- 1 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 2 Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết 39-NQ/TW, Nghị định 108/2014/NĐ-CP do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2617/QĐ-UBND | Quận 1, ngày 07 tháng 08 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2019;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 335/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.161.996 | 2.171.414 | 186,87 |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 1.112.632 | 1.001.183 | 89,98 |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 180.400 | 204.391 | 113,30 |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 932.232 | 796.792 | 85,47 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 0 | 14.534 |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
| 14.534 |
|
3 | Thu kết dư |
| 725.131 |
|
4 | Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên | 49.364 |
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 430.566 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.161.996 | 1.432.316 | 123,26 |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 1.161.996 | 971.450 | 83,60 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
| 77.914 |
|
2 | Chi thường xuyên | 1.137.015 | 893.536 | 78,59 |
3 | Dự phòng ngân sách | 24.981 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 460.210 |
|
IV | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 656 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 19.000.000 | 1.161.996 | 16.263.541 | 2.171.414 | 85,60 | 186,87 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 19.000.000 | 1.112.632 | 16.263.541 | 1.001.183 | 85,60 | 89,98 |
I | Thu nội địa | 19.000.000 | 1.112.632 | 16.263.541 | 1.001.183 | 85,60 | 89,98 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 27.300 |
| 31.692 |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 403.800 |
| 470.611 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 11.768.900 | 932.232 | 10.046.275 | 796.927 | 85,36 | 85,49 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.600.000 |
| 2.570.072 |
| 98,85 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.150.000 |
| 1.119.751 |
| 97,37 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 480.000 | 39.360 | 492.874 | 61.157 | 102,68 | 155,38 |
8 | Thu phí, lệ phí | 55.200 | 30.240 | 46.676 | 12.503 | 84,56 | 41,35 |
9 | Lệ phí môn bài | 54.800 | 54.800 | 61.864 | 61.864 | 112,89 | 112,89 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 36.000 | 36.000 | 40.020 | 40.020 | 111,17 | 111,17 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.770.000 |
| 1.221.512 |
| 69,01 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 474.000 |
| 42.201 |
| 8,90 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 180.000 | 20.000 | 119.992 | 28.712 | 66,66 | 143,56 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
|
| 14.534 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 725.131 |
|
|
D | NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX |
| 49.364 |
|
|
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 430.566 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách quận | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.242.692 | 1.186.206 | 148.061 | 1.432.316 | 1.370.708 | 171.782 | 115,26 | 115,55 | 116,02 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.242.692 | 1.094.631 | 148.061 | 972.106 | 946.203 | 136.077 | 78,23 | 86,44 | 91,91 |
I | Chi đầu tư phát triển | 80.696 | 80.696 |
| 77.914 | 77.914 |
| 96,55 | 96,55 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 80.696 | 80.696 |
| 77.914 | 77.914 |
| 96,55 | 96,55 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 34.247 | 34.247 |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.137.015 | 991.810 | 145.205 | 893.536 | 757.459 | 136.077 | 78,59 | 76,37 | 93,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 396.945 | 396.595 | 350 | 383.740 | 383.425 | 315 | 96,67 | 96,68 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
| 91.575 |
|
| 110.174 |
|
| 120,31 |
|
III | Dự phòng ngân sách | 24.981 | 22.125 | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
|
| 656 | 656 |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 460.210 | 424.505 | 35.705 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | 1.186.206 | 1.370.708 | 115,55 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG | 91.575 | 110.174 | 120,31 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.094.631 | 835.373 | 76,32 |
I | Chi đầu tư phát triển | 80.696 | 77.914 | 96,55 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 80.696 | 77.914 |
|
1.1. | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 33.052 | 34.247 |
|
1.2. | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3. | Chi quốc phòng | 1.000 | 1.000 |
|
1.4. | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 60 | 60 |
|
1.5. | Chi y tế, dân số và gia đình | 10 | 10 |
|
1.6. | Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.7. | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.8. | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.9. | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.10. | Chi các hoạt động kinh tế | 40.327 | 39.393 |
|
1.11. | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 6.247 | 3.204 |
|
1.12. | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 851.845 | 757.459 | 88,92 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 396.595 | 383.425 | 96,68 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 | Chi quốc phòng | 4.400 | 7.268 | 165,18 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.100 | 9.825 | 107,97 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 63.857 | 55.219 | 86,47 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 5.053 | 2.376 | 47,02 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
8 | Chi thể dục thể thao | 5.096 | 1.729 | 33,93 |
9 | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 188.295 | 142.749 | 75,81 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 84.838 | 81.269 | 95,79 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 59.273 | 65.391 | 110,32 |
13 | Chi khác | 35.338 | 8.208 | 23,23 |
III | Dự phòng ngân sách | 22.125 |
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
V | Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát sinh | 139.965 |
|
|
C | CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH |
| 656 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 424.505 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán |
| So sánh (%) | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 11a | 12 | 13=5/2 | 14=6/3 |
| TỔNG SỐ | 680.478 | 80.696 | 599.782 | 1.370.708 | 77.914 | 755.865 | 110.174 | 1.594 |
| 1.594 | 424.506 | 656 | 201,43 | 96,55 | 126,02 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 680.478 | 80.696 | 599.782 | 835.373 | 77.914 | 755.865 | 0 | 1.594 |
| 1.594 |
|
| 122,76 | 96,55 | 126,02 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận | 136.914 |
| 136.914 | 135.891 |
| 134.297 |
| 1.594 |
| 1.594 |
|
| 99,25 |
| 98,09 |
2 | Sự nghiệp giáo dục | 387.382 |
| 387.382 | 382.046 |
| 382.046 |
|
|
|
|
|
| 98,62 |
| 98,62 |
2.1 | Trường mầm non Cô Giang | 6.502 |
| 6.502 | 7.202 |
| 7.202 |
|
|
|
|
|
| 110,77 |
| 110,77 |
2.2 | Trường mầm non Hoa Lư | 5.862 |
| 5.862 | 5.529 |
| 5.529 |
|
|
|
|
|
| 94,32 |
| 94,32 |
2.3 | Trường mầm non Hoa Quỳnh | 6.710 |
| 6.710 | 6.655 |
| 6.655 |
|
|
|
|
|
| 99,18 |
| 99,18 |
2.4 | Trường mầm non Hoa Lan | 5.916 |
| 5.916 | 7.247 |
| 7.247 |
|
|
|
|
|
| 122,50 |
| 122,50 |
2.5 | Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh | 5.314 |
| 5.314 | 5.714 |
| 5.714 |
|
|
|
|
|
| 107,54 |
| 107,54 |
2.6 | Trường mầm non Nguyễn Thái Bình | 7.832 |
| 7.832 | 7.809 |
| 7.809 |
|
|
|
|
|
| 99,71 |
| 99,71 |
2.7 | Trường mầm non Lê Thị Riêng | 6.276 |
| 6.276 | 6.068 |
| 6.068 |
|
|
|
|
|
| 96,69 |
| 96,69 |
2.8 | Trường mầm non Phạm Ngũ Lão | 5.806 |
| 5.806 | 7.311 |
| 7.311 |
|
|
|
|
|
| 125,91 |
| 125,91 |
2.9 | Trường mầm non Tân Định | 5.848 |
| 5.848 | 6.496 |
| 6.496 |
|
|
|
|
|
| 111,08 |
| 111,08 |
2.10 | Trường mầm non Tuổi thơ | 5.668 |
| 5.668 | 5.954 |
| 5.954 |
|
|
|
|
|
| 105,04 |
| 105,04 |
2.11 | Trường mầm non Tuổi Hồng | 5.212 |
| 5.212 | 5.828 |
| 5.828 |
|
|
|
|
|
| 111,82 |
| 111,82 |
2.12 | Trường mầm non 20/10 | 7.768 |
| 7.768 | 7.663 |
| 7.663 |
|
|
|
|
|
| 98,65 |
| 98,65 |
2.13 | Trường mầm non 30/4 | 7.977 |
| 7.977 | 8.160 |
| 8.160 |
|
|
|
|
|
| 102,30 |
| 102,30 |
2.14 | Trường mầm non Bến Thành | 10.445 |
| 10.445 | 10.288 |
| 10.288 |
|
|
|
|
|
| 98,50 |
| 98,50 |
2.15 | Trường mầm non Bé ngoan | 8.905 |
| 8.905 | 8.607 |
| 8.607 |
|
|
|
|
|
| 96,65 |
| 96,65 |
2.16 | Trường chuyên biệt tương lai | 2.643 |
| 2.643 | 2.550 |
| 2.550 |
|
|
|
|
|
| 96,49 |
| 96,49 |
2.17 | Trường tiểu học Phan Văn Trị | 8.601 |
| 8.601 | 7.820 |
| 7.820 |
|
|
|
|
|
| 90,92 |
| 90,92 |
2.18 | Trường tiểu học Chương Dương | 7.389 |
| 7.389 | 8.267 |
| 8.267 |
|
|
|
|
|
| 111,88 |
| 111,88 |
2.19 | Trường tiểu học Hòa Bình | 11.508 |
| 11.508 | 11.082 |
| 11.082 |
|
|
|
|
|
| 96,30 |
| 96,30 |
2.20 | Trường tiểu học Kết Đoàn | 12.574 |
| 12.574 | 12.077 |
| 12.077 |
|
|
|
|
|
| 96,05 |
| 96,05 |
2.21 | Trường tiểu học Khai Minh | 10.286 |
| 10.286 | 10.080 |
| 10.080 |
|
|
|
|
|
| 98,00 |
| 98,00 |
2.22 | Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.216 |
| 12.216 | 9.539 |
| 9.539 |
|
|
|
|
|
| 78,09 |
| 78,09 |
2.23 | Trường tiểu học Nguyễn Huệ | 8.850 |
| 8.850 | 9.043 |
| 9.043 |
|
|
|
|
|
| 102,18 |
| 102,18 |
2.24 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình | 8.457 |
| 8.457 | 7.606 |
| 7.606 |
|
|
|
|
|
| 89,94 |
| 89,94 |
2.25 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Học | 9.161 |
| 9.161 | 8.733 |
| 8.733 |
|
|
|
|
|
| 95,33 |
| 95,33 |
2.26 | Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 12.957 |
| 12.957 | 11.205 |
| 11.205 |
|
|
|
|
|
| 86,48 |
| 86,48 |
2.27 | Trường tiểu học Trần Hưng Đạo | 13.983 |
| 13.983 | 13.716 |
| 13.716 |
|
|
|
|
|
| 98,09 |
| 98,09 |
2.28 | Trường tiểu học Trần Khánh Dư | 6.509 |
| 6.509 | 6.551 |
| 6.551 |
|
|
|
|
|
| 100,64 |
| 100,64 |
2.29 | Trường tiểu học Trần Quang Khải | 4.703 |
| 4.703 | 4.649 |
| 4.649 |
|
|
|
|
|
| 98,84 |
| 98,84 |
2.30 | Trường tiểu học Đuốc Sống | 9.779 |
| 9.779 | 8.637 |
| 8.637 |
|
|
|
|
|
| 88,32 |
| 88,32 |
2.31 | Trường tiểu học Lê Ngọc Hân | 10.338 |
| 10.338 | 9.799 |
| 9.799 |
|
|
|
|
|
| 94,79 |
| 94,79 |
2.32 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh | 10.588 |
| 10.588 | 10.851 |
| 10.851 |
|
|
|
|
|
| 102,49 |
| 102,49 |
2.33 | Trường THCS Đức Trí | 11.383 |
| 11.383 | 11.482 |
| 11.482 |
|
|
|
|
|
| 100,87 |
| 100,87 |
2.34 | Trường THCS Minh Đức | 17.282 |
| 17.282 | 17.675 |
| 17.675 |
|
|
|
|
|
| 102,27 |
| 102,27 |
2.35 | Trường THCS Trần Văn Ơn | 20.419 |
| 20.419 | 20.369 |
| 20.369 |
|
|
|
|
|
| 99,75 |
| 99,75 |
2.36 | Trường THCS Võ Trường Toản | 16.318 |
| 16.318 | 15.830 |
| 15.830 |
|
|
|
|
|
| 97,01 |
| 97,01 |
2.37 | Trường THCS Chu Văn An | 9.929 |
| 9.929 | 10.528 |
| 10.528 |
|
|
|
|
|
| 106,04 |
| 106,04 |
2.38 | Trường THCS Văn Lang | 5.991 |
| 5.991 | 5.656 |
| 5.656 |
|
|
|
|
|
| 94,41 |
| 94,41 |
2.39 | Trường THCS Nguyễn Du | 10.074 |
| 10.074 | 10.012 |
| 10.012 |
|
|
|
|
|
| 99,39 |
| 99,39 |
2.40 | Trường THCS Đồng Khởi | 10.774 |
| 10.774 | 10.893 |
| 10.893 |
|
|
|
|
|
| 101,11 |
| 101,11 |
2.41 | Trường THCS Huỳnh Khương Ninh | 8.036 |
| 8.036 | 7.803 |
| 7.803 |
|
|
|
|
|
| 97,10 |
| 97,10 |
2.42 | Trường bồi dưỡng NV giáo dục | 2.976 |
| 2.976 | 2.901 |
| 2.901 |
|
|
|
|
|
| 97,49 |
| 97,49 |
2.43 | TT giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên | 9.175 |
| 9.175 | 7.971 |
| 7.971 |
|
|
|
|
|
| 86,88 |
| 86,88 |
2.44 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 2.442 |
| 2.442 | 2.187 |
| 2.187 |
|
|
|
|
|
| 89,55 |
| 89,55 |
3 | ĐOÀN THỂ | 12.230 |
| 12.230 | 12.158 | 0 | 12.158 |
|
|
|
|
|
| 99,41 |
| 99,41 |
3.1 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 5.320 |
| 5.320 | 5.017 |
| 5.017 |
|
|
|
|
|
| 94,30 |
| 94,30 |
3.2 | Quận đoàn | 2.627 |
| 2.627 | 2.575 |
| 2.575 |
|
|
|
|
|
| 98,02 |
| 98,02 |
3.3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 2.259 |
| 2.259 | 2.690 |
| 2.690 |
|
|
|
|
|
| 119,07 |
| 119,07 |
3.4 | Hội cựu chiến binh | 2.024 |
| 2.024 | 1.876 |
| 1.876 |
|
|
|
|
|
| 92,69 |
| 92,69 |
4 | CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP | 2.090 |
| 2.090 | 1.980 |
| 1.980 |
|
|
|
|
|
| 94,75 |
| 94,75 |
4.1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.262 |
| 1.262 | 731 |
| 731 |
|
|
|
|
|
| 57,96 |
| 57,96 |
4.2 | Hội Nạn nhân chất độc Dioxin | 190 |
| 190 | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
4.3 | Hội cựu thanh niên xung phong | 170 |
| 170 | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
|
| 108,29 |
| 108,29 |
4.4 | Hội Khuyến học | 253 |
| 253 | 284 |
| 284 |
|
|
|
|
|
| 112,18 |
| 112,18 |
4.5 | Hội Luật gia | 215 |
| 215 | 591 |
| 591 |
|
|
|
|
|
| 274,88 |
| 274,88 |
5 | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 61.166 |
| 61.166 | 225.385 |
| 225.385 |
|
|
|
|
|
| 368,48 |
| 368,48 |
5.1 | Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT | - |
| 0 | 28.611 |
| 28.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Cty TNHH MTV Dịch vụ công ích | - |
| 0 | 82.171 |
| 82.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kiến thiết thị chính | - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động vệ sinh môi trường | - |
| - | 82.171 |
| 82.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Bảo Hiểm xã hội Quận 1 | - |
| 0 | 24.188 |
| 24.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Ban bồi thường giải phóng mặt bằng | - |
| 0 | 12.274 |
| 12.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Ban chỉ huy quân sự Quận 1 | 4.400 |
| 4.400 | 7.268 |
| 7.268 |
|
|
|
|
|
| 165,19 |
| 165,19 |
5.6 | Công an Quận 1 | 4.000 |
| 4.000 | 9.824 |
| 9.824 |
|
|
|
|
|
| 245,61 |
| 245,61 |
5.7 | BQL chợ Đa Kao | 273 |
| 273 | 678 |
| 678 |
|
|
|
|
|
| 248,45 |
| 248,45 |
5.8 | BQL Công viên tượng đài CT HCM và đường Nguvễn Huệ | 17.041 |
| 17.041 | 19.061 |
| 19.061 |
|
|
|
|
|
| 111,85 |
| 111,85 |
5.9 | Trung tâm y tế dự phòng | 30.138 |
| 30.138 | 29.536 |
| 29.536 |
|
|
|
|
|
| 98,00 |
| 98,00 |
5.10 | Nhà Thiếu nhi | 1.754 |
| 1.754 | 1.541 |
| 1.541 |
|
|
|
|
|
| 87,86 |
| 87,86 |
5.11 | Trung tâm thể dục thể thao | 1.676 |
| 1.676 | 1.729 |
| 1.729 |
|
|
|
|
|
| 103,18 |
| 103,18 |
5.12 | Phòng LĐTB XH (Ban giảm nghèo) | - |
|
| 3.082 |
| 3.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.13 | Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc | 1.884 |
| 1.884 | 5.410 |
| 5.410 |
|
|
|
|
|
| 287,15 |
| 287,15 |
| Viện kiểm sát nhân dân Quận 1 | 522 |
| 522 | 656 |
| 656 |
|
|
|
|
|
| 125,58 |
| 125,58 |
| Tòa án nhân dân Quận 1 | 846 |
| 846 | 1.101 |
| 1.101 |
|
|
|
|
|
| 130,15 |
| 130,15 |
| Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1 | 414 |
| 414 | 426 |
| 426 |
|
|
|
|
|
| 102,97 |
| 102,97 |
| Chi cục Thống kê Quận 1 | 102 |
| 102 | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
| 229,53 |
| 229,53 |
| Chi cục Thuế Quận 1 | - |
|
| 1.838 |
| 1.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho bạc nhà nước Quận 1 | - |
|
| 351 |
| 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên đoàn lao động | - |
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đội quản lý Thị trường số 4 |
|
|
| 790 |
| 790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.14 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | - |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | - |
|
| 110.174 |
|
| 110.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
| 424.506 |
|
|
|
|
|
| 424.506 |
|
|
|
|
VIII | CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| 656 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 91.575 | 91.575 |
|
|
|
| 110.174 | 91.575 | 18.599 |
| 18.599 |
| 120,31% | 100% |
|
|
|
|
1 | Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định | 11.516 | 11.516 |
|
|
|
| 13.897 | 11.516 | 2.381 |
| 2.381 |
| 120,68% | 100% |
|
|
|
|
2 | Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao | 8.326 | 8.326 |
|
|
|
| 10.715 | 8.326 | 2.389 |
| 2.389 |
| 128,69% | 100% |
|
|
|
|
3 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé | 2.546 | 2.546 |
|
|
|
| 4.101 | 2.546 | 1.555 |
| 1.555 |
| 161,07% | 100% |
|
|
|
|
4 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành | 5.861 | 5.861 |
|
|
|
| 8.170 | 5.861 | 2.309 |
| 2.309 |
| 139,39% | 100% |
|
|
|
|
