Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

n cứ Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Xuyên;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 4078/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Xuyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STMMT ngày 12/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên: 1 2 3

 

63.703,55

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.145,86

78,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.117,56

17,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,00

16,90

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

350,58

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.121,78

1,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.525,55

7,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.709,79

21,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.917,41

18,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.681,47

10,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

631,03

0,99

1.8

Đất làm muối

LMU

9,52

0,01

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

431,80

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.267,10

19,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

62,10

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

50,40

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

139,35

0,22

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,18

0,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,36

0,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,53

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.974,19

6,24

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,47

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,88

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.735,69

2,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

380,66

0,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,23

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,71

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

749,87

1,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,38

0,08

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,34

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,69

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

42,05

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.136,89

1,78

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.616,31

5,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,59

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.290,59

2,03

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

558,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

219,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

219,39

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

182,77

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

1.6

Đất làm muối

LMU

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,86

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,57

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,00

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,73

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,69

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,72

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

545,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

215,39

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,67

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

178,27

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,50

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,19

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,67

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,46

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,17

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất giao đất cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn