ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm (Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 15/01/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 177/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính. | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 24.215,13 | 1.955,67 | 4.475,66 | 3.362,66 | 3.010,88 | 3.274,68 | 2.939,86 | 2.093,93 | 3.101,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.777,89 | 1.609,63 | 3.963,83 | 3.058,74 | 2.807,93 | 2.916,01 | 2.717,11 | 1.919,45 | 2.785,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.662,66 | 1.257,22 | 3.381,21 | 2.763,03 | 1.981,61 | 2.674,40 | 2.432,58 | 1.738,43 | 2.434,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18.662,66 | 1.257,22 | 3.381,21 | 2.763,03 | 1.981,61 | 2.674,40 | 2.432,58 | 1.738,43 | 2.434,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,74 | 7,58 | 7,16 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.422,92 | 344,05 | 572,69 | 295,71 | 160,45 | 233,64 | 284,54 | 181,02 | 350,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,89 | 0,78 | 2,77 |
| 4,19 | 7,98 |
|
| 0,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.437,24 | 346,04 | 511,84 | 303,92 | 202,95 | 358,66 | 222,75 | 174,48 | 316,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,18 | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,84 | 5,17 | 0,20 | 0,20 | 0,12 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,47 | 28,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,73 | 1,58 | 3,75 |
| 1,35 | 3,82 | 0,23 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,92 | 3,87 | 4,02 | 4,44 | 0,11 | 1,02 | 0,37 |
| 0,09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.482,66 | 180,36 | 328,19 | 198,68 | 156,45 | 265,67 | 116,78 | 114,50 | 122,04 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 544,91 | 88,85 | 180,32 | 70,75 | 26,05 | 44,44 | 38,99 | 43,75 | 51,75 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 894,92 | 79,08 | 143,31 | 124,24 | 124,97 | 215,94 | 72,84 | 68,51 | 66,02 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,09 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,95 | 3,60 |
| 0,20 |
|
| 0,16 |
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,37 | 2,27 | 0,40 | 0,08 | 0,25 | 0,30 | 0,23 | 0,59 | 0,25 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 29,56 | 4,95 | 4,13 | 1,59 | 5,18 | 3,51 | 4,55 | 1,65 | 4,01 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,25 |
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,82 | 1,59 |
| 1,01 |
| 0,21 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,03 | 0,00 | 0,61 | 0,68 |
| 1,14 | 0,60 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 192,71 |
|
|
| 27,57 | 35,99 | 43,74 | 28,46 | 56,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 164,55 | 58,95 | 73,35 | 32,25 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,82 | 5,30 | 0,92 | 0,55 | 0,91 | 0,66 | 1,37 | 0,57 | 0,54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,16 | 5,87 | 6,07 | 0,64 | 0,30 | 1,21 | 0,52 | 1,66 | 3,89 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,30 | 5,63 | 1,87 | 0,98 | 1,47 | 0,87 | 3,88 | 0,59 | 3,01 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,26 | 0,29 | 0,25 | 0,08 | 0,06 | 0,00 | 0,43 | 0,06 | 0,09 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,46 | 0,72 | 0,49 |
| 0,42 | 0,22 | 0,53 | 1,08 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 477,43 | 46,64 | 92,12 | 65,42 | 14,15 | 47,86 | 53,76 | 27,52 | 129,96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 9.793,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính. | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 725,02 | 38,23 | 6,29 | 5,10 | 668,61 | 3,20 | 1,81 | 0,43 | 1,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 44,63 | 27,47 | 4,61 | 4,00 | 3,97 | 2,50 | 0,50 | 0,43 | 1,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,71 | 10,76 | 1,68 | 1,10 | 2,96 | 0,70 | 1,31 |
| 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,68 | 5,48 | 0,03 |
| 0,12 | 0,53 | 0,33 | 0,05 | 0,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,59 | 2,43 |
|
| 0,12 | 0,03 | 0,01 |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,51 | 1,47 |
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,90 |
|
|
|
| 0,50 | 0,30 |
| 0,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,41 | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
| _. |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,64 | 1,59 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 | 0,05 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 84,34 | 42,23 | 10,29 | 7,10 | 8,93 | 6,20 | 3,81 | 2,43 | 3,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 53,03 | 29,07 | 6,21 | 4,80 | 4,77 | 3,70 | 1,30 | 1,23 | 1,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53,03 | 29,07 | 6,21 | 4,80 | 4,77 | 3,70 | 1,30 | 1,23 | 1,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,31 | 13,16 | 4,08 | 2,30 | 4,16 | 2,50 | 2,51 | 1,20 | 1,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 664,18 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 661,68 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,50 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 516/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 14 Quyết định 396/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 15 Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 16 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 17 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 18 Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 19 Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 20 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 21 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 22 Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 23 Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 24 Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 25 Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 26 Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 27 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 28 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 30 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 13 Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 14 Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 15 Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 16 Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 17 Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 18 Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 19 Quyết định 396/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 20 Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 21 Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 22 Quyết định 516/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 23 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 24 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 25 Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 26 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh