ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2950/QĐ-BTP ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2206/QĐ-BTP ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 10 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc lĩnh vực Giao dịch bảo đảm cấp huyện.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
02 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
03 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
04 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
05 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
06 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
07 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
08 | Xóa đăng ký thế chấp |
II | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong |
01 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
02 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
03 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
04 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
05 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
06 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TẠI CẤP HUYỆN
I. Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi thế chấp quyền sử dụng đất vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
1.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất - theo mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày .... tháng .... năm .......... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: .................................................. ................................................................... |
| |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) | ||
| ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 1.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 1.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng …… năm ........... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 2.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 2.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm | ||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:…………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................; Loại đất …………………………………………………………………………………... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………….. 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................. ) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ........................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................ 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................; Tờ bản đồ số (nếu có): .............. 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................, ký kết ngày ....... tháng ....... năm ...... | ||
5. Tài liệu kèm theo: ............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. | ||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… …………………………………………………… | |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.................................................................................... ................................................................................................................................................. Chứng nhận việc thế chấp .................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
2. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có tài sản thế chấp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
2.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày .... tháng .... năm .......... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: .................................................. ................................................................... |
| |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) | ||
| ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 1.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 1.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng …… năm ........... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 2.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 2.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm | ||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:…………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................; Loại đất …………………………………………………………………………………... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………….. 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................. ) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ........................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................ 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................; Tờ bản đồ số (nếu có): .............. 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................, ký kết ngày ....... tháng ....... năm ...... | ||
5. Tài liệu kèm theo: ............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. | ||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… …………………………………………………… | |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.................................................................................... ................................................................................................................................................. Chứng nhận việc thế chấp .................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
3. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có tài sản thế chấp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký thế chấp bao gồm các loại giấy tờ sau đây:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
3.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày .... tháng .... năm .......... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: .................................................. ................................................................... |
| |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) | ||
| ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 1.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 1.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng …… năm ........... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 2.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 2.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm | ||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:…………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................; Loại đất …………………………………………………………………………………... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………….. 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................. ) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ........................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................ 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................; Tờ bản đồ số (nếu có): .............. 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................, ký kết ngày ....... tháng ....... năm ...... | ||
5. Tài liệu kèm theo: ............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. | ||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… …………………………………………………… | |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.................................................................................... ................................................................................................................................................. Chứng nhận việc thế chấp .................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
4. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
4.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có tài sản thế chấp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở theo quy định của pháp luật nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP , mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
4.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày .... tháng .... năm .......... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: .................................................. ................................................................... |
| |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) | ||
| ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 1.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 1.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ….. tháng …… năm ........... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ……………………………………………..……………………………………………………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................. …………………………………………….………………………………………………….. 2.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):............ Địa chỉ email (nếu có):................................................................................. 2.4. □ Chứng minh nhân dân □Hộ chiếu Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm □ GCN đăng ký kinh doanh □QĐ thành lập □GP đầu tư Số:................................................................................................................................ Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ….. tháng …. năm | ||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:…………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................; Loại đất …………………………………………………………………………………... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………….. 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:................................................................................................. ) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ........................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................ 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................; Tờ bản đồ số (nếu có): .............. 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ................................, ký kết ngày ....... tháng ....... năm ...... | ||
5. Tài liệu kèm theo: ............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. | ||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… …………………………………………………… | |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.................................................................................... ................................................................................................................................................. Chứng nhận việc thế chấp .................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
5.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi đã đăng ký thế chấp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai từ chối đăng ký bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
5.8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo mẫu số 02/ĐKTĐ - ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 02/ĐKTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..............., ngày….. tháng….. năm…… ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
|
| |||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
| ||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ |
| ||||
Cán bộ đăng ký |
| ||||
Kính gửi: ………………………………………. ………………………………......................... |
| ||||
|
| ||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
| ||||
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi: | □ Bên thế chấp | □ Bên nhận thế chấp |
| ||
□ Người được ủy quyền |
|
| |||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………… ………………….……………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………...... 1.3. Số điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có): ……………………… Địa chỉ email (nếu có):.................................................................................. 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ……………………………………………………………………………………………… Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …… tháng …… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ………………………………………………………………………………….. Cơ quan cấp………………………………… cấp ngày………… tháng ….. năm ………….. 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………. Loại đất ………………………………………………………….......................................... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ: ………………………………………………………..) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: …………………………………….., số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: ………………………………………………, cấp ngày ….. tháng …. năm ……….. |
| ||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: …………………………………….., số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: ………………………………………………, cấp ngày ….. tháng …. năm ……….. 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………. 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. |
| ||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………….., ký kết ngày tháng năm ……….. |
| ||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. |
| ||||
5. Tài liệu kèm theo: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
| ||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ……………………………. |
| |||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
| ||||
|
|
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.....................................…………………................ …………………………………………………………………………………………………………. Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:
3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 07/BSCB.
3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
6. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
6.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có tài sản thế chấp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai từ chối đăng ký bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
- Người yêu cầu đăng ký xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký và nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
6.8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, mẫu số 04/ĐKVB ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Mẫu số 04/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .............., ngày .... tháng ...... năm ......... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
| |||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
| ||||
Kính gửi: .................................................... ........................................................................ |
| ||||
|
|
| |||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
| ||||
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo: | □ Bên thế chấp | □ Bên nhận thế chấp |
| ||
□ Người được ủy quyền |
|
| |||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ......................................... ………………………………………………………………………………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có):…………………… Địa chỉ email (nếu có):........................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ……………………………………………………………………………………........... Cơ quan cấp ……………………………………… cấp ngày …… tháng …. năm ........... □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………........... Cơ quan cấp ……………………………………… cấp ngày …… tháng …. năm ........... |
| ||||
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: ……………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ..............; Loại đất …………………………………………………………………........... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ....................................... Cơ quan cấp: ……………………………………..., cấp ngày …… tháng…. năm .......... |
| ||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ........................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... |
| ||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ....................................... Cơ quan cấp: ……………………………………..., cấp ngày …… tháng…. năm .......... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ........................; Tờ bản đồ số (nếu có): .............. 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .......................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
| ||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ........................, ký kết ngày ...... tháng ...... năm ............ |
| ||||
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ........................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
| ||||
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có): 5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ...................................... ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………… ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. |
| ||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
| |||
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:........................................................................................ ...................................................................................................................................................... Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
7. Thủ tục: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
7.1. Trình tự thực hiện
a) Trường hợp người thực hiện đăng ký tự phát hiện trong hồ sơ địa chính có sai sót về nội dung đã đăng ký do lỗi của mình thì phải kịp thời báo cáo Giám đốc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét, quyết định việc chỉnh lý thông tin trong hồ sơ địa chính và gửi văn bản thông báo về việc chỉnh lý thông tin đó cho người yêu cầu đăng ký theo địa chỉ ghi trên đơn yêu cầu đăng ký.
b) Trong trường hợp phát hiện nội dung chứng nhận đăng ký không chính xác, không đầy đủ hoặc không có nội dung chứng nhận trên Đơn yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một bộ hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi đã thực hiện đăng ký để thực hiện việc sửa chữa sai sót.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ sửa chữa sai sót, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối thực hiện việc sửa chữa bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận vào Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót và cấp văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn yêu cầu đăng ký; thực hiện đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai nếu có sai sót trên Giấy chứng nhận.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn hoặc văn bản đính chính thông tin sai sót và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
7.8. Lệ phí: Không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký).
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót theo mẫu số 05/SCSS ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 05/SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ....... tháng ....... năm .............. ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
| |||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) |
| ||||
Kính gửi: .................................................... ...................................................................... |
| ||||
|
|
| |||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT |
| ||||
1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót: | □ Bên thế chấp | □ Bên nhận thế chấp |
| ||
□ Người được ủy quyền |
|
| |||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................... ……………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ....................……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có):…………….. Fax (nếu có):……………………………… Địa chỉ email (nếu có):............................................................................................ 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ................................................................................................................ Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày …… tháng ...... năm ...... □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ................................................................................................................ Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày …… tháng ...... năm ...... |
| ||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………; Loại đất ....................………………………………………………………………….. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………...………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ……… Cơ quan cấp: ……………………………………, cấp ngày ……. tháng …. năm ……… b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ……………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
| ||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ……… Cơ quan cấp: ……………………………………, cấp ngày ……. tháng …. năm ……… 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .....................; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
| ||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .........................., ký kết ngày ...... tháng ...... năm ...... |
| ||||
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót: 4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký: ........................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:............................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
| ||||
5. Tài liệu kèm theo: .......................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. |
| ||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………… ……………………………………………… |
| |||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
| ||||
|
|
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | ||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:.................................................................................. ................................................................................................................................................ Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót:
1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:
Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
8. Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp
8.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận xóa đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và xóa đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xóa đăng ký trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai sau khi xuất trình Phiếu hẹn và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
8.8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất - mẫu số 03/XĐK ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 03/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày……..tháng …… năm…… ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
| |||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
| ||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
| ||||
Kính gửi: ………………………………………. ............................................. |
| ||||
|
| ||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP |
| ||||
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp: | □ Bên thế chấp □ Người được ủy quyền | □ Bên nhận thế chấp |
| ||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………….......................... ………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có):……..…………………… Fax (nếu có): …………………………. Địa chỉ email (nếu có):............………………………………………………………………........ 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu: Số: …………………..…………................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …… tháng …… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………..…………................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …… tháng …… năm …………… 2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các tài sản sau đây: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: ………………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….. Loại đất ………..………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………............................ 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh: ………………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………..) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: Số phát hành: …………..........................…., số vào sổ cấp giấy: ……................…… Cơ quan cấp: ………………………………………………………….., cấp ngày … tháng … năm …. b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. |
| ||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: Số phát hành: ……………., số vào sổ cấp giấy: ………… Cơ quan cấp: ………………………………………………………….., cấp ngày … tháng … năm …. 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh: ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
| ||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …....................…, ký kết ngày ….. tháng ….. năm …. |
| ||||
4. Lý do xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… |
| ||||
5. Tài liệu kèm theo: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. |
| ||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… …………………………………………………… |
| |||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
| ||||
|
|
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
| BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
| |
| ……….ngày …..tháng ……năm…….
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
1.1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
II. Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai
1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập theo mẫu (01 bản chính)
- Hợp đồng thế chấp có công chứng (01 bản gốc);
- Hợp đồng mua bán nhà ở của tổ chức, cá nhân mua nhà ở ký với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật về nhà ở. Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản sao văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở được lập theo quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản sao);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp.
1.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai - mẫu số 01/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP Kính gửi: …………………………………………… ………………………………………………………… | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN | |
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _______ Cán bộ tiếp nhận | ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................... Địa chỉ email (nếu có)......... …………………………………………………………………………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp.................................................................................................................... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................... Địa chỉ email (nếu có)......... …………………………………………………………………………… 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp.................................................................................................................... | ||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................... ........................................................................................................................................ 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................... ........................................................................................................................................ 3.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ...................... 3.5. Diện tích sử dụng: …………………………….. m2 (ghi bằng chữ: ................................................................................................................. ) 3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai: Số hợp đồng (nếu có): …………………….. ký kết ngày ……………… tháng ….. năm ............. | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. | ||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ............................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ | ||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................... ........................................................................................................................................ | ||
7. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP | |
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận giao dịch bảo đảm đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập theo mẫu (01 bản chính);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản gốc);
- Văn bản của cơ quan nhà nước, tổ chức có thẩm quyền về việc thay đổi một trong các thông tin đã đăng ký: tên, loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
2.8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai mẫu số 02/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ………………………………………………………… | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN | |
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận | ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................... Địa chỉ email (nếu có)......... …………………………………………………………………………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ………………………………….. Fax (nếu có) .............................. Địa chỉ email (nếu có): ..................................................................................................... 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... | ||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .......................................................... ....................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ..................................................... ....................................................................................................................................... 3.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ..................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. | ||
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp □ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; □ Sửa chữa sai sót ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... | ||
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ............................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... | ||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................. ...................................................................................................................................... | ||
8. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP | |
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký: □ thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký □ sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Việc thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.Thay đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp, hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục thuộc khoản “1. Bên thế chấp" và khoản “2. Bên nhận thế chấp’’.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc khoản “3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp" của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề "Bên thế chấp’’ hoặc “Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
3. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01 bản chính);
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
3.8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp - mẫu số 03/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 03/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… …………………………………………………………. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận | |
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO | |
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo □ Bên thế chấp; □ Bên nhận thế chấp □ Người được ủy quyền 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ..................................... Địa chỉ email (nếu có) ...................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm .................. Cơ quan cấp ................................................................................................................... | |
2. Mô tả nhà ở đã đăng ký thế chấp được xử lý 2.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ......................................................... ...................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................... ...................................................................................................................................... 2.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): …………….; vị trí tầng (số tầng): .......................... 2.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2 (ghi bằng chữ: ............................................................................................................... ) 2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày …. tháng ……. năm ............... | |
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. | |
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: .......................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... | |
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có) 5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: viết chữ IN HOA) .................................................. ..................................................................................................................................... Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................... ..................................................................................................................................... | |
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo .......................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... | |
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................ ..................................................................................................................................... | |
| NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: …………. giờ …….. phút, ngày …………………. tháng ………….. năm ………………
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo
1.1. Chọn một (01) trong ba (03) trường hợp Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là Bên thế chấp, Bên nhận thế chấp hoặc Người được ủy quyền, kê khai các thông tin liên quan đối với trường hợp được chọn.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý và hợp đồng thế chấp
Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp và về hợp đồng thế chấp theo đúng hồ sơ đăng ký thế chấp
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
4. Thủ tục: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
4.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; thực hiện sửa chữa sai sót.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký đã được cơ quan đăng ký chứng nhận, trong đó nội dung chứng nhận có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
4.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
4.8. Lệ phí: Không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai - mẫu số 02/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 02/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ………………………………………………………… | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN | |
Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận | ||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................... Địa chỉ email (nếu có)......... …………………………………………………………………………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................... ....................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................... ....................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ………………………………….. Fax (nếu có) .............................. Địa chỉ email (nếu có): ..................................................................................................... 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ...................... Cơ quan cấp ................................................................................................................... | ||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .......................................................... ....................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ..................................................... ....................................................................................................................................... 3.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ..................... | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. | ||
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp □ Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; □ Sửa chữa sai sót ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... | ||
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ............................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... | ||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện Địa chỉ nhận qua bưu điện: ............................................................................................. ...................................................................................................................................... | ||
8. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP | |
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký: □ thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký □ sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Việc thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.Thay đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp, hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục thuộc khoản “1. Bên thế chấp" và khoản “2. Bên nhận thế chấp’’.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc khoản “3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp" của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề "Bên thế chấp’’ hoặc “Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
5. Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
5.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là bên thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là người được ủy quyền.
5.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5.8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai - mẫu số 05/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: …………………………………………… ……………………………………………………….. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận | |
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP | ||
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp □ Bên thế chấp □ Bên nhận thế chấp □ Người được ủy quyền 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .................................... Địa chỉ email (nếu có)...................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ................. Cơ quan cấp .................................................................................................................. | ||
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với nhà ở hình thành trong tương lai sau đây: 2.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ........................................................ ..................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai ..................................................... ..................................................................................................................................... 2.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): …………….; vị trí tầng (số tầng): .......................... 2.5. Diện tích sử dụng: ………………………………. m2 (ghi bằng chữ: ............................................................................................................... ) 2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……….…….. ký kết ngày ………. tháng ………. năm ...................... | ||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………, ký kết ngày …. tháng ….. năm ………. | ||
4. Lý do xóa đăng ký: ................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... | ||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ........................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... | ||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP | |
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ……………................................................................. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ……… phút, ngày ……… tháng ……… năm …………
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Tài khoản 2: Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 05/ĐTC-NTL không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 04/ĐTC-NTL.
4. Tại khoản 3. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Tại khoản 4. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp" hoặc “Bên nhận thế chấp”.
6. Thủ tục: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
6.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì từ chối đăng ký bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện chuyển tiếp đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu theo mẫu (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền.
- Văn bản cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp (01 bản chính) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp (01 bản sao có chứng thực), Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (nếu có) (01 bản sao) trong trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai được đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật về thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu nhà ở.
6.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau:
* Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
* Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
* Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
* Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
* Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
* Điều tra viên, kiểm soát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai - mẫu số 06/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 06/ĐKTC-NTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm ……….. ĐƠN YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: ……………………………………………. ……………………………………………………….. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Thời điểm nhận hồ sơ: ___ giờ ___ phút, ngày ___/___/___ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số _____ Số vào sổ _________ Cán bộ tiếp nhận | |
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .................................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ..................................... Địa chỉ email (nếu có)....................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm .................. Cơ quan cấp ................................................................................................................... | ||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................. ..................................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .................................... Địa chỉ email (nếu có)...................................................................................................... 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép đầu tư Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng……… năm ................... Cơ quan cấp .................................................................................................................. | ||
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp 3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ......................................................... ...................................................................................................................................... 3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................... ...................................................................................................................................... 3.3. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề 3.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): ………….; vị trí tầng (số tầng): ............................. 3.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2 (ghi bằng chữ: ............................................................................................................... ) 3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày …… tháng …… năm ............. | ||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có): …………; ký kết ngày ……… tháng ……… năm ……… | ||
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ........................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... | ||
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng: □ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng; □ Thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng. | ||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện Địa chỉ qua bưu điện: ..................................................................................................... ...................................................................................................................................... | ||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. | ||
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP | |
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ................................................................ …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký chuyển tiếp hiệu lực đăng ký thế chấp theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: ……… giờ …… phút, ngày ……… tháng ……… năm ……………….
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với hình thức thế chấp đã đăng ký.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.
- 1 Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2206/QĐ-BTP
- 4 Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 5 Kế hoạch 195/KH-UBND về kiểm tra công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016
- 6 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, luật sư, đăng ký giao dịch bảo đảm, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản áp dụng tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 2206/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Quyết định 2950/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2206/QĐ-BTP
- 4 Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 5 Kế hoạch 195/KH-UBND về kiểm tra công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016
- 6 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, luật sư, đăng ký giao dịch bảo đảm, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản áp dụng tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông