Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 26/2011/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 2 về việc thông qua Đề án đặt tên đường các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 58 tên đường tại các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011 (có Danh mục tên đường kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh)

TT

Tuyến đường quy hoạch

Lý trình

Lộ giới (m)

Lòng đường (m)

Vỉa hè 2 bên (m)

Chiều dài (m)

Đặt tên đường

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Khu dân cư 1B Bắc Hà Thanh

01

Đường số 1

 

Từ đường số 2 – đường số 6

14

8

(3 x 2)

196

Lưu Trọng Lư

02

Đường số 2

Từ đường số 1 – đường số 12

18

19,5

 

9

9

 

(4,5 x 2)

(6 4,5)

 

136,8

622,7

759,5

Hoàng Văn Thái

03

Đường số 16

Từ đường số 3 – đường số 12

18

9

(4,5 x 2)

550

Lê Trọng Tấn

04

Đường số 4B

Từ đường số 23B-đường số 1

12

6

(3 x 2)

86

Nguyễn Văn Huyên

05

Đường số 23B 23C

Từ đường số 6 – hết đường số 23C

12

11

6

6

(3 x 2)

(3 2)

202

63

265

Huỳnh Đăng Thơ

06

Đường số 6

Từ đường số 1 - đường số 3

Từ đường số 3 - đường số 15

Từ đường số 15-đường số 2

12

20

19

 

6

10

10

 

(3 x 2)

(5 x 2)

(5 4)

136

217

168

521

Hoàng Minh Thảo

07

Đường số 12

Từ Cầu chữ Y – đường số 2

36

20

(8 x 2)

521

Huỳnh Tấn Phát

08

Đường số16B

Từ đường số 5 – đường số 13

10

5

(2,5 x 2)

130

Nguyễn Hữu Tiến

09

Đường số 14

Từ đường số 5 – đường số 16

14

7

(3,5 x 2)

361,3

Bùi Đức Sơn

10

Đường số 10

Từ đường số 5 – đường số 2

16

8

(4 x 2)

351,3

Nguyễn Quảng

11

Đường số 9

Từ đường số 2 – đường số 10

12

6

(3 x 2)

244

Nguyễn Thanh Trà

12

Đường số 11

Từ đường số 2 – đường số 6

12

6

(3 x 2)

161

Phạm Huy Thông

13

Đường số 4

Từ đường số 11 – đường số 15

14

6

(3 5)

85

Mạc Thị Bưởi

14

Đường số 17

Từ đường 2 đến đường 6

16

6

(5 x 2)

100

Lý Chính Thắng

15

Đường số 19B

Từ đường số 2 - đường số 6

16

6

(5 x 2)

85

Trần Thị Lan

16

Đường số 8

Từ đường số 15 - đường số 2

14,5

7

(4 3,5)

168,3

Phạm Ngọc Thảo

17

Đường số 15A

Từ đường số 14 – đường số 16

12

6

(3 x 2)

132

Vũ Đình Huấn

18

Đường số 13

Từ đường số 14 – đường số 9

12

6

(3 x 2)

221,7

Lý Văn Bưu

19

Đường số 13A

Từ đường số 14 – đường số 16A

8

4

(2 x 2)

88

Vũ Thị Đức

20

Đường số 16A

Từ đường số 7 – đường số 13

8

4

(2 x 2)

83

Ngô Chi Lan

21

Đường số 7

Từ đường số 14 – đường số 16

14

7

(3,5 x 2)

132

Đặng Tiến Đông

II. Khu dân cư 1A Bắc Hà Thanh

01

Đường số 4

Từ đường số 1 – đường số 9

18

9

(4,5 x 2)

310

Hà Huy Giáp

02

Đường số 2

Từ đường số 1 - đường số 9

18

9

(4,5 x 2)

310

Tạ Quang Bửu

03

Đường số 14

Từ đường số 1 - đường số 1

7

4

(2 1)

480

Nguyễn Hiền

04

Đường số 1 một phần đường số 9

Từ đường số 3 – đường số 15 (Đảo 1B)

16

7

(4,5 x 2)

837

Nguyễn Hoàng

05

Đường số 3 (1A 1B) Đường số 5

Từ đường Q. Nhơn – Nhơn Hội đến Sông Hà Thanh

Từ đường số 9 – đường số 16B (nối với đảo 1B)

26

 

 

12

12

 

 

6

(7 x 2)

 

 

(3 x 2)

607

641

553

1801

Lê Thanh Nghị

06

Đường số 9 Đ.số 15 (1B)

Từ đường số 3 – đường số 2 (Đảo 1B)

Từ đường số 2 – Bờ sông

16

 

20

 

7

 

10

 

(4,5 x 2)

 

(5 x 2)

 

558

 

670

 1228

Tố Hữu

07

Đường số 8

Từ đường số 13 – đường số 6

10

6

(2 x 2)

490

Nguyễn Bèo

08

Đường số 13

Từ đường số 12 – đường số 9

10

6

(2 x 2)

106

Phan Phu Tiên

09

Đường số 12

Từ đường số 5 - đường số 8

10

6

(2 x 2)

