- 1 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
- 11 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 279/TB-HĐTĐ ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 84.503,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 74.970,1 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.624,8 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.908,9 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 318,1 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 313,9 ha, trong đó:
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 2,1 ha, trong đó:
- Thu hồi đất chưa sử dụng: 2,1ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 316,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 316,8 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 16,3 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 9,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7,3 ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng quy định pháp luật.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch quản lý và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đã được các cơ quan Thanh tra chỉ ra, các phần diện tích đất bị chồng lấn đã giao cho các Công ty cà phê trên địa bàn. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng đất.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Hà.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ.
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính (ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | QH thời kỳ 2021- 2030 | Diện tích năm 2023 | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 84.503,8 | 84.503,8 | 100,0 | 6.029,4 | 26.505,8 | 6.777,6 | 4.500,5 | 3.672,1 | 9.580,2 | 5.056,2 | 3.805,5 | 6.313,4 | 10.715,7 | 1.547,4 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.567,3 | 74.970,1 | 88,67 | 5.025,7 | 24.494,3 | 6.168,3 | 3.502,7 | 3.096,9 | 8.569,6 | 4.303,6 | 2.515,0 | 5.888,2 | 10.384,7 | 1.021,2 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.084,5 | 2.283,2 | 2,68 | 116,2 | 138,5 | 121,8 | 62,1 | 284,8 | 286,4 | 628,1 | 27,8 | 147,8 | 225,9 | 243,5 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.023,8 | 2.283,2 | 2,68 | 116,2 | 138,5 | 121,8 | 62,1 | 284,8 | 286,4 | 628,1 | 27,8 | 147,8 | 225,9 | 243,5 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.438,2 | 8.365,8 | 9,89 | 1.169,9 | 1.366,8 | 452,8 | 127,5 | 328,8 | 1.408,0 | 196,4 | 14,1 | 1.172,3 | 2.127,3 | 1,7 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22.212,1 | 24.921,2 | 29,45 | 1.597,9 | 1.439,5 | 3.606,4 | 2.361,1 | 2.122,0 | 1.320,9 | 3.391,9 | 2.429,2 | 3.940,7 | 1.950,8 | 760,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.586,3 | 16.252,6 | 19,23 | - | 13.948,7 | 222,4 | 283,6 | 99,6 | 1.416,9 | - | - | - | 281,4 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 525,3 | 546,6 | 0,65 | - | - | - | 546,6 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.539,6 | 22.177,1 | 26,24 | 2.122,0 | 7.598,0 | 1.721,6 | 88,6 | 231,9 | 4.121,6 | 43,9 | - | 594,0 | 5.655,6 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng TS | NTS | 233,0 | 237,5 | 0,28 | 6,7 | 2,8 | 43,2 | 22,2 | 28,7 | 15,6 | 39,3 | 33,7 | 22,4 | 7,6 | 15,2 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 948,3 | 186,2 | 0,24 | 13,0 | - | - | 11,0 | 1,1 | - | 4,0 | 10,1 | 10,9 | 136,0 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.791,6 | 6.624,8 | 7,89 | 358,7 | 736,9 | 462,7 | 989,5 | 526,3 | 311,2 | 724,6 | 1.290,5 | 409,9 | 288,5 | 525,8 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.349,1 | 108,7 | 0,13 | - | 100,0 | - | 3,0 | - | - | - | 0,1 | 4,8 | - | 0,7 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 57,6 | 57,2 | 0,07 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 51,0 | 1,6 | 0,2 | 0,1 | 3,6 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 137,2 | 102,6 | 0,13 | - | - | - | 37,2 | - | - | 65,4 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 259,0 | 12,5 | 0,03 | - | 5,4 | 1,4 | 1,8 | 0,6 | 0,2 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | - | 2,3 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 302,2 | 77,5 | 0,09 | 0,2 | 0,7 | 1,9 | 9,9 | - | - | 21,0 | 8,3 | 0,5 | 15,2 | 19,8 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 106,2 | 3,0 | 0,00 | - | - | 3,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 279,7 | 84,7 | 0,11 | 2,6 | 6,3 | 10,5 | - | 3,3 | - | 62,0 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.718,7 | 4.513,6 | 5,33 | 236,3 | 449,4 | 232,5 | 792,8 | 434,7 | 188,6 | 392,8 | 1.168,1 | 259,7 | 111,0 | 247,6 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.644,2 | 1.041,3 | 1,21 | 67,7 | 114,8 | 93,8 | 98,0 | 72,9 | 57,5 | 122,2 | 100,4 | 97,1 | 71,3 | 145,6 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1.102,6 | 956,7 | 1,13 | 21,4 | 5,0 | 24,7 | 63,8 | 325,9 | 112,0 | 172,1 | 55,3 | 146,1 | 21,1 | 9,4 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,8 | 2,1 | 0,00 | - | 0,3 | 0,4 | - | - | - | - | 0,3 | - | 0,1 | 1,0 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,2 | 5,0 | 0,01 | 0,7 | 0,2 | 0,3 | 0,1 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,6 | 0,2 | 1,8 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 68,0 | 65,5 | 0,08 | 3,8 | 4,8 | 8,5 | 6,2 | 2,5 | 4,3 | 5,9 | 2,9 | 4,8 | 2,1 | 19,8 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 33,5 | 30,2 | 0,04 | 1,9 | 1,4 | 4,8 | 3,2 | 1,3 | 1,8 | 2,6 | 0,1 | 3,6 | 2,5 | 6,8 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.688,4 | 2.299,1 | 2,72 | 132,2 | 315,0 | 89,1 | 615,9 | 22,7 | - | 72,7 | 990,2 | - | 0,1 | 61,3 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,2 | 1,1 | 0,00 | - | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,1 | 0,2 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 5,0 | 3,4 | 0,00 | - | - | - | - | - | 0,2 | 1,1 | 2,1 | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,7 | 5,2 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 5,2 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,8 | 13,6 | 0,02 | - | 1,5 | - | 3,4 | - | 1,6 | 5,1 | - | 1,1 | 0,7 | 0,3 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 126,2 | 88,2 | 0,10 | 8,6 | 6,1 | 10,5 | 2,1 | 8,9 | 11,1 | 10,8 | 11,4 | 5,8 | 12,8 | 0,1 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 6,2 | 2,2 | 0,01 | - | 0,4 | 0,3 | - | - | - | - | 0,0 | 0,3 | - | 1,2 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,6 | 15,5 | 0,02 | 0,6 | 0,8 | 0,7 | 0,9 | 3,1 | 1,0 | 1,0 | 1,6 | 0,7 | 1,8 | 3,5 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,0 | 6,9 | 0,02 | 0,9 | 2,0 | - | 0,2 | 0,4 | 0,1 | 0,4 | 0,8 | - | - | 2,0 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.188,5 | 657,0 | 0,79 | 27,8 | 36,9 | 124,3 | 114,6 | 48,0 | 43,9 | 91,0 | 91,1 | 50,0 | 29,5 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 576,6 | 210,4 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 210,4 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,4 | 11,6 | 0,01 | 1,2 | 0,3 | 0,6 | 1,1 | 1,5 | 0,6 | 0,4 | 0,8 | 0,8 | 0,6 | 3,6 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,8 | 2,5 | 0,00 | - | 0,0 | 0,3 | - | 0,2 | - | 0,04 | 1,1 | 0,1 | - | 0,7 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 705,1 | 711,3 | 0,84 | 88,9 | 134,8 | 87,3 | 16,4 | 28,5 | 74,2 | 30,1 | 4,2 | 92,4 | 128,5 | 26,1 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 49,0 | 49,9 | 0,06 | - | 0,1 | - | 11,6 | 6,0 | 2,5 | 9,3 | 12,5 | 0,5 | 1,8 | 5,6 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.144,8 | 2.908,9 | 3,44 | 645,0 | 1.274,6 | 146,6 | 8,3 | 48,8 | 699,4 | 28,0 | - | 15,3 | 42,5 | 0,4 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
| Tổng diện tích |
| 318,1 | 4,3 | 30,4 | 11,9 | 5,4 | 3,9 | 0,3 | 48,4 | 6,0 | 60,0 | 141,6 | 5,9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 313,9 | 4,3 | 30,1 | 11,9 | 5,4 | 3,9 | 0,2 | 48,2 | 6,0 | 58,5 | 139,5 | 5,9 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,0 | - | - | - | - | 2,4 | - | 0,0 | - | 3,6 | 3,0 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,0 | - | - | - | - | 2,4 | - | 0,0 | - | 3,6 | 3,0 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 115,7 | - | 8,0 | - | - | - | - | - | - | 2,6 | 105,1 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 185,4 | 4,3 | 18,8 | 11,9 | 5,4 | 1,5 | 0,2 | 48,2 | 6,0 | 51,8 | 31,4 | 5,9 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,8 | - | 3,3 | - | - | - | - | - | - | 0,5 | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,1 | - | 0,3 | - | - | - | 0,1 | 0,2 | - | 1,5 | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,7 | - | - | - | - | - | - | 0,2 | - | 1,5 | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 1,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,5 | - | - |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,2 | - | - | - | - | - | - | 0,2 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,2 | - | 0,1 | - | - | - | 0,1 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,2 | - | 0,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,1 | - |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | Thị trấn Đăk Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 316,8 | 0,4 | 128,5 | 19,9 | 6,7 | 7,1 | 0,2 | 68,6 | 3,2 | 51,5 | 20,7 | 10,0 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,0 | - | - | - | - | 2,4 | - | 0,0 | - | 3,6 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,0 | - | - | - | - | 2,4 | - | 0,0 | - | 3,6 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,1 | - | 18,0 | - | - | - | - | 0,3 | - | 2,6 | 17,2 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 203,9 | 0,4 | 42,2 | 19,9 | 6,7 | 4,7 | 0,2 | 68,3 | 3,2 | 44,8 | 3,5 | 10,0 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 68,8 | - | 68,3 | - | - | - | - | - | - | 0,5 | - | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 261 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
| Tổng diện tích |
| 16,3 | - | 7,3 | - | - | - | - | - | - | - | 9,0 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,0 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,9 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,1 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,3 | - | 7,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,3 | - | 7,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa | Căn cứ pháp lý | Quy hoạch, kế hoạch | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại | Tờ bản đồ số | Số thửa đất số | ||||||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Quy hoạch đất quốc phòng - Công trình: trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum | 100.00 |
| 100.00 | CQP | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Đắk Pxi | Quyết định số 887/QĐ-QK ngày 14/6/2021 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân sự huyện ĐăkHà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Bồi thường thu hồi đất, CMĐ, giao đất | |||
2 | Nhà làm việc BCHQS xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Hà Mòn | 73 | 20 | Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | CMĐ, giao đất | ||
3 | Nhà làm việc BCHQS xã Ngọk Wang | 0.10 |
| 0.10 | CQP | xã Ngọk Wang | 48 | 75+76 | Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | CMĐ, giao đất | ||
1.1.2 | Công trình, dự án mục đích, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Nhà làm việc công an xã Đăk Mar | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đăk Mar | 64 | 17 | Nghị quyết 12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Công văn số 3740/CAT-PH10 ngày 30/11 của Công an tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ | Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất | ||
5 | Nhà làm việc công an xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Hà Mòn | 73 | 20 | |||||
6 | Nhà làm việc công an xã Đăk Long | 0.19 |
| 0.19 | CAN | Xã Đăk Long | 16 | 446 | Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | ||||
7 | Nhà làm việc công an xã Đăk Pxi | 0.12 |
| 0.12 | CAN | Xã Đăk Pxi | 51 | 332 | |||||
8 | Nhà làm việc công an xã Đăk Hring | 0.13 |
| 0.13 | CAN | Xã Đăk Hring | 130 | 313 | |||||
9 | Nhà làm việc công an xã Đăk Ngọk | 0.10 |
| 0.10 | CAN | xã Đăk Ngọk | 38 | 403 | |||||
10 | Nhà làm việc công an xã Đăk Ui | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đăk Ui | 41 | 503 | |||||
11 | Nhà làm việc công an xã Đăk La | 0.19 | 0.04 | 0.15 | CAN | Xã Đăk La | 27 | 1314 | |||||
12 | Nhà làm việc công an xã Ngọk Wang | 0.15 |
| 0.15 | CAN | xã Ngọk Wang | 48 | 75 | |||||
13 | Nhà làm việc công an xã Ngọk Réo | 0.10 |
| 0.10 | CAN | xã Ngọk Réo | 28 | 1022 | |||||
14 | Nhà làm việc công an thị trấn Đăk Hà | 0.04 | 0.04 | - | CAN | Thị trấn Đăk Hà | 9 | 353 | |||||
15 | Cơ sở làm việc Công an huyện Đăk Hà.(cơ sở 2) | 3.00 |
| 3.00 | CAN | Thị trấn Đăk Hà | 416, 418, 419, 426, 430 | 63 47 Bản đồ Công ty cà phê 734 | Nghị quyết 12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Văn bản số 3617/CAH-PH10 ngày 21/11/2022; Thông báo số 558-TB/HU ngày 21/12/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy Đăk Hà; Văn bản số 3531 ngày 23/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | ||||
1.2 | Công trình, dự án đế phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự án Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà: trong đó: | 11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đất giao thông - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện ĐăkHà | 0.86 |
| 0.86 | DGT | |||||||||
Đất trường Mầm non - Tiểu học - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 0.05 |
| 0.05 | DGD | |||||||||
16 | Đất khu thể thao - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 0.25 |
| 0.25 | DTT | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất và CMĐ | |||
Đất chợ đầu mối - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 0.36 |
| 0.36 | DCH | |||||||||
Đất nhà văn hóa - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 0.25 |
| 0.25 | DVH | |||||||||
Đất ở tại nông thôn (các lô đất ở gia đình) - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 7.20 |
| 7.20 | ONT | |||||||||
Đất cây xanh, công viên - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi | 2.03 |
| 2.03 | DKV | |||||||||
17 | Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Pe | 2.50 | 0.50 | 2.00 | DGT | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 | Thu hồi đất và CMĐ | |||
18 | Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Xoa | 1.20 | 0.40 | 0.80 | DGT | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất | Thu hồi đất và CMĐ | |||
19 | Nâng cấp tuyến đường hên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo | 18.40 | 16.00 | 2.40 | DGT | xã Ngọk Wang, xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất và CMĐ | |||
20 | Đường giao thông thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ cuối đường hên thôn ra đường đi khu sản xuất Đăk Joang) | 1.80 | 0.90 | 0.90 | DGT | Xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất và CMĐ | |||
21 | Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | 18.83 |
| 18.83 | DGT | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/203 của HĐND tỉnh Kon Tum | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất và CMĐ | |||
22 | Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | 50.00 |
| 50.00 | DTL | xã Ngọk Wang | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/4/2023, HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất, chuyển mục đích, giao đất | |||
23 | Đường dây 220kV Bờ Y- Kon Tum đoạn qua huyện Đăk Hà | 1.31 |
| 1.31 | DNL | Xã Đăk Hring, xã Đăk Mar, thị trấn Đăk Hà, xã Hà Mòn, xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 428/QĐ-TTG ngày 18/3/20216 của Thủ tướng Chính phủ | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
2.2 | Công trình, dự án sử dụng đất khác phục vụ công tác xác định giá đất, lập phương án bồi thường GPMB, chuyển mục đích SD đất, giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
24 | Dự án Khai thác quỹ đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình, xã Đăk Ngọk) | 2.24 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích và lập đề án đấu QSD đất | ||
Đất ở tại nông thôn | 1.96 |
| 1.96 | ONT | xã Đăk Ngọk | 45 | 150 | ||||||
Đất giao thông | 0.28 |
| 0.28 | DGT | Xã Đăk Ngọk | ||||||||
25 | Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Đông tại thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring | 4.60 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích, giao đất và đấu giá | ||
Đất Thương mại dịch vụ | 0.17 |
| 0.17 | TMD | Xã Đăk Hring | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | |||||||
Đất giao thông | 0.65 |
| 0.65 | DGT | |||||||||
Đất nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yôp | 0.09 |
| 0.09 | DVH | |||||||||
Đất khu thể thao | 0.29 |
| 0.29 | DTT | |||||||||
Đất ở tại nông thôn | 3.40 | - | 3.40 | ONT | |||||||||
26 | Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân lập B và thôn Kon Hnông Yôp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | 6.78 |
|
|
| Xã Đăk Hring | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích, giao đất và đấu giá | |||
Đất giao thông | 0.84 |
| 0.84 | DGT | |||||||||
Đất nhà văn hóa | 0.30 |
| 0.30 | DVH | |||||||||
Đất giáo dục | 0.41 |
| 0.41 | DGD | |||||||||
Đất khu thể thao | 0.71 |
| 0.71 | DTT | |||||||||
Đất ở tại nông thôn | 4.52 | - | 4.52 | ONT | |||||||||
27 | Dự án Khai thác quỹ đất khu vực 4.7 ha tại xã Đăk Mar | 4.81 |
|
|
| xã Đăk Mar | 22 | 8 | Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua Phương án sử dụng đất 5 năm (2021-2025) để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích, đấu giá | ||
Đất giao thông | 0.63 |
| 0.63 | DGT | |||||||||
Đất giáo dục | 0.14 |
| 0.14 | DGD | |||||||||
Đất cây xanh, công viên - | 0.21 |
| 0.21 | DKV | |||||||||
Đất trụ sở cơ quan dự trữ | 0.09 |
| 0.09 | TSC | |||||||||
Đất ở tại nông thôn | 3.74 | - | 3.74 | ONT | |||||||||
28 | Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu - công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 571.90 |
|
|
| xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 518/QĐ-UBND, ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh chấp nhận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu tập đoàn Ma Vin | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích, thuê đất thực hiện dự án đầu tư | |||
Hệ thống chăn nuôi gia cầm, thủy cầm | 50.00 |
| 50.00 | NKH | |||||||||
Hệ thống chăn nuôi heo | 86.00 |
| 86.00 | NKH | |||||||||
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc | 5.00 |
| 5.00 | SKC | |||||||||
Nhà máy sản xuất phân hữu cơ | 5.00 |
| 5.00 | SKC | |||||||||
Hệ thống giết mổ và chế biến thực phẩm | 5.00 |
| 5.00 | SKC | |||||||||
Dự án trồng cây ăn quả lâu năm và cây lấy gỗ kết hợp vùng đệm sinh học | 420.90 | 223.00 | 197.90 | CLN | |||||||||
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng CNC Ma Vin | 5.00 | 2.00 | 3.00 | DGT | |||||||||
29 | Mở rộng cụm công nghiệp Đăk La (diện tích quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 là 70ha; Diện tích hiện trạng năm 20,94ha; Diện tích đăng ký kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 40ha) | 65.44 | 20.94 | 44.50 | SKN | Xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (thu hút đầu tư) | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất, chuyển mục đích, thuê đất | |||
30 | Khu thể thao thôn 7 | 0.50 |
| 0.50 | DTT | xã Ngọk Wang | 60 | 513 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Xây dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng | ||
31 | Khu thể thao thôn Kon Brông | 0.12 |
| 0.12 | DTT | xã Ngọk Wang | 53 | 87 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất công ty TNHH MTV cao su Kon Tum, CMĐ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM | ||
32 | Trạm y tế xã Đăk Pxi | 0.17 |
| 0.17 | DYT | Xã Đăk Pxi | 51 | 233, 250 | Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2031 | Xây dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc tại xã Đăk Pxi | ||
2.3 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.3.1 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
33 | Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Ngọc Sơn tại thửa đất số 28 + 220, tờ bản đồ 11 thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long | 3.87 |
| 3.87 | NKH | Xã Đăk Long | 11 | 28+220 | Văn bản số 3421/UBND-TCKH ngày 16/12/2021 của UBND huyện Đăk Hà về chấp thuận dự án đầu tư chăn nuôi heo thịt tại thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | ||
34 | Đất nông nghiệp khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông Trần Văn Linh | 0.80 |
| 0.80 | NKH | Xã Đăk La | 28 | 217 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La | Chuyển mục đích | ||
35 | Đất nông nghiệp khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi ông Nguyễn Văn Thịnh | 1.20 |
| 1.20 | NKH | Xã Đăk La | 24 | 296 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La | Chuyển mục đích | ||
36 | Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Cơ sở nuôi chim yến của hộ gia đình ông Lê Hồng Cương tại thôn 4, xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | NKH | Xã Hà Mòn | 40 | 12 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn | Chuyển mục đích | ||
37 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao: Cơ sở chăn nuôi yến sào TG Tây Nguyên (hộ gia đình ông Lâm Văn Giang) tại thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn | 2.30 | 1.30 | 1.00 | NKH | Xã Hà Mòn | 28 | 167+150 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao đã tổng diện tích 2,47 (đã thực hiện 1,30) | Chuyển mục đích | ||
38 | Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Dự án trồng sản phẩm nông nghiệp sạch của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Trung tại thôn 3, xã Hà Mòn | 1.74 |
| 1.74 | NKH | Xã Hà Mòn | 1, 10 31, 36 | 13 7 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn | Chuyển mục đích | ||
39 | Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Dự án chăn nuôi của hộ gia đình bà Lê Thị Thu Hương tại thôn 5, xã Hà Mòn | 0.13 |
| 0.13 | NKH | Xã Hà Mòn | 26 | 196 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn | Chuyển mục đích | ||
40 | Đất nông nghiệp khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại chăn nuôi dê của hộ gia đình ông Trần Văn Hòa tại thôn Đăk Duông | 5.00 |
| 5.00 | NKH | xã Ngọk Wang | 8 | 46, 137, 138, 116 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn | Chuyển mục đích | ||
41 | Đất nông nghiệp khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại của hộ gia đình ông Lê Tấn Ánh tại thôn Đăk Duông | 2.20 |
| 2.20 | NKH | xã Ngọk Wang | 9 | 194.199 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn | Chuyển mục đích | ||
42 | Đất nông nghiệp khác xã Đăk Ui: Cơ sở chăn nuôi yến hộ gia đình ông Phạm Trung Hải tại thửa đất 89, tờ bản đồ 03 (bản đồ giải thửa 2000) tại thôn 8, xã Đăk Ui | 0.10 |
| 0.10 | NKH | Xã Đăk Ui | 47 | 159 | Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân | QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk Ui | Chuyển mục đích | ||
2.3.2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
43 | Khu du lịch sinh thái thác Đăk Pe, xã Đăk Pxi - (Điểm du lịch kết hợp sản xuất nông nghiệp hữu cơ) | 5.10 |
| 5.10 | TMD | Xã Đăk Pxi | 27, 28 3 | 651, 648, 653 61, 66, 65 2, 3 | Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum và Văn bản số: 1348/VP-KTTH, ngày 14/5/2021 của Văn phòng - Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum giới thiệu địa điểm đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Đăk Pe, xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà - Đơn đăng ký | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | ||
44 | Cửa hàng xăng dầu xã Đăk Pxi | 0.11 |
| 0.11 | TMD | Xã Đăk Pxi | 50 | 350 | Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo | Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | ||
45 | Cửa hàng xăng dầu Phương Nam | 0.33 |
| 0.33 | TMD | xã Đăk La | 43 | 627 | Sở Kế hoạch - đầu tư đã thẩm định tại Văn bản số 22/SKHĐT-DN ngày 05/01/2022 về dự án Cửa hàng xăng dầu Phương Nam 2 do DNTT Phương Nam đề xuất - Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | ||
46 | Dịch vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Hà - điểm du lịch Suối Đá (thửa 70+93, TBĐ 48) | 1.10 |
| 1.10 | TMD | Thị trấn Đăk Hà | 48 | 70+93 | Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo | Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | ||
47 | Dịch vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại xã Đăk Mar - điểm du lịch Đăk Mút | 1.20 |
| 1.20 | TMD | Xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo | Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
