- 1 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 2 Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
- 4 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 3538/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1662/SKHĐT-XTĐT ngày 22 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025”.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức kêu gọi, thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh có hiệu quả; định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; đăng tải nội dung của Quyết định này lên các phương tiện thông tin đại chúng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên dự án | Mục tiêu | Địa điểm đầu tư | Quy mô/ công suất | Vốn đầu tư (tỷ đồng) | Ghi chú | |
Xã/phường/ thị trấn | Huyện/thành phố | ||||||
|
|
|
| ||||
1 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật cao Kon Tum | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn kỹ thuật cao gắn với chế biến các sản phẩm từ thịt lợn | Xã Đăk Năng | TP. Kon Tum | 114 ha | 798 |
|
2 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Kon Tum | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 136 ha | 748 |
|
3 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao thành phố Kon Tum | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Kroong | TP. Kon Tum | 100 ha | 550 |
|
4 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Phường Trường Chinh | TP Kon Tum | 50 ha | 75 |
|
5 | Thu mua và sơ chế sữa bò công nghệ cao | Thu mua và sơ chế sữa bò cho các hợp tác xã, hộ gia đình chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố | Xã Kroong, | TP. Kon Tum | 2,5 ha | 25 |
|
6 | Dự án sản xuất và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu | Ứng dụng tiến bộ KH&CN trong sản xuất và chế biến các loại nấm ăn, nấm dược liệu trên địa bàn tỉnh nhằm tận dụng nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp và lao động tại chỗ; nâng cao giá trị sản phẩm | Xã Hòa Bình | TP. Kon Tum | công suất 50- 100 tấn nấm tươi/năm. | 10 |
|
7 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Đăk Hà | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Ngọk Réo | Huyện Đăk Hà | 3.596 ha | 10,068 |
|
8 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Đăk Hà | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đăk Psi | Huyện Đăk Hà | 214 ha | 599 |
|
9 | Dự án trồng rừng xã Đăk Pxi | Phủ xanh đất trống đồi trọc | Xã Đăk Pxi | Huyện Đăk Hà | 500 ha | 500 |
|
10 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Đăk Hà | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Đăk La | Huyện Đăk Hà | 20 ha | 400 |
|
11 | Dự án trồng các loại rau, hoa ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Sản xuất rau, hoa các loại để tiêu thụ nội địa và hướng tới xuất khẩu | Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 50 ha | 140 |
|
12 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Đăk La | Huyện Đăk Hà | 100 ha | 120 |
|
13 | Khu chăn nuôi tập trung | Tạo việc làm tại chỗ và nâng cao thu nhập cho người lao động tại địa phương | Thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long | Huyện Đăk Hà | 15 ha | 100 |
|
14 | Dự án đầu tư trồng và phát triển cây dược liệu tại xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | Đầu tư phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với địa phương nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài tỉnh | Thôn Đăk Bình và thôn ĐăkLợi, xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà | 30 ha | 84 |
|
15 | Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm cà phê và cây ăn quả tại thôn 7, thôn Kon Brông, xã Ngọk Wang. | Hình thành liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm, đảm bảo tính bền vững, tăng khả năng cạnh tranh, phát triển sản xuất và nâng cao hiệu quả kinh tế của các hộ dân tham gia liên kết tại địa phương | Thôn 7, thôn Kon Brông, xã Ngọc Wang | Huyện Đăk Hà | 300 ha | 30 |
|
16 | Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng xã Đăk Pxi | Phát triển kinh tế dưới tán rừng | Xã Đăk Pxi | Huyện Đăk Hà | 100 ha | 30 |
|
17 | Trồng rừng nguyên liệu giấy | Phủ xanh đất trống đồi trọc, giữ nước đầu nguồn, sản xuất gỗ, làm nguyên liệu giấy | Thôn Kon Đao Yốp, thôn Kon Teo Đăk Lấp xã Đăk Long | Huyện Đăk Hà | 300 ha | 15 |
|
18 | Dự án sản xuất và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu | Ứng dụng tiến bộ KH&CN trong sản xuất và chế biến các loại nấm ăn, nấm dược liệu trên địa bàn tỉnh nhằm tận dụng nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp và lao động tại chỗ; nâng cao giá trị sản phẩm. | Các xã: Đăk Hring, Đăk Mar và Đăk Ngọc | Huyện Đăk Hà | công suất 50- 100 tấn nấm tươi/năm. | 10 |
|
19 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | xã Pô Kô; Tân Cảnh, Xã Kon Đào, Ngọc Tụ, Đăk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô | 800 ha | 960 |
|
20 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Tân Cảnh | Huyện Đăk Tô | 424 ha | 560 |
|
21 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 296, 297, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 150 ha | 420 |
|
22 | Dự án xây dựng vùng cây dược liệu tại xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Xã Văn Lem | Huyện Đăk Tô | 100 ha | 280 |
|
23 | Trồng Mắc ca công nghệ cao | Phát triển cây phù hợp với điều kiện địa phương nhằm thúc đẩy kinh tế - xã hội của huyện. | Các xã Diên Bình, Pô Kô, Tân Cảnh, Ngọc Tụ, Đăk Rơ Nga, Kon Đào và thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 1.300 ha | 260 |
|
24 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Kon Đào, huyện Đăk Tô | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Thôn 3 và thôn Đăk Lung, xã Kon Đào, | Huyện Đăk Tô | 60 ha | 168 |
|
25 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Đăk Tô 2 | Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Các xã Đăk Rơ Nga, Ngọc Tụ, Văn Lem, Đăk Trâm, Kon Đào, Duyên Bình, Pô Kô | Huyện Đăk Tô | 50-100 ha | 100 |
|
26 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung Đăk Tô | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung | Thị trấn Đăk Tô, xã Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô | 10.000 con 50 ha | 100 |
|
27 | Dự án xây dựng các trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản huyện Đăk Tô | Cung cấp giống heo con cho thị trường | Thị trấn Đăk Tô, Diên Bình, Kon Đào | Huyện Đăk Tô | 50 ha/2.400- 3.000 con heo nái giống | 90 |
|
28 | Dự án xây dựng các trang trại chăn nuôi cung cấp heo hậu bị (heo thịt) | Cung cấp heo thịt cho thị trường | Thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 20 ha/ 2.400- 3.000 con heo thịt | 60 |
|
29 | Dự án trang trại nuôi bò hướng công nghiệp giống ứng dụng công nghệ cao | Phát triển đàn bò thịt trên địa bàn huyện Đăk Tô | Xã Đăk Trăm, Đăk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô | 1.000 con | 50 |
|
30 | Dự án nuôi trồng thủy sản trên lòng hồ thủy lợi tại xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | Nuôi các loại cá thương phẩm nhằm phục vụ nhu cầu trong và ngoài tỉnh | Các đập thủy lợi, xã Diên Bình | Huyện Đăk Tô | 10,6 ha | 30 |
|
31 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Văn Xuôi và xã Ngọk Yêu | Huyện Tu Mơ Rông | 1.400 ha | 3,430 |
|
32 | Dự án đầu tư quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, kết hợp bảo vệ và phát triển cây dược liệu | Quản lý bảo vệ, phát triển rừng và trồng cây dược liệu dưới tán rừng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Ngọk Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 4.776,44 ha | 1,000 |
|
33 | Dự án quản lý bảo vệ rừng kết hợp phát triển cây Sâm Ngọc linh và các loại dược liệu dưới tán rừng | Quản lý bảo vệ rừng kết hợp phát triển cây Sâm Ngọc linh và các loại dược liệu dưới tán rừng | các xã: Ngọc Lây, Măng Ri, Đăk Na | Huyện Tu Mơ Rông | 2.534 ha | 900 |
|
34 | Dự án trồng, chế biến các sản phẩm từ sâm Ngọc Linh và các loại dược liệu khác | Trồng, chế biến các sản phẩm từ sâm Ngọc Linh và các loại dược liệu khác | Xã Văn Xuôi, xã Ngọk Yêu | Huyện Tu Mơ Rông | 2.335 ha | 500 |
|
35 | Dự án trồng và chế biến Hồng đảng sâm, sâm Đương quy tại huyện Tu Mơ Rông | Đầu tư phát triển vùng dược liệu Hồng đảng sâm, sâm Đương quy tập trung gắn với chế biến và liên kết chuỗi giá trị | các xã: Ngọc Lây, Măng Ri, Tê Xăng | Huyện Tu Mơ Rông | 1.000 ha | 500 |
|
36 | Dự án nhân giống và trồng các loại cây dược liệu và ứng dụng công nghệ cao | Nhân rộng và bảo tồn nguồn giống dược liệu quý hiếm tại địa phương và ứng dụng công nghệ cao | Xã Ngọk Lây, xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông | 1.500 ha | 420 |
|
37 | Dự án đầu tư phát triển và trồng dược liệu dưới tán rừng theo hướng kết hợp sản xuất hàng hóa và du lịch | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp phát triển du lịch địa phương | Xã Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 25 ha | 150 |
|
38 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | xã Đăk Sao, Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông | 100 ha | 120 |
|
39 | Dự án trồng cây dược liệu và các loại cây công nghiệp xứ lạnh | Thuê rừng để quản lý bảo vệ và phát triển rừng để trồng cây dược liệu và các loại cây công nghiệp xứ lạnh, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Ngọk Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 20 ha | 100 |
|
40 | Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng | Đầu tư trồng cây dược liệu dưới tán rừng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Ngọk Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 20 ha | 100 |
|
41 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Tu Mơ Rông | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Tu Mơ Rông, Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông | 50-100 ha | 100 |
|
42 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung Tu Mơ Rông | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung | Các xã: Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Huyện Tu Mơ Rông | 10.000 con 50 ha | 100 |
|
43 | Dự án trồng cà phê hữu cơ và dược liệu | Trồng cà phê hữu cơ và dược liệu | Xã Ngọk Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 38 ha | 90 |
|
44 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Đầu tư cơ sở hạ tầng, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm tại 03 vùng trên địa bàn 03 huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông. - Sản xuất giống gốc, sản xuất giống thương phẩm đối với giống dược liệu địa phương (Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm,...), giống dược liệu du nhập ứng dụng công nghệ cao tại 05 vườn ươm. | Thôn Ngọc Leng xã Đăk Hà; Tiểu khu 217 xã măng Ri. | Huyện Tu Mơ Rông | 24 ha | 92 |
|
45 | Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y. | Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp phát triển du lịch nông nghiệp - sinh thái, góp phần thu hút du lịch tại khu vực cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, mang lại thu nhập cho người dân và lợi ích kinh tế - xã hội cho địa phương, tạo điểm nhấn về kinh tế - xã hội trong tam giác phát triển CLV; Khai thác có hiệu quả quỹ đất vừa đảm bảo sự phát triển kinh tế xã hội bền vững, phù hợp với xu hướng phát triển của tỉnh | Xã Pờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 2.000 ha | 2,506 |
|
46 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 184, 186, xã Pờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 500 ha | 1,400 |
|
47 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đắk Dục, huyện Ngọc Hồi | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đắk Dục | Huyện Ngọc Hồi | 416 ha | 1,164 |
|
48 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Đăk Ang, Sa Loong | Huyện Ngọc Hồi | 700 ha | 840 |
|
49 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng; xây dựng Nhà máy sản xuất các loại ván, gỗ công nghệ cao | các xã: Đăk Ang; Đăk Dục; Đăk Nông; Sa Loong; Đăk Kan; Đăk Xú; Pờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 5.000 ha | 500 |
|
50 | Dự án trồng dược liệu dưới tán rừng và gắn quản lý, bảo vệ rừng tại xã Đắk Ang và Sa Loong | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện địa phương nhằm thúc đẩy kinh tế - xã hội của huyện | Xã Sa Loong và Đắk Ang | Huyện Ngọc Hồi | 50 ha | 120 |
|
51 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Ngọc Hồi | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Đăk Dục và Xã Pờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 50-100 ha | 100 |
|
52 | Dự án sản xuất gắn với chế biến sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Xú và Đắk Kan | Sản xuất các sản phẩm rau, củ, quả an toàn; đồng thời xây dựng cơ sở chế biến sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đắk Xú và Đắk Kan | Huyện Ngọc Hồi | 60 ha | 100 |
|
53 | Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Đắk Dục và Đắk Nông | Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm trong ứng dụng công nghệ cao, an toàn dịch bệnh, nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Đắk Dục và Đắk Nông | Huyện Ngọc Hồi | 20 ha | 40 |
|
54 | Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Các xã: Mường Hoong, Ngọc Linh, Xốp | Huyện Đăk Glei | 1.000 ha | 2,000 |
|
55 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung | Xã Xốp, Thị trấn, Đăk Pek, Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long, Đăk Blô | Huyện Đăk Glei | 50.000 con, 60 ha | 1,000 |
|
56 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng; xây dựng Nhà máy sản xuất các loại ván, gỗ công nghệ cao | Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man, Đăk Nhoong, Thị trấn, Đăk Pek, Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long | Huyện Đăk Glei | 5.000 ha | 500 |
|
57 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Đầu tư cơ sở hạ tầng, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm tại 03 vùng trên địa bàn 03 huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông. - Sản xuất giống gốc, sản xuất giống thương phẩm đối với giống dược liệu địa phương (Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm,...), giống dược liệu du nhập ứng dụng công nghệ cao tại 05 vườn ươm. | Thôn Đăk Rế xã Mường Hoong, Thôn Sa Mác xã Ngọc Linh | Huyện Đăk Glei | 13 ha | 64 |
|
58 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Đăk Môn | Huyện Đăk Glei | 50 ha | 60 |
|
59 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Ya Tăng, xã Hơ Moong, Sa Nghĩa, Mô Rai, Ya Ly, Rờ Kơi và thị trấn Sa Thầy | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Ya Tăng, Hơ Moong, Sa Nghĩa, Mô Rai, Ya Ly, Thị trấn Sa Thầy và xã Rờ Kơi | Huyện Sa Thầy | 557 ha | 1,560 |
|
60 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Rờ Kơi, Sa Sơn, Hơ Moong, Ya Xiêr, Sa Nghĩa, Mô Rai, Sa Bình | Huyện Sa Thầy | 1.000 ha | 840 |
|
61 | Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại huyện Sa Thầy | Sử dụng hiệu quả quỹ đất dưới tán rừng để trồng các loại cây dược liệu thích hợp nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương | Xã Sa Sơn, Ya Xiêr, Mô Rai, Ya Tăng, Sa Nhơn, Rờ Kơi | Huyện Sa Thầy | 200 ha | 560 |
|
62 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng; xây dựng Nhà máy sản xuất các loại ván, gỗ công nghệ cao | Tất cả các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện Sa Thầy | 5.000 ha | 500 |
|
63 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Sa Thầy | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Tất cả các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện Sa Thầy | 50-100 ha | 100 |
|
64 | Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản nước ngọt tập trung gắn với chế biến Sa Thầy | Nuôi các loại cá nước ngọt tập trung kỹ thuật cao; xây dựng nhà máy chế biến thủy sản | Xã Hơ Moong, Sa Bình, Sa Nghĩa, Ya Ly | Huyện Sa Thầy | 50 ha | 100 |
|
65 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật cao | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật cao góp phần tạo việc làm, nâng cao thu nhập người dân | Xã Rờ Kơi | Huyện Sa Thầy | 20 ha | 40 |
|
66 | Dự án đầu tư phát triển vùng nông nghiệp chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao huyện Ia H'Drai | Tạo con giống, sản xuất thức ăn chăn nuôi, tự động hóa dây chuyền sản xuất và chăm sóc vật nuôi quy mô công nghiệp, khép kín | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 2.100 ha | 14,700 |
|
67 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 2.291 ha | 5,612 |
|
68 | Dự án nuôi trồng, chế biến thuỷ sản nước ngọt tại huyện Ia H'Drai | Nuôi các loại các nước ngọt tập trung kỹ thuật cao gắn với xây dựng nhà máy chế biến thủy sản | Lòng hồ thuỷ điện Sê San 4 | Huyện Ia H'Drai | 3.000 ha | 3,150 |
|
69 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Ia Đal, Ia Tơi, Ia Dom | Huyện Ia H'Drai | 1.700 ha | 2,040 |
|
70 | Dự án chăn nuôi bò thịt chất lượng cao Ia H'Drai | Xây dựng trang trại chăn nuôi bò thịt tập trung kỹ thuật cao, gắn với chế biến thực phẩm | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 40.000 con 1.000 ha | 2,000 |
|
71 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung kỹ thuật cao Ia H'Drai | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn kỹ thuật cao gắn với chế biến các sản phẩm từ thịt lợn | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 200.000 con 200 ha | 1,000 |
|
72 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 720, 745, xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 356 ha | 872 |
|
73 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 683A, 694, xã Ia Dom | Huyện Ia H'Drai | 100 ha | 245 |
|
74 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao Ia H'Drai | Đầu tư CSHT kỹ thuật, trực tiếp sản xuất hoặc cho thuê lại đất, CSHT sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Dai | 50-100 ha | 100 |
|
75 | Dự án trồng phục hồi rừng | Trồng rừng sản xuất | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 56 ha | 4 |
|
76 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | Đầu tư, liên kết phát triển vùng nguyên liệu mía đạt 5.000 ha giai đoạn 2021-2025 và 10.000 ha đến năm 2035 gắn với chế biến 2.500-6.000 tấn mía/ngày và phát điện sinh khối. | Xã Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 500 ha | 600 |
|
77 | Dự án trồng cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | Phát triển các loại cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Tiểu khu 509, 510, xã Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy | 200 ha | 490 |
|
78 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Thôn 10,11, xã Đăk Ruồng, | Huyện Kon Rẫy | 50 ha | 140 |
|
79 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Thôn 1, 2, 3, 4, xã Đăk Kôi, | Huyện Kon Rẫy | 50 ha | 140 |
|
80 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 50-100 ha | 100 |
|
81 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung Kon Rẫy | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn gia công tập trung | Xã Đăk Tờ Re | Huyện Kon Rẫy | 10.000 con 50 ha | 100 |
|
82 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng; xây dựng Nhà máy sản xuất các loại ván, gỗ công nghệ cao | các Xã Đăk Kôi, Đăk Tơ Lung, Đăk Pne, Tân Lập, Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 1.000 ha | 100 |
|
83 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 523, thị trấn Đăk Rve | Huyện Kon Rẫy | 30 ha | 84 |
|
84 | Dự án trồng cây dược liệu, trái cây, macca kết hợp du lịch huyện Kon Rẫy | Hình thành vùng chuyên canh trồng cây dược liệu, cây ăn quả, macca liên kết theo chuỗi giá trị kết hợp phát triển du lịch, phát triển kinh tế-xã hội | Xã Đăk Pne | Huyện Kon Rẫy | 112,34 ha | 42 |
|
85 | Dự án sản xuất nông nghiệp chất lượng cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Xã Đăk Tơ Re, | Huyện Kon Rẫy | 350 ha | 35 |
|
86 | Khu Nông nghiệp và Dược liệu công nghệ cao | xây dựng khu chế biến và trồng các loại dược liệu ứng dụng công nghệ cao phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. | Xã Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 80 ha | 20 |
|
87 | Dự án trồng cây Đàn giao | Đẩy mạnh phát triển diện tích rừng, phủ xanh đồi núi trọc, tạo công ăn việc làm, đem lại thu nhập, lợi nhuận kinh tế cao | Xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 50 ha | 19 |
|
88 | Dự án sản xuất nông nghiệp chất lượng cao | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 40 ha | 10 |
|
89 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Kon Plông | Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Tiểu khu 492, xã Hiếu | Huyện Kon Plông | 256 ha | 627 |
|
90 | Trồng và chế biến dược liệu kết hợp du lịch sinh thái, du lịch trải nghiệm tại huyện Kon Plông | Đầu tư phát triển vùng dược liệu kết hợp phát triển du lịch sinh thái | Xã Pờ Ê, thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plong | 249,1 ha | 554 |
|
91 | Dự án nuôi bò thịt trên địa bàn huyện Kon Plông | Nuôi bò thịt khoảng 1000 con, liên kết hộ dân phát triển cánh đồng cỏ chăn nuôi | các xã Đăk Nên, Đăk Ring, Pờ Ê, Ngọc Tem | Huyện Kon Plông | 100 ha | 420 |
|
92 | Dự án trồng cây dược liệu gắn với quản lý, bảo vệ rừng | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện. | Xã Hiếu | Huyện Kon Plông | 100 ha | 245 |
|
93 | Đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau, củ, quả ôn đới ứng dụng công nghệ cao | - Xây dựng hệ thống nhà màng thông minh. - Tổ chức sản xuất các loại rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao. - Xây dựng khu đóng gói, kho lạnh bảo quản các sản phẩm rau, củ, quả ôn đới. - Cung cấp các sản phẩm rau, củ, quả công nghệ cao tiêu chuẩn VietGap phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. | Khu nông nghiệp ƯDCNC Măng Đen | Huyện Kon Plông | 30 ha | 150 |
|
94 | Sản xuất hạt giống cây trồng ôn đới | - Xây dựng khu chọn tạo, lai tạo giống; hệ thống sân phơi, kho bảo quản, đóng gói sản phẩm. - Cung cấp hạt giống cây ôn đới đảm bảo chất lượng, mang tính đặc trưng, năng suất cao, phẩm chất tốt | Khu nông nghiệp ƯDCNC Măng Đen | Huyện Kon Plông | 10 ha | 120 |
|
95 | Ứng dụng công nghệ cao trồng, chăm sóc dược liệu dưới tán rừng | Phát triển các loại cây dược liệu phù hợp với điều kiện của địa phương nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. | Khu nông nghiệp ƯDCNC Măng Đen | Huyện Kon Plông | 26,68 ha | 65 |
|
96 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Đầu tư cơ sở hạ tầng, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm tại 03 vùng trên địa bàn 03 huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông. - Sản xuất giống gốc, sản xuất giống thương phẩm đối với giống dược liệu địa phương (Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm,...), giống dược liệu du nhập ứng dụng công nghệ cao tại 05 vườn ươm. | Tiểu khu 393 thôn Đăk Giắc xã Măng Bút | Huyện Kon Plông | 6 ha | 44 |
|
97 | Dự án nuôi cá nước lạnh trên các lòng hồ thủy điện gắn với du lịch sinh thái tại huyện Kon Plông | Nuôi cá Tầm, cá Hồi và các loại cá thương phẩm khác trên các lòng hồ thủy điện và kết hợp sản xuất giống cá | Lòng hồ thủy điện Thượng Kon Tum, xã Đăk Tăng và Lòng hồ thủy điện Đăk Đring, xã Đăk Nên | Huyện Kon Plông | 50 ha | 30 |
|
1 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tại phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | Thành lập các Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp mới trên địa bàn thành phố, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, góp phần mở rộng không gian đô thị | Phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 62,6 ha | 453.85 |
|
2 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | Thu hút đầu tư và phát triển tiểu thủ công nghiệp chế biến trên địa bàn thành phố, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | Xã Hòa Bình | TP. Kon Tum | 50 ha | 362.50 |
|
3 | Xây dựng Nhà máy chế biến rau, củ, quả | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 10 ha | 250 |
|
4 | Cụm công nghiệp - TTCN tại phường Trần Hưng Đạo | Thành lập các Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp mới trên địa bàn thành phố, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, góp phần mở rộng không gian đô thị | Phường Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum | 19 ha | 137.75 |
|
5 | Nhà máy chế biến dược phẩm | Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm dược liệu trên địa bàn, chế biến sâu các sản phẩm dược liệu quý để nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 50 triệu/sp | 70 |
|
6 | Dự án nhà máy sản xuất hữu cơ vi sinh | Chế biến phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ khoáng đa vi lượng; tái tạo lại độ phì nhiêu cho đất, chống thoái hóa đất canh tác, giảm lượng phân bón hóa học cho cây trồng, bảo đảm phát triển môi trường bền vững | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 01 ha | 10 |
|
7 | Nhà máy điện mặt trời Đăk Long, huyện Đăk Hà | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Thôn Kon Teo, xã Đăk Long | Huyện Đăk Hà | 75 MW 90 ha | 1,300 |
|
8 | Thu hút đầu tư hạ tầng mở rộng Cụm công nghiệp Đăk La | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng mở rộng CCN từ 50 ha lên 70 ha với các hạng mục như: san ủi mặt bằng, hệ thống thoát nước, đường nội bộ, hệ thống xử lý nước thải | Xã Đăk La | Huyện Đăk Hà | 70 ha | 90 |
|
9 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tại Cụm công nghiệp Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm Công nghiệp nhằm thu hút, di dời, sắp xếp doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở sản xuất, hộ gia đình sản xuất kinh doanh theo quy hoạch chuẩn công nghiệp, công nghệ tiên tiến | Thôn Kon Gung, xã Đăk Mar | Huyện Đăk Hà | 30 ha | 90 |
|
10 | Nhà máy chế biến sản phẩm Nông nghiệp gắn với xây dựng vùng nguyên liệu (Cao su, cà phê, và cây ăn quả) | Phát triển nông nghiệp ổn định, nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm nông nghiệp | Thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Kon Đào | Huyện Đắk Tô | Vùng nguyên liệu cao su trên 7.000 ha, cà phê 2.500 ha, cây ăn trái trên 1.000 ha | 1,000 |
|
11 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp sản xuất, chế biến dược liệu tập trung | Xây dựng mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, tạo một khu công nghiệp tập trung, hiện đại và đồng bộ | Xã Tân Cảnh và Thị trấn Đăk Tô | Huyện Đắk Tô | 200 ha | 600 |
|
12 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Đăk Tô | Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, tạo một khu công nghiệp tập trung, hiện đại và đồng bộ | Thị trấn Đắk Tô | Huyện Đắk Tô | 100 ha | 277 |
|
13 | Thu hút đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp phía Tây Đăk Tô | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ở các hạng mục như: san ủi mặt bằng, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, giếng nước, đường nội bộ, đường vào cụm, cổng, cây xanh ... | Thị trấn Đắk Tô | Huyện Đắk Tô | 50 ha | 150 |
|
14 | Nhà máy sản xuất nước khoáng tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất nước khoáng đóng chai phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân trong và ngoài tỉnh | Khối 7, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đắk Tô | 04 ha | 80 |
|
15 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc tại thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Sản xuất thức ăn gia súc để cung cấp cho thị trường trong và ngoài tỉnh | Thị trấn Đắk Tô | Huyện Đắk Tô | 05 ha | 50 |
|
16 | Nhà máy chế biến dược liệu (sâm ngọc linh, hồng đẳng sâm, sâm đương quy) | Nâng cao giá trị, xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm đặc trưng của tỉnh | Xã Tân Cảnh, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đắk Tô | 50 tấn nguyên liệu tươi/năm | 30 |
|
17 | Dự án thực hiện ứng dụng đồng bộ các giải pháp kỹ thuật, công nghệ, liên kết sản xuất, trồng và kinh doanh các loại dược liệu | Đầu tư thực hiện ứng dụng đồng bộ các giải pháp kỹ thuật, công nghệ, liên kết sản xuất, trồng và kinh doanh các loại dược liệu đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của người dân | Xã Ngọk Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 16 ha | 100 |
|
18 | Dự án nhà máy chế biến dược liệu tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm dược liệu trên địa bàn huyện, chế biến sâu các sản phẩm dược liệu của địa phương để nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ nhu cầu tiêu thụ của người dân | Xã Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông | 10 ha | 105 |
|
19 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Bờ Y (giai đoạn I), Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xây dựng mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, tạo một khu công nghiệp tập trung, hiện đại và đồng bộ | Khu I - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, | Huyện Ngọc Hồi | 815,4 ha | 720 |
|
20 | Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Plei Kần | Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp nhằm thu hút đầu tư sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Thị trấn Plei Kần, xã Đăk Kan | Huyện Ngọc Hồi | 74 ha | 150 |
|
21 | Nhà máy điện gió tại huyện Sa Thầy | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng gió để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Xã Rờ Kơi và xã Hơ Moong | Huyện Sa Thầy | 50 MW 15 ha | 1,800 |
|
22 | Nhà máy điện mặt trời | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Xã Sa Nghĩa | Huyện Sa Thầy | 50 MW 65 ha | 1,200 |
|
23 | Dự án đầu tư cụm công nghiệp thị trấn Sa Thầy | Đầu tư hệ thống công trình hạ tầng hoàn chỉnh, hiện đại và đồng bộ nhằm thu hút đầu tư, phát triển kinh tế-xã hội tại địa phương | Thị trấn Sa Thầy | Huyện Sa Thầy | 25 ha | 75 |
|
24 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ dược liệu | Nâng cao giá trị, xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm đặc trưng của tỉnh | Thị trấn Sa Thầy | Huyện Sa Thầy | 60 tấn nguyên liệu tươi/năm | 40 |
|
25 | Nhà máy chế biến cà phê | Nâng cao giá trị sản phẩm, xây dựng và phát triển thương hiện cho các sản phẩm đặc trưng của huyện | Xã Hơ Moong | Huyện Sa Thầy | 120 tấn nguyên liệu/ năm | 30 |
|
26 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 1.000 MWp/1.068 ha | 15,000 |
|
27 | Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2 | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 49,5MWp/ 60 ha | 742.50 |
|
28 | Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2A | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 49,5MWp/ 58,42 ha | 742.50 |
|
29 | Chăn nuôi tập trung và chế biến súc sản - Huyện Ia H’Drai | Chăn nuôi, chế biến súc sản thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Xã Ia Đal | Huyện Ia H'Drai | 20 ha | 200 |
|
30 | Nhà máy tinh chế nghệ vàng (curcumin) | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 50 tấn/năm | 30 |
|
31 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | Sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng mặt trời để bán điện cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Thôn 2, 6, tiểu khu 538, 539, xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 84 MW 150 ha | 1,344 |
|
32 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Kon Rẫy | Xử lý rác thải trên địa bàn huyện Kon Rẫy đảm bảo vệ sinh môi trường nhằm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Thôn 6, xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 05 ha | 100 |
|
33 | Xây dựng Nhà máy chế biến rau, củ, quả tại Kon Plông | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 10 ha | 250 |
|
1 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và phát triển dân cư phía Bắc xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | Khai thác lợi thế về địa hình và cảnh quan để phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu của khác du lịch kết hợp phát hạ tầng khu dân cư lân cận | Xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 505 ha | 8,080 |
|
2 | Dự án Sân golf kết hợp khu công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí dọc hai bên tuyến kết nối đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 (đoạn từ tỉnh lộ 671 đến gần bùng binh phường Trần Hưng Đạo) | Xây dựng sân golf; khu công viên cây xanh kết hợp khu vui chơi giải trí; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, du lịch, thể thao, dịch vụ trên địa bàn thành phố kon Tum; tạo việc làm và tăng thu ngân sách nhà nước, đảm bảo phát triển hiệu quả và bền vững. | Phường Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum | 320 ha | 1,500 |
|
3 | Khu công viên giải trí, thương mại - dịch vụ và dân cư khu vực công viên Đăk ToRech | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới. Hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ lân cận công viên Đăk ToRech | Phường Duy Tân | TP. Kon Tum | 200 ha | 1,200 |
|
4 | Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla | Đầu tư xây dựng khách sạn 5 sao, cung cấp các dịch vụ chất lượng cao về ẩm thực, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí… đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách đến với thành phố Kon Tum | Lô đất C19, Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, phường Lê Lợi | TP. Kon Tum | 8.270 m2 | 600 |
|
5 | Tổ hợp khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao | Đầu tư xây dựng tổ hợp khách sạch - khu thương mại - dịch vụ - vui chơi giải trí hiện đại, đa chức năng | Phường Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 4 ha | 450 |
|
6 | Đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại tại khu đất bến xe Kon Tum | Đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, đáp ứng nhu cầu kinh doanh, mua sắm và các sinh hoạt của nhân dân, góp phần chỉnh trang đô thị và xây dựng thành phố đạt tiêu chuẩn đô thị loại II trong thời gian tới. | Phường Quang Trung (Bến xe KT và cửa hàng xăng dầu) | TP. Kon Tum | 13.883 m2 | 450 |
|
7 | Khu du lịch Du lịch sinh thái - du lịch tâm linh xã Chưhreng và Đắk Rơ Wa | Xây dựng hạ tầng du lịch, tạo cảnh quang thiên nhiên, phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch | Xã Chưhreng và Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 17 ha | 340 |
|
8 | Tổ hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng làm việc | Đầu tư xây dựng Tổ hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng làm việc, góp phần chỉnh trang đô thị và xây dựng thành phố đạt tiêu chuẩn đô thị loại II trong thời gian tới. | Phường Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 4.124 m2 | 170 |
|
9 | Các khu Dịch vụ văn phòng | Xây dựng trụ sở của các ngân hàng hoạt động trên địa bàn tỉnh; đầu tư kinh doanh dịch vụ văn phòng cho thuê; tạo bộ mặt khang trang, hiện đại cho Khu trung tâm hành chính phía Bắc của tỉnh | Phường Thắng Lợi | TP. Kon Tum | Quy mô 5-7 tầng, 3,57 ha | 700 |
|
- | Dịch vụ văn phòng 1 | Lô đất ký hiệu DVCC9 | 0,77 ha | 150 |
| ||
- | Dịch vụ văn phòng 2 | Lô đất ký hiệu DVCC10 | 0,79 ha | 150 |
| ||
- | Dịch vụ văn phòng 3 | Lô đất ký hiệu DVCC11 | 0,47 ha | 100 |
| ||
- | Dịch vụ văn phòng 4 | Lô đất ký hiệu DVCC12 | 0,83 ha | 150 |
| ||
- | Dịch vụ văn phòng 5 | Lô đất ký hiệu DVCC13 | 0,71 ha | 150 |
| ||
10 | Trung tâm Thương mại - dịch vụ - văn phòng tại phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum | Chỉnh trang đô thị, phát triển thương mại, dịch vụ tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu của người dân, du khách khi đến thành phố Kon Tum | Phường Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 2.046,8 m2 | 125 |
|
11 | Dự án ĐTXD công trình TM-DV-VP tại phường Quang Trung (trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, địa chỉ số 844 Phan Đình Phùng - Kon Tum) | Chỉnh trang đô thị, phát triển thương mại, dịch vụ tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu của người dân, du khách khi đến thành phố Kon Tum | Phường Quang Trung | TP. Kon Tum | 2.138,3 m2 | 100 |
|
12 | Dự án ĐTXD công trình TM-DV tại phường Thắng Lợi (trụ sở Sở tài chính) | Chỉnh trang đô thị, phát triển thương mại, dịch vụ tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu của người dân, du khách khi đến thành phố Kon Tum | Phường Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 2.339,6 m2 | 100 |
|
13 | Mở rộng, cải tạo nâng cấp gắn với phương án bố trí, sắp xếp lại trung tâm thương mại thành phố Kon Tum | Chỉnh trang đô thị, góp phần hoàn chỉnh và làm đẹp không gian kiến trúc đô thị của thành phố Kon Tum | Tổ 4, Phường Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 1,5 ha | 100 |
|
14 | Khu du lịch sinh thái - lòng hồ Ia Chim | Xây dựng hạ tầng kinh doanh du lịch sinh thái gắn với lòng hồ thủy điện Ya Ly | Xã Ia Chim | TP. Kon Tum | 200 ha | 100 |
|
15 | Dự án sinh thái bán ngập lụt trên sông Đăk Bla | Khai thác lợi thế dòng sông Đăk La, tạo ra một điểm du lịch hấp dẫn để thu hút khách du lịch đến với thành phố Kon Tum nói riêng và tỉnh Kon Tum nói chung | Các phường: Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 50 ha | 100 |
|
16 | Bệnh viện chất lượng cao | Khám và chữa bệnh | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 05 ha | 100 |
|
17 | Trường học chất lượng cao phường Ngô Mây | Xây dựng cơ sở giáo dục chất lượng cao, đạt chuẩn quốc gia | Phường Ngô Mây | TP. Kon Tum | 02 ha | 100 |
|
18 | Siêu thị cao cấp | Nhằm tạo ra một nơi mua sắm tin cậy, hiện đại không chỉ cho cư dân thành phố mà còn là điểm đến hấp dẫn của người tiêu dùng toàn tỉnh, với các mặt hàng phong phú về chủng loại, thương hiệu và đảm bảo về chất lượng | Khu đô thị phía nam cầu Đăk Bla | TP. Kon Tum | 02 ha | 100 |
|
19 | Trường học chất lượng cao phường Trường Chinh | Xây dựng cơ sở giáo dục chất lượng cao, đạt chuẩn quốc gia | Phường Trường Chinh | TP. Kon Tum | 03 ha | 80 |
|
20 | Làng nghề truyền thống gắn với du lịch văn hóa Kon Klor | Xây dựng kết cấu hạ tầng nhằm bảo tồn và phát triển nghề truyền thống kết hợp khai thác du lịch tại khu vực | Lô đất ký hiệu KVH, đường Bắc Kạn, Phường Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 12,2 ha | 60 |
|
21 | Trung tâm hội chợ triển lãm | Nơi diễn ra các hoạt động triển lãm, giao lưu và tổ chức những sự kiện quy mô lớn tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội cho thành phố Kon Tum | Phường Trường Chinh | TP. Kon Tum | 0,9 ha | 40 |
|
22 | Dự án điểm dịch vụ và bến thuyền trên sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum | Phục vụ nhu cầu vui chơi trên nước và cung cấp các sản phẩm dịch vụ khác cho khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Xã Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 01 ha | 30 |
|
23 | Rạp chiếu bóng (Thay rạp 17/3) | Đáp ứng nhu cầu giải trí của người dân địa phương và khách du lịch | Phường Trường Chinh | TP. Kon Tum | 0,2 ha | 20 |
|
24 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch cộng đồng làng Kon K'Tu, Đăk Rơ Wa | Xây dựng kết cấu hạ tầng nhằm bảo tồn các giá trị văn hóa, cảnh quan, môi trường truyền thống của các đồng bào dân tộc Bana; Hình thành điểm du lịch văn hóa cộng đồng với định hướng của tỉnh, của thành phố Kon Tum. | Làng Kon K'Tu, xã Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 17 ha | 10 |
|
25 | Các dự án Tổ hợp khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao hoặc Khu nhà ở thương mại cao cấp trên địa bàn thành phố Kon Tum | Chỉnh trang đô thị, phát triển thương mại, dịch vụ tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng của du khách khi đến thành phố Kon Tum |
| TP. Kon Tum |
|
|
|
- | Chung cư cao cấp (10-15 tầng) tại lô đất số 542 đường Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Trụ sở HĐND- UBND thành phố Kon Tum) | Phường Quyết Thắng | 0,435 ha | 250 |
| ||
- | Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất 02 đường Bùi Thị Xuân, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Trụ sở UBND phường Quyết Thắng) | Phường Quyết Thắng | 0,1587 ha | 50 |
| ||
- | Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất đường Nguyễn Sơn, phường Quang Trung, thành phố Kon Tum (Phòng Văn hoa1 Thông tin thành phố Kon Tum cũ) | Phường Quang Trung | 0,121 ha | 50 |
| ||
- | Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất 05 đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Phòng Kinh tế thành phố Kon Tum cũ) | Phường Quyết Thắng | 0,0281 ha | 15 |
| ||
26 | Trung tâm thể dục thể thao phường Quyết Thắng | Phục vụ nhu cầu thể dục thể thao của nhân dân | Phường Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 2.520 m2 | 10 |
|
27 | Khu du lịch sinh thái rừng Đặc dụng Đăk Uy | Thuê rừng kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp nghiên cứu khoa học thực nghiệm | Xã Đăk Mar, Đăk Hring | Huyện Đăk Hà | 542,4 ha | 200 |
|
28 | Khu thương mại dịch vụ, phố chợ trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 1 (khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | Phát triển hạ tầng thương mại, đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 20 ha | 200 |
|
29 | Khu thương mại dịch vụ, phố chợ trung tâm thị trấn Đăk Hà giai đoạn 2 (khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | Phát triển hạ tầng thương mại, đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 20 ha | 200 |
|
30 | Trường học chất lượng cao thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Đáp ứng nhu cầu đào tạo chất lượng cao của người dân trên địa bàn huyện | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 05 ha | 200 |
|
31 | Bệnh viện chất lượng cao huyện Đăk Hà | Đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh chất lượng cao của người dân trên địa bàn tỉnh | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 02 ha, 100 giường bệnh | 150 |
|
32 | Dự án Du lịch Đăk Pxi | Phát triển du lịch cộng đồng, sinh thái, nghỉ dưỡng, thám hiểm | Xã Đăk Pxi | Huyện Đăk Hà | 20 ha | 100 |
|
33 | Dự án làng du lịch cộng đồng tại thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà gắn với khai thác phát triển du lịch lòng hồ thuỷ điện Plei Krông. | Phát triển hạ tầng du lịch đáp ứng nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Thôn Kon Trang Long Loi, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 3,5 ha | 56 |
|
34 | Dự án Trạm dừng nghỉ tại rừng Đăk Uy, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Phát triển hạ tầng, chỉnh trang đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | Thôn 2, xã Đăk Mar | Huyện Đăk Hà | 05 ha | 30 |
|
35 | Siêu thị trung tâm huyện Đăk Hà | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 0,5 ha | 30 |
|
36 | Trung tâm ngoại ngữ chất lượng cao tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Đáp ứng và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho người dân trên địa bàn huyện | TDP 4B, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 0,13 ha, 06 phòng học và 03 phòng hành chính | 30 |
|
37 | Chợ dân sinh kết hợp chợ nông sản thôn 5, xã Hà Mòn, huyện ĐăK Hà | Thu hút đầu tư cơ sở hạ tầng khu chơ dân sinh, thúc đẩy phát triển thương mại trên địa bàn huyện | Thôn 5, xã Hà Mòn | Huyện Đăk Hà | 0,65 ha | 15 |
|
38 | Dự án khu lịch sinh thái rừng thông thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái | Thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 150 ha | 480 |
|
39 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, tắm bùn, suối khoáng, thác Đăk Lung | Khai thác và phát triển du lịch sinh thái (có thể kết hợp xây dựng nhà máy sản xuất nước khoáng đóng chai, hoặc kết hợp thực hiện dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao khu vực xung quanh khu du lịch sinh thái | Xã Kon Đào | Huyện Đăk Tô | 40 ha | 150 |
|
40 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống Đăk Tô | Đấu giá dự án nhằm khai thác quỹ đất để đầu tư, phát triển hạ tầng, hình thành các dãy nhà phố chợ kết hợp kinh doanh thương mại dịch vụ | Khối 8, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 0,9 ha | 100 |
|
41 | Dự án đầu tư hạ tầng và du lịch thôn Đăk Sing, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch phục vụ nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài tỉnh | Xã Văn Lem | Huyện Đăk Tô | 20 ha | 80 |
|
42 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương | Xã Tân Cảnh | Huyện Đăk Tô | 3,8 ha | 76 |
|
43 | Trung tâm thương mại Đăk Tô | Đấu giá dự án nhằm khai thác quỹ đất để đầu tư, phát triển hạ tầng, hình thành siêu thị, trung tâm thương mại thị trấn Đăk Tô | (ngã tư Pô Kô) Khối 9, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 10.000 m2/ loại 2 | 50 |
|
44 | Siêu thị Trung tâm thị trấn Đăk Tô | Đấu giá dự án nhằm khai thác quỹ đất để đầu tư, phát triển hạ tầng, hình thành siêu thị, trung tâm thương mại thị trấn Đăk Tô | Khối 4, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 0,7 ha/ Loại 2 | 47 |
|
45 | Dự án Nhà hàng, khách sạn, trung tâm tiệc cưới…thị trấn Đăk Tô | Đấu giá dự án nhằm khai thác quỹ đất để đầu tư, phát triển hạ tầng, hình thành nhà hàng, khách sạn…trung tâm thị trấn Đăk Tô | Khối 5, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 0,15 ha | 10 |
|
46 | Dự án du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái gắn với trải nghiệm vườn dược liệu sâm Ngọc linh tại xã Đăk Na | Nhằm phát huy tiềm năng du lịch đồng thời mang lại lợi ích cho cộng đồng, góp phần giảm nghèo và tạo môi trường thuận lợi cho người DTTS tham gia phát triển Kinh tế xã hội. Xây dựng Dự án du lịch nhằm phát huy các thắng cảnh như thác Siu Puông, Siu Mo Nam, cây Lá đỏ, vườn Ngủ Vị Tử, Sơn tra cổ thụ... kết hợp mô hình sâm Ngọc linh tại Tiểu khu 205 Xã Đăk Na trở thành điểm nhấn du lịch của huyện và điểm du lịch cấp tỉnh | Xã Đăk Na | Huyện Tu Mơ Rông | 50 ha | 90 |
|
47 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Khai thác lợi thế về địa hình và cảnh quan để phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu của khác du lịch kết hợp phát thương mại dịch vụ trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông | 2 ha | 50 |
|
48 | Dự án Du lịch sinh thái thác Tea Rông | phát triển kinh tế, xã hội địa phương | Thôn Tân Ba, xã Tê Xăng | Huyện Tu Mơ Rông | 30 ha | 30 |
|
49 | Chợ Trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương; hạng III | Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông | 0,8 ha | 20 |
|
50 | Chợ Trung tâm cụm xã phía Đông huyện Tu Mơ Rông | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương; hạng III | Xã Ngok Lây | Huyện Tu Mơ Rông | 1 ha | 10 |
|
51 | Chợ Trung tâm cụm xã phía Tây huyện Tu Mơ Rông | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương; hạng III | Xã Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông | 1 ha | 10 |
|
52 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Khai thác tiềm năng quỹ đất để phát triển Logistics, kho bãi, dịch vụ tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Kế thừa và phát triển những mặt tích cực của các cơ sở kinh tế kỹ thuật và hệ thống hạ tầng xã hội đã và đang thực hiện | Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 12 ha | 360 |
|
53 | Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi | Hình thành một khu nhà phố thương mại đồng bộ, theo hướng hiện đại, tạo điểm nhấn cho đô thị huyện Ngọc Hồi, đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng hóa, dịch vụ của người dân | Thị trấn Plei Kần | Huyện Ngọc Hồi | 12.893 m2 | 200 |
|
54 | Khu du lịch sinh thái Đăk HNiêng, xã Pờ Y | Thu hút du lịch, giải quyết việc làm cho người dân tại địa phương | Xã Pờ Y | Huyện Ngọc Hồi | 30 ha | 100 |
|
55 | Nâng cấp, sửa chữa Chợ thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi | Thu hút nhà đầu tư đầu tư nâng cấp và quản lý kinh doanh chợ trung tâm huyện để đáp ứng nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa của người dân | Thị trấn Plei Kần | Huyện Ngọc Hồi | 01 ha | 40 |
|
56 | Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | Thu hút du lịch, phát triển thương mại, tạo thị trường tiêu thụ các sản phẩm thế mạnh của xã | Thôn Măng Khên, xã Đăk Man | Huyện Đăk Glei | 10 ha | 100 |
|
57 | Dự án du lịch sinh thái vườn quốc gia Chư Mom Ray | Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên của rừng đặc dụng một cách hợp lý để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái | Xã Sa Sơn, xã Mô Rai | Huyện Sa Thầy | 54.000 ha | 50 |
|
58 | Khu du lịch hồ YaLy | Nhằm khai thác tiềm năng du lịch sinh thái lòng hồ Ya Ly | Xã Ya Ly | Huyện Sa Thầy | 50 ha | 40 |
|
59 | Trung tâm ngoại ngữ chất lượng cao, thị trấn Sa Thầy | Đáp ứng nhu cầu và nâng cao trình độ ngoại ngữ cho người dân trên địa bàn | Thị trấn Sa Thầy | Huyện Sa Thầy | 0,2 ha | 30 |
|
60 | Dự án chợ trung tâm cụm xã Ya Xiêr - Ya Ly - Ya Tăng | Thu hút đầu tư cơ sở hạ tầng chợ trung tâm cụm xã, thúc đẩy phát triển thương mại trên địa bàn huyện | Xã Ya Xiêr | Huyện Sa Thầy | 01 ha | 20 |
|
61 | Chợ Trung tâm huyện Ia H'Drai | Phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân và kinh doanh của tiểu thương; hạng III | Xã Ia Tơi | Huyện Ia H'Drai | 1,024 ha | 10 |
|
62 | Dự án khu du lịch sinh thái tại xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | Nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng gắn với việc khai thác tiềm năng môi trường sinh thái tự nhiên để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái | Thôn 7, xã Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy | 120 ha | 320 |
|
63 | Chợ khu Trung tâm huyện | Phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 0,55 ha | 65 |
|
64 | Khu du lịch sinh thái suối nước nóng Đăk Kôi | Khai thác tiềm lực địa phương, phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Đăk Kôi | Huyện Kon Rẫy | 30 ha | 45 |
|
65 | Khu du lịch sinh thái Đăk Snghé | Khai thác tiềm lực địa phương, phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Tân Lập | Huyện Kon Rẫy | 26,4 ha | 37 |
|
66 | Khu du lịch sinh thái thác thôn 1, thôn 7 xã Đăk Kôi; | Khai thác tiềm lực địa phương, phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Đăk Kôi | Huyện Kon Rẫy | 20 ha | 30 |
|
67 | Khu du lịch nghỉ dưỡng suối nước Đăk Toa | Khai thác tiềm lực địa phương, phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Đăk Toa, Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 14,49 ha | 22 |
|
68 | Khu du lịch sinh thái Nước Nhê thôn 1 xã Đăk Tơ Lung | Khai thác tiềm lực địa phương, phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Xã Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy | 10 ha | 15 |
|
69 | Dự án khai thác du lịch dịch vụ chất lượng cao phía Tây Bắc đô thị Kon Plông | Khai thác lợi thế về địa hình và cảnh quan để phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí của người dân địa phương và các tỉnh thành trong khu vực | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 600 ha | 8,400 |
|
70 | Dự án cải tạo, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với du lịch sinh thái dưới tán rừng | Phát huy lợi thế diện tích rừng nguyên sinh và phục vụ nhu cầu du lịch | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 350 ha | 4,900 |
|
71 | Tổ hợp sân golf, du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị Măng Đen | Xây dựng sân Golf kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm để thu hút khách du lịch trong và ngoài nước | Tiểu khu 486, 487, 488, tổ dân phố 2, Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 667 ha | 1,000 |
|
72 | Dự án đầu tư xây dựng khách sạn 5 sao | Đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng của du khách | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 10 ha | 100 |
|
1 | Khu đô thị mới số 1 Đông Bắc dọc tuyến tránh đường HCM | Xây dựng khu đô thị mới tại khu vực phía Đông Bắc thành phố nhằm giảm áp lực về mật độ dân số tập trung ở trung tâm thành phố và phục vụ công tác di dời giải toả dân ở các vùng quy hoạch của thành phố | Phường Ngô Mây, xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 500 ha | 3,000 |
|
2 | Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum | Chỉnh trang đô thị; xây dựng khu đô thị cao cấp ven sông Đăk Bla (phía Bắc Ngục Kon Tum) | Phường Quyết Thắng, Quang Trung | TP. Kon Tum | 150 ha | 2,250 |
|
3 | Khu đô thị mới phía Tây phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Phường Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum | 180 ha | 1,552 |
|
4 | Khu đô thị sinh thái - du lịch gắn với công viên phía Bắc Kon Tum | Hình thành trung tâm công cộng, dịch vụ thương mại cửa ngõ phía Bắc thành phố Kon Tum, công viên sinh thái nghỉ ngơi cấp đô thị; cải tạo chỉnh trang và phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới (khu vực đường Võ Nguyên Giáp, xã Vinh Quang và xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum) | Xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 380 ha | 1,332 |
|
5 | Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ | Xây dựng Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ có chất lượng cao, nhằm khai thác tối đa lợi thế về vị trí, tạo điểm nhấn kiến trúc chung cho toàn bộ khu vực quy hoạch, tạo nên tổ hợp đô thị hiện đại. Các nhóm nhà ở được bố trí với hạt nhân là khu cây xanh. | Phường Thống Nhất | TP. Kon Tum | 18,7 ha | 1,332 |
|
6 | Khu du lịch sinh thái cộng đồng gắn với sông Đăk Bla | Xây dựng khu du lịch sinh thái cộng đồng, kết nối với 02 dự án: Khu đô thị - du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao và Dự án đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất; Tận dụng lợi thế hiện trạng khu vực có 05 làng cổ của người đồng bào Bana; Thúc đẩy sự phát triển du lịch do cộng đồng. | Tại khu vực phía Đông Nam thành phố Kon Tum, thuộc xã Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 415 ha | 1,200 |
|
7 | Các dự án tại Khu đô thị - du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao | Xây dựng quần thể thể thao kết hợp với xây dựng khu đô thị - du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm dọc tuyến tránh phía Đông thành phố Kon Tum | Xã Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 330 ha | 1,000 |
|
8 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | Hình thành khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng chất lượng cao và dịch vụ đi kèm | Phường Lê Lợi | TP. Kon Tum | 85 ha | 1,000 |
|
9 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ dọc tuyến Quốc lộ 24 | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ cửa ngõ phía Đông thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 100 ha | 661 |
|
10 | Khu đô thị, thương mại, dịch vụ mới khu vực dự kiến xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới; hình thành trung tâm thương mại, dịch vụ khu vực Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà, phường Duy Tân | TP. Kon Tum | 100 ha | 661 |
|
11 | Khu dân cư mới số 2 dọc tuyến tránh đường HCM | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Xã Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 100 ha | 600 |
|
12 | Khu dân cư mới số 3 dọc tuyến tránh đường HCM | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Xã Hòa Bình | TP. Kon Tum | 100 ha | 600 |
|
13 | Khu dân cư phía Bắc đường Nơ Trang Long | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Phường Trường Chinh | TP. Kon Tum | 28,2 ha | 358 |
|
14 | Xây dựng dự án công viên cây xanh, khu thương mại dịch vụ và nhà ở, biệt thự nghỉ dưỡng | Xây dựng khu công viên cây xanh, khu thương mại dịch vụ và nhà ở, biệt thự nghỉ dưỡng | Phường Duy Tân | TP. Kon Tum | 88 ha | 260 |
|
15 | Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố - Đường Bà Triệu - Thành phố Kon Tum | Chỉnh trang đô thị, phát triển trung tâm thương mại tại trung tâm thành phố, đáp ứng nhu cầu kinh doanh, mua sắm và các sinh hoạt của Nhân dân trong khu vực, kết hợp khu nhà ở | Đất trụ sở Sở GTVT, Cty 79, Cty CP TVXD Giao thông… | TP. Kon Tum | 1,8 ha | 200 |
|
16 | Hệ thống bến, bãi đỗ xe | Đáp ứng nhu cầu đi lại của địa phương, khách du lịch, nhà đầu tư |
| TP. Kon Tum |
| 75 |
|
- | Bến, bãi đỗ xe phường Trần Hưng Đạo |
| Phường Trần Hưng Đạo |
| 14 ha | 25 |
|
- | Bến, bãi đỗ xe phường Ngô Mây |
| Phường Ngô Mây |
| 5,8 ha | 25 |
|
- | Bến, bãi đỗ xe xã Đăk Blà |
| Xã Đăk Blà |
| 5,2 ha | 25 |
|
17 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc) | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 15 ha | 170 |
|
18 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 14,2 ha | 160 |
|
19 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 4B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 4B, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 20 ha | 123 |
|
20 | Khu dân cư nông thôn mới phía Đông Quốc lộ 14 Giai đoạn 1, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà (15 ha) Giai đoạn 2, thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà (16 ha) | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn 3, xã Đăk Mar | Huyện Đăk Hà | 15 ha | 115 |
|
16 ha | 123 |
|
21 | Khu đô thị mới Nam Đăk Hà: Giai đoạn 1: khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk Ui Giai đoạn 2: khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đăk Ui | Phát triển hạ tầng và chỉnh trang đô thị thị trấn Đăk Hà | TDP 2A, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 09 ha | 110 |
|
07 ha | 80 |
| |||||
22 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà (phía Đông của kho Huy Hùng) | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà | Huyện Đăk Hà | 09 ha | 100 |
|
23 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Tây, thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tẩng để hình thành và phát triển khu dân cư mới | Thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring | Huyện Đăk Hà | 11,4 ha | 90 |
|
24 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Nam xã Đăk La, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Thôn 1, xã Đăk La | Huyện Đăk Hà | 05 ha | 40 |
|
25 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng tại thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tẩng để hình thành và phát triển khu dân cư mới | Thôn 5, xã Đăk Mar | Huyện Đăk Hà | 4,7 ha | 37 |
|
26 | Dự án khu dân cư nông thôn mới thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà | 02 ha | 15 |
|
27 | Dự án khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring | Huyện Đăk Hà | 1,7 ha | 13 |
|
28 | Dự án kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan, thị trấn Đăk Tô kết hợp khai thác quỹ đất hình thành các dãy nhà phố dọc hai bên bờ kè | Đấu giá dự án nhằm khai thác quỹ đất để đầu tư, phát triển hạ tầng, hình thành các dãy nhà phố dọc hai bên bờ kè | Thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 125 ha | 500 |
|
29 | Khu đô thị dọc sông Đăk Tờ Kan (đoạn từ cầu 42 đến giáp suối Hồ Sen), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Khai thác quỹ đất, chỉnh trang đô thị, từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đô thị và nông thôn | Khối 3, khối 4 thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 13 ha | 200 |
|
30 | Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | Khai thác quỹ đất, chỉnh trang đô thị, từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đô thị và nông thôn | Khối 10, khối 11 thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 17 ha | 100 |
|
31 | Nhà phố liền kề (Khu vực chợ khối 4 cũ) | Góp phần chỉnh trang đô thị và phát triển kinh tế xã hội tại địa phương | Khối 4, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 2,34 ha | 200 |
|
32 | Khu đô thị phía bắc đường Trường Chinh | Khai thác quỹ đất, chỉnh trang đô thị, góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương. | Khối 10, thị trấn Đăk Tô, | Huyện Đăk Tô | 1,4 ha | 100 |
|
33 | Khu dân cư thôn 6 xã Kon Đào (khu Trường nghề cũ), huyện Đăk Tô | Khai thác quỹ đất, chỉnh trang đô thị, từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đô thị và nông thôn | Thôn 6, xã Kon Đào | Huyện Đăk Tô | 11 ha | 60 |
|
34 | Trung tâm thương mại và tổ chức sự kiện (Nhà văn hóa trung tâm) | Góp phần chỉnh trang đô thị và phát triển kinh tế xã hội tại địa phương | Khối 4, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 0,6 ha | 50 |
|
35 | Khu dân cư phía Nam khối 9, thị trấn Đăk Tô (Gồm khu vực trung tâm GDTX cũ và khu vực dự kiến Trung tâm hành chính trước đây. | Khai thác quỹ đất, chỉnh trang đô thị, từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đô thị và nông thôn | Khối 9, thị trấn Đăk Tô | Huyện Đăk Tô | 15 ha | 30 |
|
36 | Khu đô thị - dịch vụ, du lịch; làng nghề tiểu thủ công nghiệp | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật thích hợp để bố trí phát triển nghề truyền thống, tiểu thủ công nghiệp; thành khô đô thị kết hợp dịch vụ du lịch, tham quan. | Hai bên tuyến đường N5, thôn 7, thị trấn Plei Kần | Huyện Ngọc Hồi | 100 ha | 500 |
|
37 | Dự án khu dân cư mới thị trấn Plei Kần | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới kết hợp với trung tâm hành chính mới của huyện | Thị trấn Plei Kần | Huyện Ngọc Hồi | 30 ha | 200 |
|
38 | Nhà máy nước sạch trên địa bàn huyện Đăk Glei | Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho người dân | Thị trấn Đăk Glei | Huyện Đăk Glei | Phục vụ 1.500 dân | 79 |
|
39 | Dự án khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Thương mại - Giáo dục và dân cư phía tây thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy | Phát triển, mở rộng các khu dân cư hiện trạng và mới | Xã Đăk Ruồng | Huyện Kon Rẫy | 5,5 ha | 100 |
|
40 | Dự án Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ và nâng cao thể lực kết hợp kinh doanh thương mại, dịch vụ | Xây dựng trung tâm đào tạo, nâng cao thể lực kết hợp nghỉ dưỡng, kinh doanh thương mại, dịch vụ | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 84,40 ha | 1,500 |
|
41 | Dự án khu thương mại, dịch vụ và nhà ở phía Nam hồ Toong Đam, thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông | Phát triển du lịch sinh thái phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí của người dân địa phương và các tỉnh lân cận | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 14,72 ha | 685 |
|
42 | Dự án Khu nhà ở liền kề có vườn tại thị trấn Măng Đen | Thu hút nhà đầu tư đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để hình thành khu dân cư mới | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 5,8 ha | 400 |
|
43 | Dự án xây dựng Nhà máy nước sinh hoạt số 2 | Đáp ứng nhu cầu nước sinh hoạt trên địa bàn huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 7.500 m3/ngày đêm | 50 |
|
44 | Dự án thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn huyện Kon Plông | Đáp ứng công tác xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | Huyện Kon Plông | 20 tấn/ngày đêm | 30 |
|
- 1 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 2 Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
- 4 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 3538/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 (đợt 1)