ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2206/QĐ-BTP ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 40/TTr-STP ngày 20/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 thủ tục hành chính mới ban hành; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc. (Có danh mục và nội dung cụ thể của TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
I | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | |
4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | |
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | |
7 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | |
8 | Xóa đăng ký thế chấp | |
II | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai | |
1 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | |
4 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai | |
5 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
6 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | |
| Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành, thị |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | |
4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | |
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | |
7 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | |
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
1 |
| Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
2 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
3 |
| Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | |
4 |
| Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai | |
5 |
| Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
6 |
| Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 4806/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai, đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 2 Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2206/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4806/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai, đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 2 Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp tỉnh Cà Mau