ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Văn bản số 166/HĐND-TT ngày 06/10/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 các điểm mỏ sau:
1. Điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc của mỏ đá xóm Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ:
2. Điều chỉnh một phần ra khỏi quy hoạch Khu vực mỏ cát lòng sông Đà thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy:
3. Bổ sung một phần diện tích Khu vực mỏ đá Núi Giường, khu Quang Tiến, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập
4. Bổ sung Khu vực mỏ cát, sét lòng sông Hồng, thuộc xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao
5. Bổ sung Khu vực mỏ cát lòng sông Hồng, thuộc xã Lâm Lợi và xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa:
Diện tích và tọa độ các khu vực nêu trên được thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014; Các nội dung khác thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỌA ĐỘ CÁC KHU VỰC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số /2017/QĐ-UBND ngày /10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc của mỏ đá xóm Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ:
Tên điểm mỏ | Hệ tọa độ VN2000, KTT 1040 45’, múi chiếu 30 | Diện tích | |
Tọa độ của Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường xóm Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn | X(m) | Y(m) | 6,44ha |
2355867.33 | 512386.76 | ||
2356052.68 | 512633.06 | ||
2355997.91 | 512661.74 | ||
2355967.41 | 512656.88 | ||
2355802.91 | 512726.17 | ||
2355781.55 | 512753.47 | ||
2355771.50 | 512750.54 | ||
2355733.03 | 512776.30 | ||
2355724.67 | 512789.38 | ||
2355690.03 | 512748.66 | ||
2355702.69 | 512686.01 | ||
2355782.62 | 512527.34 | ||
2355867.33 | 512386.76 |
2. Điều chỉnh một phần ra khỏi quy hoạch Khu vực mỏ cát lòng sông Đà thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy:
Phần diện tích đưa ra khỏi quy hoạch của Mỏ cát lòng sông Đà thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy đưa ra khỏi quy hoạch | Hệ tọa độ VN2000, KTT 1040 45’, múi chiếu 30 | Diện tích | |
X(m) | Y(m) | 61,63ha | |
2345855.4187 | 559819.9836 | ||
2345765.5700 | 559731.9100 | ||
2345743.4112 | 559934.2487 | ||
2345682.7367 | 560488.2859 | ||
2346550.3547 | 561335.1912 | ||
2346816.8556 | 560955.6609 | ||
2347263.6170 | 561355.0710 | ||
2347329.4965 | 561264.9377 | ||
2347252.1563 | 561343.8367 | ||
2346830.6167 | 560930.6255 | ||
2346795.9541 | 560965.9867 | ||
2345743.4112 | 559934.2487 | ||
2345855.4187 | 559819.9836 |
3. Bổ sung một phần diện tích Khu vực mỏ đá Núi Giường, khu Quang Tiến, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập
Phần diện tích bổ sung Quy hoạch của Mỏ đá Núi Giường, khu Quang Tiến, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập | Hệ tọa độ VN2000, KTT 1040 45’, múi chiếu 30 | Diện tích | |
X(m) | Y(m) | 2,1 ha | |
2347602.99 | 538965.74 | ||
2347611.34 | 539070.41 | ||
2347702.67 | 539014.54 | ||
2347702.62 | 538924.36 | ||
2347539.03 | 538903.35 | ||
2347422.92 | 538996.84 | ||
2347528.61 | 538989.35 | ||
2347602.99 | 538965.74 |
4. Bổ sung Khu vực mỏ cát, sét lòng sông Hồng, thuộc xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao.
Mỏ cát, sét lòng sông Hồng, thuộc xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao | Hệ tọa độ VN2000, KTT 1040 45’, múi chiếu 30 | Diện tích | |
X(m) | Y(m) | 37,20ha | |
2353383.91 | 561923.34 | ||
2353372.54 | 562017.20 | ||
2353498.38 | 562039.18 | ||
2353477.35 | 562153.13 | ||
2353633.23 | 562177.29 | ||
2353594.03 | 562477.79 | ||
2352963.22 | 562453.89 | ||
2352991.58 | 562154.98 | ||
2352661.10 | 562123.62 | ||
2352664.09 | 561921.98 | ||
2353383.91 | 561923.34 |
5. Bổ sung Khu vực mỏ cát lòng sông Hồng, thuộc xã Lâm Lợi và xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa:
Mỏ cát lòng sông Hồng, thuộc xã Lâm Lợi và xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa | Hệ tọa độ VN2000, KTT 1040 45’, múi chiếu 30 | Diện tích | |
X(m) | Y(m) | ||
2389226.42 | 522017.21 | 4,3ha | |
2389259.49 | 522090.30 | ||
2388775.83 | 522317.98 | ||
2388742.19 | 522244.73 | ||
2389226.42 | 522017.21 | ||
2388478.20 | 522249.86 | 6,0ha | |
2388525.00 | 522354.03 | ||
2387971.63 | 522574.21 | ||
2388020.18 | 522439.33 | ||
2388478.20 | 522249.86 |
- 1 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 5 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 6 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 9 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030