130

Tôn Thất Đạm

10

Đường số 11

Từ đường số 5 - đường số 7

10

6

(2 x 2)

87

Đặng Huy Trứ

11

Đường số 10

Từ đường số 5 - đường số 8

10

6

(2 x 2)

130

Lê Trung Đình

12

Đường số 6

Từ đường số 10 - đường số 9

10

6

(2 x 2)

136

Hồ Biểu Chánh

13

Đường số 7

Từ đường số 4 - đường số 2

12

6

(3 x 2)

137

Trừ Văn Thố

III. Khu Quy hoạch Xóm Tiêu

01

Đường số 3

Từ đường số 5 - đường số 6

9

6

(1,5 x 2)

142,5

Trần Văn Giáp

02

Đường số 4

Từ đường số 5 - đường số 6

9

6

(1,5 x 2)

142,5

Lưu Văn Lang

03

Đường số 5

Từ đường Xuân Thủy - đường Thành Thái

15

7

(4 x 2)

125

Nguyễn Phong Sắc

04

Đường số 7

Từ đường Xuân Thủy - đường Thành Thái

13,5

6,5

(3,5 x 2)

105

Đào Duy Anh

05

Đường số 8 9

Từ đường Xuân Thủy - đường Thành Thái

10

6

(2 x 2)

95 x 2 = 190

Lê Anh Xuân

06

Đường số 10

Từ đường Xuân Thủy - đường Thành Thái

9,5

6,5

(1,5 x 2)

90

Thái Văn Lung

07

Đường số 12

Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Xuân Nhĩ

9

6

(1,5 x 2)

117,5

Trần Can

08

Đường số 17

Từ đường số 24 - đường Võ Duy Dương

9

5

(2 x 2)

240,6

Nguyễn Nghiêm

09

Đường số 19

Từ đường Đặng Thành Chơn - đường số 22

11

5

(2 4)

64,8

Khúc Hạo

10

Đường số 20

Từ Đặng Thành Chơn - đường Thành Thái

9

5

(2 x 2)

109,3

Lê Đình Chinh

11

Đường số 22

Từ đường Hồ Tùng Mậu - đường số 20

9

5

(2 x 2)

68,7

Nguyễn Khoa Chiêm

IV. Khu Quy hoạch Trại Gà I

01

Hẻm 2

Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Nguyễn Viết Xuân - đường Chế Lan Viên

10

6

(2 x 2)

105

Châu Văn Liêm

02

Hẻm 3Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến Chế Lan Viên

10

6

(2 x 2)

80

Hoàng Xuân Hãn

03

Hẻm 1Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Nguyễn Văn đến hẻm 2

10

6

(2 x 2)

90

Nguyễn Khắc Viện

04

Hẻm 1

Chế Lan Viên

Từ đường Chế Lan Viên đến Ngô Tất Tố

10

6

(2 x 2)

70,5

Ngô Thì Sĩ

05

Hẻm 2 Chế Lan Viên

Từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất

10

6

(2 x 2)

70,9

Trương Minh Giảng

06

Hẻm 3

Chế Lan Viên

Từ đường Chế Lan Viên đến giáp đường Mai Hắc Đế

9

5

(2 x 2)

88,5

Nguyễn Phúc Lan

V. Khu Quy hoạch Dân cư Đông Võ Thị Sáu

01

Đường số 10 Đường số 14

Từ đường Điện Biên Phủ - đường số 14

Từ đường số 14 - Phan Bá Vành (đường số 9)

16

 

12

 

8

 

6

 

(4 x 2)

 

(3 x 2 )

 

313

 

124

437

Trương Vĩnh Ký

02

Đường số 12 Đường số 6

Từ đường số 10 - Đường số 8

Từ đường số 8 - Đường số 1

18

12

 

 

10

6

 

 

(4 x 2)

(3 x 2)

 

 

201

115

316

 

Huỳnh Thị Đào

 

03

Đường số 05

Từ đường Phan Bá Vành - đường Bùi Cầm Hổ (đường số 3)

12

6

(3 x 2 )

95

Trịnh Hoài Đức

04

Đường số 8 Đường số 15 (có mương nước lớn ở giữa)

Từ đường Điện Biên Phủ - đường Phan Bá Vành

12

10

6

6

(3 x2 )

(2 x 2)

280

x 2

560

Nguyễn Văn Tâm

05

Đường số 1

Từ đường Điên Biên Phủ - Võ Thị Sáu

15

7

(5 3)

463

Nguyễn Đình Hoàng

VI. Khu Dân cư Đông Bến xe

01

Đường số 5

Từ đường Nguyễn Văn vòng qua công viên đến đường Tôn Thất Bách

12

6

(3 x 2)

239

Nguyễn Hữu Quang

VII. Khu Dân cư Bông Hồng

01

Đường số 4

Từ đường Tô Ngọc Vân - đường số 5 Nguyễn Thị Yến

12

6

(3 x 2)

104,5

Võ Phước

Tổng cộng: 58 tên đường./.