Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2611/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 450/TTr-SGTVT ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Quy trình nội bộ số 14 (QT.14-02.2023) tại Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, ĐT, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

QT-01

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan tới nội dung của Giấy phép

QT-02

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất hỏng

QT-03

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

1. Cấp Giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1

Mục đích: Quy định trình tự cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

2

Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

a

Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo mẫu quy định

x

 

b

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định.

x

x

c

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định.

x

x

d

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

x

x

đ

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển)

x

x

e

Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy.

x

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải Hà Nội

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Kiểm tra thành phần Hồ sơ:

- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Chuyên viên Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B5

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ.

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Biên bản thẩm định

B6

Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Biên bản thẩm định

B7

Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt

Sở GTVT

0,25 ngày

Biên bản thẩm định

B8

UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép

Lãnh đạo UBND Thành phố

02 ngày

Giấy phép Văn bản

B9

Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT

0,25 ngày

Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

B10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Mẫu Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

2. Mẫu phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là Hóa chất bảo vệ thực vật (…)

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……….

…(địa danh), ngày … tháng … năm …

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: ………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: .............................................................................

Địa chỉ: .............................................................................

Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp............... nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: .............. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).

4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ............. ngày cấp ................ nơi cấp ..................

6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm: ................. (tên tổ chức, cá nhân).......cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất bảo vệ thực vật.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

 

Ghi chú: Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa); Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……….

…(địa danh), ngày … tháng … năm …

 

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN
HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: ………….......

1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: .......................

Địa chỉ:......................................................................................................

Điện thoại .................................. Fax ...................... Email: ....................

2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở .....................

3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ...............

4. Loại hàng hóa nguy hiểm,khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) .................

5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển ................

6. Thời gian vận chuyển: ....................................................

7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở .......................

8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ .............................

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!........,

 

 

.....,ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

1

Mục đích: Quy định trình tự điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

2

Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

a

Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo mẫu quy định

x

 

b

Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật:

- Nộp hồ sơ trực tiếp

- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Kiểm tra thành phần Hồ sơ:

- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Chuyên viên Bộ phận một cửa

02 giờ

Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 giờ

 

B5

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ.

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn

08 giờ

Biên bản thẩm định

B6

Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở

02 giờ

Biên bản thẩm định

B7

Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt

Sở GTVT

01 giờ

Biên bản thẩm định

B8

UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép

Lãnh đạo UBND Thành phố

08 giờ

Giấy phép Văn bản

B9

Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT

01 giờ

Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

B10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……….

…(địa danh), ngày … tháng … năm …

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: ………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:.................

Địa chỉ: .............................................................................

Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp............... nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Số Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm......., ngày cấp....., ngày hết hạn.....

4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:

- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp:...............

- Thông tin đề nghị điều chỉnh:..............................

....(tên tổ chức, cá nhân)........cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

....., ngày........tháng.......năm.......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

 

Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

3. Cấp lại Giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng

1

Mục đích: Quy định trình tự cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng

2

Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng)

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội.

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Kiểm tra thành phần Hồ sơ:

- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Chuyên viên Bộ phận một cửa

01 giờ

Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 giờ

 

B5

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ.

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

Biên bản thẩm định

B6

Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở

01 giờ

Biên bản thẩm định

B7

Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt

Sở GTVT

01 giờ

Biên bản thẩm định

B8

UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép

Lãnh đạo UBND Thành phố

07 giờ

Giấy phép Văn bản

B9

Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT

01 giờ

Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

B10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Mẫu Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật (trong đó nêu rõ lý do: bị mất hoặc bị hỏng)

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……….

…(địa danh), ngày … tháng … năm …

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: ………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: .....................................................................

Địa chỉ: .............................................................................

Điện thoại .......................... Fax ............................ Email: .......................

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm .........., tại ...................... hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu .................. ngày cấp ……….. nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: .............. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).

4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định,trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ............. ngày cấp ................ nơi cấp ..................

6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Lý do đề nghị cấp lại Giấy phép:

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm:

.................

................................. (tên tổ chức, cá nhân).......cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất bảo vệ thực vật.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ……

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

 

Ghi chú:

- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).

- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

STT

Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên quy trình nội bộ

1

Số 14, quy trình QT.14-02.2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn