UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/2007/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ–TTg ngày 5 tháng 2 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ–BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 179/TTr- LĐTBXH, ngày 07/11/2007 về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên (sau đây gọi là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã (sau đây gọi là Uỷ ban nhân dân cấp huyện) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu gửi sở Lao động Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo Uỷ ban nhân dân tỉnh.
2. Thời gian gửi báo cáo:
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 15 tháng 6 hàng năm.
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 10 tháng 12 hàng năm (ước thực hiện tháng 12).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2595/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp |
1. Tổng số hộ gia đình | Theo khái niệm "hộ gia đình" của tổng cục thống kê | 31/12 | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng TK |
2. Số hộ nghèo | Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn) | 31/12 | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã |
3. Số hộ thoát nghèo | Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo) | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã |
4. Số hộ rơi vào nghèo | Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã |
5. Số xã nghèo | Theo Khái niệm xã nghèo (TTLT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo | 31/12 | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã |
6. Số xã đặc biệt khó khăn | Số xã được công nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng) | 31/12 | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã |
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình
2.1. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin cấp |
7. Số lượt hộ nghèo được vay vốn | Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | NHCSXH huyện, UBND xã |
8. Tổng số hộ dư nợ | Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo | Kết quả | 31/12 | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | NHCSXH huyện, UBND xã |
2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
9. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất | Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất) | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, Phòng chức năng huyện |
10. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo | Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, Phòng chức năng huyện |
2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông-lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
11. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,.... | Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất) | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Trung tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã |
12. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn | Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Trung tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã |
2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
13. Tổng vốn ngân sách | Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn | Đầu vào | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ dự án, Phòng Tài chính |
14. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách) | Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,... | Đầu vào | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ dự án, Phòng Tài chính, UBND xã |
15. Số xã được hỗ trợ đầu tư | số xã ĐBKK vùng bãi ngang, hải đảo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH |
|
16. Tổng số công trình được xây dựng | Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn | Kết quả. Trong đó | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Giao thông | Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu) | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Thủy lợi | Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa,...) | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Trường học, lớp học | Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường, phòng học | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Trạm y tế | Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám. | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Chợ | Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng,... | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
* Điện | Tổng số các công trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ,...). | công trình | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Chủ đầu tư, UBND xã |
2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
17. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề | Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng NV – LĐXH, UBND xã |
2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
18. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng | Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng NV – LĐXH, UBND xã |
2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ về y tế cho người nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
19. Số người nghèo được cấp thẻ BHYT | Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng NV – LĐXH |
20. Số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí | Tổng số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng NV – LĐXH |
2.8. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
21. Số học sinh nghèo được miễn học phí | Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo). | Kết quả | Năm học | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | Phòng giáo dục, các cơ sở giáo dục |
2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt a. Về nhà ở
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
22. Tổng vốn ngân sách | Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn | Đầu vào | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện |
23. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách) | Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,... | Đầu vào | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện |
24. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở | Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện |
25. Trong đó: Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở | Tổng số hộ dân tộc thiểu số thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện |
b. Về nước sinh hoạt
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
26. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt | Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, phòng chức năng (nông nghiệp, D.tộc) |
2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
27. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí | Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, phòng Tư pháp |
28. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn | Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, phòng Tư pháp |
2.11. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án Đào tạo cán bộ giảm nghèo
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa | Loại chỉ tiêu | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp huyện | Cơ quan cung cấp thông tin |
29. Số báo cáo viên/người trình bày được đào tạo, tập huấn. | Số giảng viên cơ sở (báo cáo viên, trình bày viên) được đào tạo, tập huấn trong khuôn khổ dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo. | Kết quả | 12 tháng | UBND huyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, phòng NV - LĐXH |
30. Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn | Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo. | Kết quả | 12 tháng | UBNDhuyện | VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH | UBND xã, phòng NV - LĐXH |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo |
1. Tổng số hộ nghèo tại thời điểm | Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn). | Hộ | 31/12 | UBND xã |
2. Số hộ thoát nghèo trong kỳ | Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo) | Hộ | 12 tháng | UBND xã |
3. Số hộ rơi vào nghèo trong kỳ | Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo | Hộ | 12 tháng | UBND xã |
2. Nhóm chỉ tiêu kết quả thực hiện chương trình
Tên chỉ tiêu | Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tần suất (thời điểm, thời kỳ) | Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo |
4. Số lượt hộ nghèo được vay vốn tín dụng trong kỳ | Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ | Hộ | 12 tháng | UBND xã |
5. Tổng số hộ nghèo đang dư nợ vốn tín dụng | Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo | Hộ | 12 tháng | UBND xã |
6. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất | Tổng số hộ nghèo là DTTS nhận được hỗ trợ đất sản xuất trong kỳ (kể cả chuộc đất) | Hộ | 12 tháng | UBND xã |
7. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS | Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS trong kỳ | Ha | 12 tháng | UBND xã |
8. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,.... | Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất) | Lượt người | 12 tháng | UBND xã |
9. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng | Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng, trình diễn trên địa bàn trong kỳ | Mô hình | 12 tháng | UBND xã |
10. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề | Tổng số người nghèo nhận được hỗ trợ học nghề (đào tạo nghề miễn phí, hỗ trợ kinh phí…..) trong kỳ | Người | 12 tháng | UBND xã |
11. Tổng số công trình được đầu tư, xây dựng | Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn trong kỳ | Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Giao thông |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Thủy lợi |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Trường học, lớp học |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Trạm y tế |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Chợ |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
* Điện |
| Công trình | 12 tháng | UBND xã |
12. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng | Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư xây dựng trong kỳ | Mô hình | 12 tháng | UBND xã |
- 1 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 322/2008/QĐ-UBND về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành
- 4 Quyết định 20/2007/QĐ-TTg Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Quyết định 25/2002/QĐ-UB về Phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2002 - 2005 do Tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 322/2008/QĐ-UBND về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 25/2002/QĐ-UB về Phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2002 - 2005 do Tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành