Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2608/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4602/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiêt phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiêt phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiêt phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiêt phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

a) Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

b) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùn g

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

TNG DIN CH T NHIÊN

 

64.250,96

497,93

3.083,91

2.248,11

2.081,30

2.748,67

1.545,19

4.923,51

2.987,75

1.722,15

2.499,55

1.789,27

1.330,16

1

Đt nông nghiệp

NNP

56.301,66

338,03

2.743,61

2.134,73

1.760,06

2.587,24

1.287,25

4.612,90

2.170,77

1.545,22

2.184,34

1.449,51

1.194,82

1.1

Đất trng lúa

LUA

3.928,77

14,48

135,55

107,90

107,99

159,13

186,22

168,45

190,24

117,80

148,47

157,05

114,61

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nưc

LUC

164,00

0,12

 

 

 

 

5,00

 

0,83

 

12,71

11,40

27,41

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

10.159,03

72,79

617,84

692,21

252,90

866,89

471,82

637,91

483,50

355,75

627,28

361,67

234,85

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

6.135,63

25,94

456,34

137,03

141,49

156,48

106,14

490,00

244,26

90,69

306,94

292,20

124,47

1.4

Đất rng phòng h

RPH

16.955,87

38,85

977,39

377,46

970,70

571,59

340,71

713,06

695,36

413,77

41,75

69,69

300,51

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

1.469,96

 

2,37

 

 

 

 

1.467,40

 

0,19

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

17.487,24

185,87

548,11

819,92

282,99

830,02

174,60

1.133,57

553,62

565,27

1.055,29

566,49

419,28

 

Trong đó: Đt có rừng sn xuất rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

18,14

407,62

515,34

216,87

475,46

53,20

1.027,09

175,77

484,48

492,15

382,16

225,28

1.7

Đất nuôi trồng thusản

NTS

39,45

0,10

1,58

 

 

3,13

0,50

1,23

1,65

1,74

1,06

1,39

0,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,72

 

4,44

0,22

4,00

 

7,25

1,28

2,14

 

3,55

1,02

0,68

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

6.155,13

120,50

336,82

106,11

312,48

158,00

225,45

310,54

249,55

165,74

304,46

321,16

129,65

2.1

Đất quc phòng

CQP

21,63

7,35

10,20

0,41

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,62

1,00

 

0,11

0,09

 

 

0,05

 

0,02

0,03

0,05

0,05

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,65

1,64

 

 

 

 

 

0,12

0,25

 

0,09

0,30

0,05

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

0,11

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,35

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.392,95

69,02

270,19

69,47

275,55

100,27

178,19

230,38

194,68

121,89

211,78

229,63

97,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.147,37

42,13

265,79

62,16

273,04

85,97

172,52

209,40

189,73

119,30

193,96

208,42

94,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

75,15

5,44

0,10

5,26

1,25

11,65

0,17

2,36

2,03

1,05

7,07

2,28

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,57

0,17

0,26

0,28

0,19

0,73

0,17

0,29

0,43

0,37

0,43

0,79

0,23

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,83

0,13

0,28

0,30

0,13

0,16

0,15

0,25

0,17

0,61

0,45

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

8,12

2,52

1,20

0,76

1,52

1,67

1,26

1,19

0,95

2,05

1,60

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

0,99

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

66,80

1,35

0,07

0,01

0,02

0,07

 

16,81

 

0,01

4,94

11,84

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,24

 

 

 

0,09

 

0,04

0,18

0,04

 

0,05

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

8,24

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,60

0,16

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

29,21

1,04

0,48

 

 

0,03

3,43

0,05

0,60

 

2,10

2,48

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,92

0,12

0,84

0,23

 

0,07

0,07

0,02

0,27

 

 

0,20

0,02

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,93

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,30

 

24,84

20,78

17,75

30,15

18,44

34,20

30,46

21,40

38,31

27,93

15,09

2.9

Đất ở đô thị

ODT

23,84

23,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,16

1,72

0,70

0,35

0,20

0,67

0,52

0,18

0,41

0,25

0,12

0,20

0,21

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,73

1,04

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,08

 

 

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,68

13,17

30,60

14,63

18,84

23,14

28,28

45,53

23,50

22,17

54,12

63,05

16,41

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,11

 

0,09

0,04

 

 

0,08

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.794,17

39,40

3,49

7,27

8,76

3,43

32,49

0,06

567,43

11,19

10,75

18,60

5,69

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

64.250,96

2.197,55

1.406,48

2.690,75

1.254,83

1.726,76

2.305,44

2.943,25

5.095,67

3.296,35

4.529,54

4.055,39

5.291,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.301,66

2.052,57

1.272,45

2.395,45

993,51

1.426,70

2.172,96

2.456,04

4.036,10

2.989,87

4.277,06

3.682,26

4.538,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.928,77

135,53

107,24

171,97

112,72

156,54

97,81

179,42

155,78

273,27

325,74

292,73

312,14

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,00

38,35

6,59

 

8,81

2,05

 

23,17

 

8,48

 

19,04

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.159,03

295,20

293,21

469,56

279,20

271,98

215,71

481,57

173,06

649,85

550,02

426,89

377,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.135,63

68,50

172,25

127,47

98,82

89,56

131,56

229,06

255,71

252,99

859,99

588,77

688,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.955,87

1.043,71

349,89

730,84

 

593,79

1.407,43

444,72

2.518,34

812,96

1.344,13

605,96

1.593,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.469,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.487,24

506,48

348,61

892,78

501,07

311,15

315,34

1.118,72

930,51

990,49

1.193,34

1.760,96

1.482,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.239,72

345,09

259,73

781,05

357,60

232,76

281,15

913,78

904,02

886,43

1.154,41

1.475,19

1.174,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,45

1,35

1,25

2,84

0,66

0,61

0,78

1,82

1,56

4,31

2,10

6,29

3,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,72

1,80

 

 

1,04

3,07

4,33

0,73

1,14

6,00

1,74

0,66

80,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.155,13

143,13

124,65

292,33

256,98

295,42

130,14

415,67

358,42

283,54

238,13

324,86

551,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,62

 

0,06

 

0,05

0,02

0,06

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

1,74

0,47

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,65

 

 

0,51

0,06

0,01

 

0,02

0,39

0,01

0,19

8,01

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,33

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.392,95

103,53

91,71

216,25

200,50

232,87

49,35

328,30

277,26

158,01

118,48

185,28

382,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.147,37

93,77

87,66

212,13

192,30

219,73

38,94

313,97

273,05

144,06

102,29

178,34

374,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

75,15

1,88

1,97

1,58

0,68

5,83

7,74

0,76

1,34

8,66

1,53

2,15

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,57

0,37

0,70

0,40

0,33

0,26

0,17

0,46

0,03

0,42

0,55

0,61

0,94

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,87

0,41

0,12

0,21

0,11

0,15

0,11

0,42

0,50

0,15

0,08

0,78

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

1,67

1,19

1,31

1,42

1,11

0,82

1,43

1,27

1,56

1,45

2,26

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

66,80

3,42

0,02

0,16

5,29

4,50

0,05

9,29

0,25

0,03

8,51

0,11

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,16

0,01

 

0,02

0,03

 

0,04

 

0,01

0,04

0,13

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

8,24

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

 

0,01

0,01

0,01

 

0,03

0,01

 

0,03

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

29,21

1,72

 

0,35

0,33

1,04

1,52

1,83

0,68

3,08

3,86

0,50

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,92

0,13

0,04

0,09

0,01

0,17

 

0,10

0,11

0,05

0,18

0,10

0,10

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,30

16,37

20,33

30,32

23,05

23,80

18,22

50,96

24,55

30,62

33,10

36,81

46,82

2.9

Đất ở đô thị

ODT

23,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,16

0,29

0,12

0,51

0,95

0,07

0,11

0,62

0,24

0,24

0,26

0,75

0,47

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,73

0,11

 

 

1,24

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.049,68

22,80

12,42

44,74

31,03

38,65

62,35

35,62

55,63

94,33

84,29

93,29

121,09

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,07

0,25

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.794,17

1,85

9,38

2,97

4,34

4,64

2,34

71,54

701,15

22,94

14,35

48,27

201,84

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùn g

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,91

1,87

0,05

0,01

0,02

 

 

11,53

0,02

0,02

7,09

10,49

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,15

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

0,69

1,75

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,28

0,27

0,02

0,002

0,01

 

 

2,21

0,02

0,02

1,86

4,81

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

0,63

0,01

 

 

 

 

1,69

 

 

1,61

0,44

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

0,03

0,01

 

0,01

 

 

1,62

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15,07

0,93

0,01

0,01

 

 

 

4,28

 

 

2,93

3,49

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,31

0,27

 

0,05

 

 

 

1,62

 

 

0,64

1,51

0,05

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,59

0,12

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,14

0,06

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,03

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,20

0,01

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,10

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,01

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,03

0,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

0,20

0,16

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

0,04

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,56

0,04

 

 

 

 

 

1,17

 

 

0,30

1,24

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,91

 

0,15

0,46

3,92

3,32

0,71

0,39

1,11

0,05

0,40

0,15

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,15

 

 

0,06

0,15

1,60

 

0,08

0,01

 

0,07

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,28

 

0,09

0,07

2,22

1,00

0,02

0,10

0,18

0,01

0,18

0,02

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

 

0,04

0,09

0,12

0,10

 

 

0,06

 

0,10

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15,07

 

0,02

0,23

1,43

0,60

 

0,21

0,86

0,04

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,31

 

0,05

0,01

1,11

0,89

0,04

 

0,05

 

0,01

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,59

 

 

 

0,02

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,20

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

 

0,01

0,04

0,03

 

 

0,03

 

0,01

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

0,05

 

0,05

0,02

0,04

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,56

 

 

 

1,00

0,80

 

 

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,06

1,87

0,05

0,01

0,02

 

 

11,53

0,02

0,02

7,09

8,64

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

6,15

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

0,69

1,75

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nưc

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,28

0,27

0,02

0,00

0,01

 

 

2,21

0,02

0,02

1,86

4,81

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

5,03

0,63

0,01

 

 

 

 

1,69

 

 

1,61

0,44

 

1.4

Đất rng phòng h

RPH/PNN

2,36

0,03

0,01

 

0,01

 

 

1,62

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

13,22

0,93

0,01

0,01

 

 

 

4,28

 

 

2,93

1,64

 

 

Trong đó: Đt có rừng sn xut rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thu sn

NTS/PNN

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển câu sử dng đt trong ni bộ đt nông nghip

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

Trong đó: Đt có rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghip không phi là đt chuyn sang đt

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,06

 

0,15

0,46

3,92

3,32

0,71

0,39

1,11

0,05

0,40

0,15

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,15

 

 

0,06

0,15

1,60

 

0,08

0,01

 

0,07

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,28

 

0,09

0,07

2,22

1,00

0,02

0,10

0,18

0,01

0,18

0,02

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,03

 

0,04

0,09

0,12

0,10

 

 

0,06

 

0,10

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,36

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,22

 

0,02

0,23

1,43

0,60

 

0,21

0,86

0,04

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,15

0,19

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,26

0,60

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,98

0,19

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,26

0,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,85

0,19

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,26

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,13

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,40

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán

Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Ty

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(A)

(B)

(C)

(D)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,15

 

 

0,01

0,30

0,30

 

0,08

0,08

 

0,08

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,09

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,98

 

 

0,01

0,30

0,30

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,85

 

 

0,01

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,13

 

 

 

0,30

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở đô thị

ODT