2.3.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | Mở rộng Cơ sở thu mua chế biến bời lời tại thôn 1 xã Đăk La | 0.50 | 0.20 | 0.30 | SKC | xã Đăk La | 43 | 763 | Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo |
| Chuyển mục đích | ||
49 | Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đăk Pxi (hộ gia đình ông Trần Ngọc Sang, thửa đất 144, tờ bản đồ 18) | 0.10 |
| 0.10 | SKC | Xã Đăk Pxi | 18 | 144 | Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 |
| ||
2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
50 | Mỏ đá Đăk La (diện tích quy hoạch thời kỳ 2021-2030: 70 ha; Diện tích hiện trạng 40ha; diện tích đăng ký bổ sung 22ha) | 62.00 | 40.00 | 22.00 | SKX | xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, do công ty TNHH Công nghệ Thương mại Thành Trung | 6.47 |
| 6.47 | SKX | xã Đăk La | 36 | Thửa đất 28, 31, 32, 37, 38, 41, 46, 49, 51, 52 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 128/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Quyết định Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 586/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031 | Chuyển mục đích; giao đất | |||
51 | Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) số hiệu BS 29 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 161 - biểu 10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring với diện tích 3ha) | 3.00 |
| 3.00 | SKX | Xã Đăk Hring | 43 | 180, 183, 198, 213, 216, 234, 233, 247, 250, 253, 250 | Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất | ||
52 | Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) số hiệu BS 30 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 160 - biểu 10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring với diện tích 5,5ha) | 4.69 |
| 4.69 | SKX | Xã Đăk Hring | 64 | 3, 4, 6, 7, 12, 18, 20 | Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất | ||
53 | Đất san lấp phục vụ đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật: Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện) | 3.25 |
| 3.25 | SKX | Xã Đăk Ngọk | 7 | 46, 52, 66, 68, 74, 77, 78 | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện). | Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (đất san lấp hạ tầng kỹ thuật) | Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất | ||
2.3.5 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
54 | Trường mầm non Họa My (Ông Hoàng Minh Tuấn đăng ký) | 0.06 | 0.03 | 0.03 | DGD | Thị trấn Đăk Hà | 12 | 27 | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031 | Chuyển mục đích để mở rộng trường | ||
2.3.7 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển mục đích | ||
55 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Pxi | 0.50 | - | 0.50 | ONT | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
56 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Hring | 0.45 |
| 0.45 | ONT | Xã Đăk Hring | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
57 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Mar | 0.28 | - | 0.28 | ONT | Xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
58 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ngọk | 1.45 |
| 1.45 | ONT | xã Đăk Ngọk | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
59 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk La | 1.80 |
| 1.80 | ONT | xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
60 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Hà Mòn | 2.90 |
| 2.90 | ONT | Xã Hà Mòn | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
61 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Wang | 0.46 |
| 0.46 | ONT | xã Ngọk Wang | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
62 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Réo | 0.30 |
| 0.30 | ONT | xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
63 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ui | 0.20 |
| 0.20 | ONT | Xã Đăk Ui | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
64 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Long | 0.40 |
| 0.40 | ONT | Xã Đăk Long | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
2.3.8 | Đất ở tại đô thị | 6.64 | 1.14 | 5.50 |
|
|
|
|
|
| Chuyển mục đích | ||
65 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân thị trấn Đăk Hà | 5.60 |
| 5.60 | ODT | Thị trấn Đăk Hà | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Chuyển mục đích | |||
2.6 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.6.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
66 | Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND xã Đắk La quản lý | 20.00 | 20.00 |
| LUC | Xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nhu cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê đất công ích theo quy định của Luật đất đai) | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá | |||
2.6.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
67 | Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND Ngọk Wang quản lý | 6.70 | 6.70 |
| CLN | xã Ngọk Wang | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nhu cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê đất công ích theo quy định của Luật đất đai) | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá | |||
68 | Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 734 trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 89.32 | 89.32 | - | CLN | Thị trấn Đăk Hà | Nền bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734 | Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734 thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum | Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL | |||
69 | Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 704 trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 89.32 | 49.32 | - | CLN | xã Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Ngọk | Nền bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 731 | Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 704 thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum | Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL | |||
70 | Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty cà phê Đăk Uy trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0.62 | 0.62 | - | CLN | Xã Hà Mòn | Nền bản đồ thuê đất của Công ty cà phê Đăk Uy | Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty cà phê Đăk Uy thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty Cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum | Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL | |||
71 | Thu hồi phân diện tích nhỏ lẻ manh mún của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum tại xã Đăk Hring (gồm 06 vị trí) | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Xã Đăk Hring | Nền bản đô thuê đất của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum | Theo kết quả làm việc giữa UBND huyện Đăk Hà với Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum ngày 02/3/2023 | Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL | |||
2.6.3 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
72 | Đất công ty Nguyên liên giấy Miền Nam lập hồ sơ thuê đất theo nội dung Công văn số 4308/UBND-NNTH ngày 6/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | 40.75 | 40.75 | - | RSX | xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam đăng ký theo Công văn số 120/CV-NLGMN.2022 ngày 20/12/2022 | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất | Thuê đất bổ sung | |||
42.35 | 42.35 |
| RSX | xã Đăk Long | |||||||||
27.85 | 27.85 |
| RSX | xã Đăk Hring | |||||||||
73 | Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Pxi (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 105.00 | 105.00 | - | RSX | xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất | Trồng rừng | |||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Long (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 60.00 | 60.00 | - | RSX | xã Đăk Long | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Hring (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 60.00 | 60.00 |
| RSX | xã Đăk Hring | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Mar (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 10.00 | 10.00 |
| RSX | xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Ui (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 100.00 | 100.00 |
| RSX | xã Đăk Ui | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Ngọk Wang (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 50.00 | 50.00 |
| RSX | xã Ngọk Wang | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Ngọk Réo (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021) | 60.00 | 60.00 |
| RSX | xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Trồng rừng | ||||||
2.6.4 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
74 | Trường Phổ thông DTNT huyện Đăk Hà | 3.00 | 3.00 | - | DGD | Thị trấn Đăk Hà | 44, 45 11 56 | 2 4 40 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây mới Trường dân tộc nội trú huyện Đăk Hà (điều chỉnh diện tích đất từ trung GDTX sang) | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Giao đất | ||
b | Đất công trình bưu chính VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
75 | Bưu điện văn hóa xã Đăk Ngọk | 0.11 |
| 0.11 | DBV | xã Đăk Ngọk | 38 |
| Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và Văn bản số 1131/UBND-KGVX ngày 07 tháng 5 năm 2021 và Văn bản số 1751/BĐVN-KHĐT ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư “Xây mới BĐ-VHX Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Giao đất | ||
c | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
76 | Thủy điện Đăk Pxi 6 (bổ sung) | 6.63 | 6.63 |
| DNL | Xã Đăk Long | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh dự án Thủy điện Đăk Pxi 6 của Công ty CP Thủy điện Đăk Pxi 6 và Đơn đăng ký ngày 10/11/2022 |
|
| |||
2.1.2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
77 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đăk Hà | 0.28 | 0.28 | - | TSC | Thị trấn Đăk Hà | 26 | 41 | Quyết định 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và tỉnh Kon Tum; Thông báo số 969-TB/HU, ngày 05/6/2020 của Ban Thường vụ Huyện ủy và Văn bản số 1330/UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công | Điều chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thi hành án dân sự tỉnh (phục vụ công tác giao đất) | ||
78 | Chi cục thống kê huyện Đăk Hà | 0.05 | 0.05 | - | TSC | Xã Hà Mòn | 63 | 315 | Quyết định số 1746/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ Kế hoạch đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê khu vực và huyện vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giai đoạn 2022 - 2024; Công văn 312/CTK-TCHC ngày 12/10/2022 của Cục Thống kê tỉnh Kon Tum; Tờ trình số 06/TTr-CCTK ngày 13 tháng 10 năm 2022 về việc xin cấp đất xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công) | Điều chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thống kê (phục vụ công tác giao đất) | ||
2.1.2.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
79 | Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Đăk Hring đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền | 0.06 | 0.06 | - | ONT | Xã Đăk Hring | 130 | 189, 301 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
80 | Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Đăk Mar | 1.50 | 1.50 | - | ONT | Xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
81 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại xã Đăk Mar | 0.03 | 0.03 |
| ONT | Xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
82 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại xã Hà Mòn | 0.02 | 0.02 | - | ONT | Xã Hà Mòn | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Hà Mòn | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
83 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thôn 1, xã Đăk La | 0.01 | 0.01 | - | ONT | xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
84 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh | 0.01 | 0.01 | - | ONT | Xã Hà Mòn | 69 | 72 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
85 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Đình Chiểu, thôn 5, xã Hà Mòn (lô 32, 52, khu A; lô 39, khu K) | 0.09 | 0.09 | - | ONT | Xã Hà Mòn | 63, 61 | Lô số 32, 52 khu A; Lô số 39, 40, 41 khu K | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
86 | Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Hà Mòn | 2.00 | 2.00 | - | ONT | Xã Hà Mòn | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
87 | Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Ngọk Wang đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền | 0.15 | 0.15 | - | ONT | xã Ngọk Wang | 48 | 330, 331 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
88 | Đấu giá QSD sử dụng đất tại thửa đất số 223, tờ bản đồ số 28 - tại xã Ngọk Réo | 0.07 | 0.07 | - | ONT | xã Ngọk Réo | 28 | 233 | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
2.1.2.7 | Đất ở tại đô thị | 6.64 | 1.14 | 5.50 |
|
|
|
|
|
| Đấu giá QSD đất | ||
89 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Thượng Hiền, Tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà | 0.17 | 0.17 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | 60 | 468 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
90 | Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà | 0.13 | 0.13 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | 50 | 650, 651, 652, 653, 654 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
91 | Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại khu E, tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà | 0.24 | 0.24 |
| ODT | Thị trấn Đăk Hà | 50 | 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
92 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731, tại TDP 2B, thị trấn Đăk Hà | 0.06 | 0.06 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | 24 | 69 | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
93 | Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Quang Trung, thị trấn Đăk Hà | 0.03 | 0.03 |
| ODT | Thị trấn Đăk Hà | 20 | Lô số 32 c | Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | ||
94 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thị trấn Đăk Hà (gồm 11 vị trí) | 0.10 | 0.10 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
95 | Đấu giá đất nhỏ hẹp thuộc quĩ đất tạo vốn do UBND thị trấn quản lý tại thị trấn Đăk Hà (04 vị trí) | 0.03 | 0.03 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
96 | Giao đất ở phân diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại thị trấn Đăk Hà (tại đường Hùng Vương, đường Hoàng Thị Loan, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 0.18 | 0.18 | - | ODT | Thị trấn Đăk Hà | Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà | Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 | Đấu giá QSD đất | |||
- 1 Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam