Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2007/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 30 tháng 5 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1141/SKHĐT-TH ngày 03 tháng 5 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, giám đốc các doanh nghiệp nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND  ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục công trình

KH 2007 theo QĐ 01/2007/QĐ-UBND

KH 2007 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

 

Điều chỉnh chủ đầu tư

 

 

 

1

BCĐT-TKKT HT xử lý nước thải cảng Phan Thiết

Sở Thủy sản

Cảng Phan Thiết

Vốn NSTT

2

BCĐT-TKKT Khu đóng sửa tàu thuyền Phú Hài

Sở Thủy sản

UBND TP Phan Thiết

Vốn NSTT

3

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

 

Sở Y tế

Vốn CTMT

4

Chương trình 135

 

 

 

 

- Dự án đào tạo chất lượng cán bộ xã - thôn

Chi cục Phát triển nông thôn

Ban Dân tộc

 

5

Hồ Sông Móng

Cty Khai thác công trình thủy lợi

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Điều chỉnh tên công trình

 

 

 

1

 

DAĐT-TKKT đường, cầu QL55 - QL1A giáp ranh Tân Thắng

Đường trục ngang QL55 nối ĐT719 (đường N2) (*)

Vốn NSTT

2

 

Quy hoạch khu công nghiệp dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - huyện Hàm Tân

Quy hoạch chung xây dựng khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - Hàm Tân

Vốn NSTT

3

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND huyện Hàm Tân

Hỗ trợ đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân

Vốn TW hỗ trợ

4

 

Chương trình 134 - Hỗ trợ giải quyết nhà ở

Chương trình 134 - Hỗ trợ giải quyết nhà ở

Vốn TW hỗ trợ

 

 

- Huyện Tuy Phong (49 nhà)

- Huyện Tuy Phong (69 nhà)

 

 

 

- Huyện Bắc Bình (142 nhà)

- Huyện Bắc Bình (232 nhà)

 

 

 

- Huyện Tánh Linh (60 nhà)

- Huyện Tánh Linh (198 nhà)

 

5

 

Chống xuống cấp tháp Pônít - Bắc Bình

Chống xuống cấp Di tích đền thờ Pônít - Bắc Bình

Vốn CTMT

6

 

Tu bổ, tôn tạo di tích Dục Thanh

Tu bổ, tôn tạo khu di tích Dục Thanh

Vốn CTMT

7

 

Thiết bị đội thông tin lưu động

Thiết bị đội thông tin lưu động

Vốn CTMT

 

 

- Đội thông tin lưu động Hàm Tân

- Đội thông tin lưu động Đức Linh

 

 

 

- Đội thông tin lưu động Phan Thiết

- Đội thông tin lưu động Tánh Linh

 

8

 

TKKT nạo vét cảng Phan Thiết

TKKT nạo vét Cảng Phan Thiết(khắc phục hậu quả cơn bão số 9)

 

Ghi chú: (*) Chủ đầu tư: UBND thị xã La Gi.

 


BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007

ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục công trình

KH 2007 theo QĐ 01/2007/QĐ-UBND

KH 2007 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

16.399

16.399

 

 

I

Điều chỉnh mục tiêu sử dụng vốn

5.304

5.304

 

 

1

Chương trình mục tiêu y tế

 

 

 

 

 

- Dự án phòng, chống lao

3.304

3.304

Sở Y tế

Thiết bị: 3 tỷ đồng

 

- Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội

2.000

2.000

Sở Y tế

Thiết bị: 2 tỷ đồng

II

Điều chỉnh bổ sung vốn

11.095

11.095

 

 

1

Quy hoạch định hướng KDL Suối Nước nóng Bưng Thị

45

34

Sở Du lịch

Vốn NSTT

2

Quy hoạch chi tiết KDL cộng đồng Suối Nhum - Thuận Quý

40

13

Sở Du lịch

Vốn NSTT

3

Đề án phát triển du lịch sinh thái Bình Thuận

10

77

Sở Du lịch

Vốn NSTT

4

Điều chỉnh quy hoạch phát triển du lịch Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020

-

21

Sở Du lịch

Vốn NSTT

5

Kinh phí phản biện “Điều chỉnh QH PT du lịch Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020”

-

17

Sở Du lịch

Vốn NSTT

6

Quy hoạch chi tiết khu dưới và trên núi Tà Cú

-

50

Sở Du lịch

Vốn NSTT

7

Quy hoạch tổng thể phát triển KDL Hàm Thuận - Đa Mi

50

-

Sở Thương mại

Vốn NSTT

8

Chợ đầu mối hải sản Hàm Tân

20

-

Sở Thương mại

Vốn NSTT

9

Đề án phát triển thị trường tiêu thụ hàng hóa chủ lực của tỉnh đến 2010

15

- Sở Thương mại

Vốn NSTT

 

10

Đề án xây dựng thương hiệu hàng hóa chủ yếu của tỉnh

15

-

Sở Thương mại

Vốn NSTT

11

Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu toàn tỉnh đến 2010

-

36

Sở Thương mại

Vốn NSTT

12

Đề án Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2006 - 2010

-

30

Sở Thương mại

Vốn NSTT

13

QH cơ sở hạ tầng khu chế biến nước mắm

25

-

Sở Thủy sản

Vốn NSTT

14

BCĐT-TKKT nạo vét sông Cà Ty (đoạn từ cầu Trần Hưng Đạo đến bến 40CV)

50

-

Sở Thủy sản

Vốn NSTT

15

TKKT Nhà máy xử lý nước thải Khu chế biến nước mắm Phú Hài

20

70

Sở Thủy sản

Vốn NSTT

16

Đề án nâng cấp TP Phan Thiết lên đô thị loại II

-

100

UBND TP. Phan Thiết

Vốn NSTT

17

Quy hoạch chi tiết khu đô thị Long Sơn - Suối Nước

-

150

Sở Xây dựng

Vốn NSTT

18

Quy hoạch 15 Khu dân cư tập trung nông thôn

-

100

Sở Xây dựng

Vốn NSTT

19

Khảo sát địa hình lập QH chi tiết Khu du lịch Đồi Dương

-

50

Sở Xây dựng

Vốn NSTT

20

BCKTKT-BVTC tháo dỡ nhà hát ngoài trời và các công trình xung quanh

-

50

Sở Xây dựng

Vốn NSTT

21

Quy hoạch khu vực Hòn Rơm - Mũi Né

-

37

Sở Xây dựng

Vốn NSTT

22

Đo đạc địa chính khu dân cư - dịch vụ thương mại Hàm Kiệm

 

125

BLQ các KCN

Vốn NSTT

 

Dự phòng chuẩn bị đầu tư

670

-

 

Vốn NSTT

23

Chương trình 134

10.135

10.135

 

Vốn TW hỗ trợ

 

Hỗ trợ giải quyết nhà ở

8.635

8.635

 

 

 

- Hoàn ứng ngân sách tỉnh đã tạm ứng trong năm 2006

3.430

4.148

 

Vốn TW hỗ trợ

 

- Dự phòng bố trí phát sinh nhà ở và hỗ trợ lắp đặt thủy kế đồng bào dân tộc thiểu số

5.205

4.487

 

Vốn TW hỗ trợ

 

Hỗ trợ giải quyết nước sinh hoạt

1.500

1.500

 

 

 

- Hệ thống nước sinh hoạt xã Phan Dũng

1.000

700

 

Vốn TW hỗ trợ

 

- Hệ thống nước thôn Phú Điền, Lạc Trị - Phú Lạc

500

800

 

Vốn TW hỗ trợ

 

PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch năm 2007

Tổng số

BQL RPH T.Phong

BQL RPH S.Mao

BQL RPH LHP

BQL RPH H.Phú

BQL RPH P.Thiết

CTy LN

BQL Khu BTTT Tà Kóu

BQL RPH P.Điền

BQL RPH Trị An

BQL RPH C.Giây

BQL RPH SM-KP

BQL RPH LSĐBạc

BQL RPH SQ

BQL RPH HT-ĐMi

Cty LN H.Tân

BQL Phú Quý

BQL 661

I

Sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng tập trung

ha

700

100

 

250

200

100

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

- Rừng phòng hộ

700

100

 

250

200

100

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng trồng

ha

2.557

217

600

885

547

308

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

 

- Năm thứ nhất

1.117

117

300

400

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai

1.440

100

300

485

347

208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo vệ rừng trồng

ha

4.641

163

324

743

994

1.485

281

521

-

130

-

-

-

-

-

 

 

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

3.755

153

324

358

752

1.236

281

521

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện mới

886

10

 

385

242

249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo vệ rừng tự nhiên

ha

20.352

300

-

-

1.371

-

-

-

3.000

-

281

-

300

7.100

8.000

 

 

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

20.352

300

 

 

1.371

 

 

 

3.000

 

281

 

300

7.100

8.000

 

 

 

5

KNTS trồng bổ sung

ha

6.330

1.000

 

3.300

-

170

-

-

-

-

-

-

1.000

-

860

 

 

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

3.200

500

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

- Thực hiện mới

3.130

500

 

1.000

 

170

 

 

 

 

 

 

1.000

 

460

 

 

 

6

Xây dựng cơ bản

 

7

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

- Trạm Quản lý BVR

trạm

5

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

- XD công trình phụ TBVR

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ trồng rừng SX

ha

435

 

335

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ trồng cây phân tán

ha

290

 

50

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

120

 

II

Vốn đầu tư

tr.đ

11.790

1.040

1.353

2.673

1.447

1.005

30

56

484

14

30

320

803

927

1.110

108

259

132

1

Trồng rừng tập trung

2.450

350

-

875

700

350

-

-

-

-

-

-

175

-

-

-

-

-

 

- Rừng phòng hộ

2.450

350

-

875

700

350

-

-

-

-

-

-

175

-

-

-

-

-

2

Chăm sóc rừng trồng

1.902

164

450

660

403

226

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Năm thứ nhất

894

94

240

320

160

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Năm thứ hai

1.008

70

210

340

243

146

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bảo vệ rừng trồng

464

16

32

74

99

149

28

52

-

13

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

376

15

32

36

75

124

28

52

-

13

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thực hiện mới

89

1

-

39

24

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Bảo vệ rừng tự nhiên

2.035

30

-

-

137

-

-

-

300

-

28

-

30

710

800

-

-

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

2.035

30

-

-

137

-

-

-

300

-

28

-

30

710

800

-

-

-

5

KNTS trồng bổ sung

1.605

255

-

666

-

66

-

-

-

-

-

-

390

-

227

-

-

-

 

- Chuyển tiếp diện tích cũ

384

60

-

276

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

-

-

-

 

- Thực hiện mới

1.221

195

-

390

-

66

-

-

-

-

-

-

390

-

179

-

-

-

6

Xây dựng cơ bản

960

160

-

-

-

-

-

-

160

-

-

320

160

160

-

-

-

 

 

- Trạm Quản lý BVR

800

160

-

-

-

-

-

-

160

-

-

160

160

160

-

-

-

 

 

- XD công trình phụ TBVR

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

-

-

-

7

Hỗ trợ trồng rừng SX

870

-

670

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

8

Hỗ trợ trồng cây phân tán

580

-

100

-

-

140

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

240

 

9

Sự nghiệp quản lý

924

65

100

198

107

74

2

4

24

1

2

-

48

57

82

8

19

132