5 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình | 9.205 | 9.205 |
|
|
|
| 11.108 | 9.205 | 1.903 |
| 1.903 |
| 120,68% | 100% |
|
|
|
|
6 | Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão | 8.950 | 8.950 |
|
|
|
| 10.553 | 8.950 | 1.603 |
| 1.603 |
| 117,91% | 100% |
|
|
|
|
7 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh | 10.596 | 10.596 |
|
|
|
| 12.886 | 10.596 | 2.290 |
| 2.290 |
| 121,61% | 100% |
|
|
|
|
8 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cô Giang | 11.198 | 11.198 |
|
|
|
| 12.551 | 11.198 | 1.353 |
| 1.353 |
| 112,08% | 100% |
|
|
|
|
9 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh | 12.131 | 12.131 |
|
|
|
| 13.924 | 12.131 | 1.793 |
| 1.793 |
| 114,78% | 100% |
|
|
|
|
10 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho | 11.246 | 11.246 |
|
|
|
| 12.269 | 11.246 | 1.023 |
| 1.023 |
| 109,09% | 100% |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 1.387 |
| 1.387 | 1.594 |
| 1.594 | 1.594 |
|
|
| 1.594 | 1.594 |
| 115 |
| 115 |
I | Ngân sách cấp quận | 1.387 |
| 1.387 | 1.594 |
| 1.594 | 1.594 |
|
|
| 1.594 | 1.594 |
| 115 |
| 115 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình | 1.387 |
| 1.387 | 1.594 |
| 1.594 | 1.594 |
|
|
| 1.594 | 1.594 |
| 115 |
| 115 |
II | Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
I. QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019.
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 16.263.540.579.635 đồng, đạt 85,60% so dự toán năm và bằng 104,34 % so với cùng kỳ năm trước (16.264 tỷ/ 15.587 tỷ), số thu NSNN của Chi Cục Thuế năm 2019: 18.086 triệu đồng (Chênh lệch giảm so với số thu NSNN của Chi Cục thuế là 1.822 triệu đồng là do có một số khoản thu Chi Cục Thuế thu hộ không được phân cấp như: thuế TNDN, thuế GTGT của các đơn vị doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài). Trong đó:
- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước, đầu tư nước ngoài: 502.303.080.090 đồng, đạt 116,5% so dự toán.
- Thuế CTN ngoài QD | 10.046.274.879.281 đồng, đạt 85,36 % so dự toán. |
- Lệ phí trước bạ | 492.874.441.896 đồng, đạt 102,68% so dự toán. |
- Thuế thu nhập cá nhân | 2.570.071.650.329 đồng, đạt 98,85% so dự toán. |
- Tiền sử dụng đất | 42.201.335.831 đồng đạt 8,9% so dự toán. |
- Thu tiền cho thuê mặt đất | 1.221.511.611.956 đồng, đạt 69,01% so dự toán. |
- Thuế SD đất phi nông nghiệp | 40.019.501.779 đồng, đạt 111,17 so dự toán. |
- Thuế bảo vệ môi trường | 1.119.751.468.355 đồng, đạt 97,37% so dự toán. |
- Thu Phí - Lệ phí | 46.676.365.715 đồng, đạt 84,56% so dự toán. |
- Lệ phí môn bài | 61.864.195.171 đồng, đạt 112,89% so dự toán. |
- Thu khác | 119.992.049.232 đồng, đạt 66,66% so dự toán. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường): 2.171.413.629.280 đồng, đạt 186,87% so dự toán. Trong đó:
2.1. Thu ngân sách cấp Quận: 2.031.181.128.111 đồng, đạt 183,73% so dự toán. Gồm:
2.1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách cấp Quận 2.016.646.893.111 đồng, đạt 182,42% so dự toán. Cụ thể:
- Thuế CTN ngoài Quốc doanh | 796.927.456.636 đồng, đạt 85,49% so dự toán. | |
Điều tiết thuế TNDN (8%) | 322.652.382.554 đồng, đạt 67,3% so dự toán. | |
Điều tiết thuế GTGT (8%) | 474.139.884.435 đồng, đạt 104,71% so dự toán. | |
Thuế tài nguyên | 135.189.647 đồng. | |
- Lệ phí trước bạ nhà đất | 61.156.596.877 đồng, đạt 155,38% so dự toán. | |
- Phí - Lệ phí | 5.550.732.500 đồng, đạt 24,86% so dự toán. | |
- Lệ phí môn bài | 50.858.908.921 đồng đạt 104,61 % so với dự toán. | |
- Thu khác | 23.813.708.028 đồng, đạt 152,16% so dự toán. | |
Thu chuyển nguồn năm trước sang 404.468.471.639 đồng (không giao DT đầu năm) | ||
- Thu kết dư năm trước | 673.871.018.510 đồng. | |
2.1.2. Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 14.534.235.000 đồng, trong đó: | ||
- Bổ sung đột xuất cho chương trình mục tiêu | 14.534.235.000 đồng | |
2.2. Thu ngân sách Phường: 250.406.476.969 đồng, đạt 169,12% so dự toán. Gồm: | ||
2.2.1. Các khoản thu ngân sách phường: | 140.232.501.169 đồng. | |
2.2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: | 110.173.975.800 đồng. | |
|
|
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường) 1.432.316.348.535 đồng, đạt 115,26% so dự toán. Cụ thể:
3.1. Chi ngân sách cấp Quận: 1.370.708.436.162 đồng, đạt 115,55% so dự toán. Gồm:
3.1.1. Các khoản chi cân đối ngân sách cấp Quận 1.259.878.742.828 đồng, đạt 115,1 % so với dự toán, Trong đó:
3.1.1.1. Chi đầu tư phát triển 77.913.867.211 đồng, gồm các nguồn như sau:
Nguồn Thành phố phân cấp 15.983.308.595 đồng.
Nguồn ngân sách Quận 61.930.558.616 đồng.
3.1.1.2. Chi thường xuyên 757.459.309.719 đồng, đạt 76,37% so dự toán. Trong đó:
- Chi quốc phòng 7.268.243.103 đồng, đạt 165,19% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: Chi hỗ trợ tết, chi trang bị máy tính phục vụ công tác; chi kinh phí tham gia hội thao lực lượng vũ trang thành phố, quân khu, pháo binh Dân quân - Tự vệ năm 2019; chi sửa chữa xe ô tô chuyên dùng hiệu Ford biển kiểm soát KP-4040; chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; chi tham gia Giải đua thuyền truyền thống Thành phố Hồ Chí Minh mở rộng chào mừng 74 năm Quốc khánh 2-9; chi sửa chữa xe ô tô chuyên dùng Mercedes biển kiểm soát KP-3689 cho Ban Chỉ huy Quân sự Quận 1; chi trang bị giường gỗ cho dân quân thường trực và cán bộ trực tại BCH Quân sự Quận 1; chi tổ chức các hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944-22/12/2019), 30 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân (22/12/1989-22/12/2019);...).
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 9.824.455.997 đồng, đạt 107,96% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: chi hỗ trợ tết; biên soạn lịch sử và sửa chữa, cải tạo trụ sở; sửa chữa trụ sở Công an Quận 1 (Đội Cảnh sát Thi hành án Hình sự và Hỗ trợ Tư pháp); trang bị hệ thống camera, áo giáp chống đâm phục vụ công tác; tổ chức tập huấn phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ năm 2019; chi thực hiện kế hoạch thực tập phương án chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại Khu dân cư Phố đi bộ Bùi Viện; chi phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động chống buôn lậu, gian lận, thương mại, hàng giả năm 2019; chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; chi công tác tuần tra, đảm bảo ANTT từ 30/12 đến 16/02; chi phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự, ngăn chặn biểu tình gây rối, khủng bố dịp lễ 30/4 và 01/05; chi lực lượng tham gia công tác đảm bảo ANTT, xử lý các hoạt động khiếu kiện, gây rối tại trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố và các địa điểm khác trong thời gian từ 18/9/2019 - 03/10/2019;....).
- Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo & dạy nghề 383.425.220.108 đồng, đạt 96,68% so dự toán (là do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc. Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND Trường Bồi Dưỡng Giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp - dạy nghề, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên; trang bị bàn ghế học sinh trường TH Đinh Tiên Hoàng, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên. Ngoài ra trong năm có bổ sung sửa chữa các trường như Mầm non Hoa Lư, Mầm non Nguyễn Thái Bình, Mầm non Lê Thị Riêng, Mầm non Phạm Ngũ Lão, Mầm non Tuổi Thơ, Mầm non 30-4, Tiểu học Phan Văn Trị, Tiểu học Khai Minh, Tiểu học Nguyễn Huệ, Tiểu học Nguyễn Thái Bình, Tiểu học Trần Hưng Đạo, Tiểu học Trần Khánh Dư, THCS Đức Trí, THCS Chu Văn An,THCS Minh Đức, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên,....).
- Chi sự nghiệp y tế 55.218.834.834 đồng, đạt 86,47% so dự toán (là do Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên nên Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu của đơn vị, ngân sách không bổ sung và quyết toán khoản chi chúc thọ mừng thọ, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi được chuyển sang lĩnh vực chi đảm bảo xã hội). Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của Trung tâm Y tế quận 9.333.863.343 đồng, chi từ nguồn thu sự nghiệp của Bệnh viện quận 110.334.855.459 đồng.
- Chi sự nghiệp văn hóa 2.376.279.861 đồng, đạt 47,03% so dự toán (là do Trung tâm văn hóa, Trung tâm Công nghệ thông tin là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên nên Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu của đơn vị, ngân sách không bổ sung). Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị là (Trung tâm văn hóa quận 19.382.111.869, Trung tâm Công nghệ thông tin 1.074.798.730 đồng, Nhà thiếu nhi quận 523.740.000 đồng).
- Chi sự nghiệp TDTT: 1.729.318.696 đồng, đạt 33,93 % so dự toán (là do trong năm 2019 tổ chức lại Câu lạc bộ Văn hóa - Thể dục thể thao Nguyễn Du và Trung tâm Thể dục thể thao Quận 1 thành Trung tâm Thể dục thể thao Quận 1 và giao quyền tự chủ tài chính đối với Trung tâm thể dục thể thao Quận 1 từ đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên thành đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên. Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của Trung tâm Thể dục thể thao quận 28.661.603.364 đồng, Câu lạc bộ Văn hóa - Thể dục thể thao Nguyễn Du là 6.236.932.3640 đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế 142.749.417.404 đồng, đạt 75,81% so dự toán (là do chi phí nạo vét duy tu thoát nước đột xuất, duy tu bảo dưỡng công viên đột xuất chưa thanh toán do đang kiểm tra hồ sơ thanh quyết toán; kinh phí trồng hoa Công viên Công xã Paris quý 4/2019 chưa thanh toán; kinh phí vận chuyển rác, quét thu gom rác đường phố năm 2019 tạm thanh toán theo đơn giá năm 2017; chi hỗ trợ chấm dứt hoạt động chợ lề đường Cô Giang 11.630.040.000 đồng; chi sửa chữa chợ Đa Kao 487.632.330 đồng;...).
- Chi sự nghiệp xã hội 65.390.886.641 đồng, đạt 110,32% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi chăm lo tết diện chính sách do tăng đối tượng; chi đảm bảo xã hội khác. Trong năm có bổ sung kinh phí chi đảm bảo xã hội và chi sự nghiệp khác 5.159.000.000 đồng,...).
- Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể 81.268.896.342 đồng, đạt 95,79% so dự toán. Trong đó:
Chi quản lý nhà nước 67.117.020.528 đồng, đạt 96,84% (là do trong năm 2019 có giảm dự toán do giảm số lượng biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị; do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc; kinh phí bảo trì các phần mềm ứng dụng; kinh phí xây dựng khung phân tích và bộ chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh của quận 1; trang bị phần mềm tra cứu thông tin quy hoạch trực tuyến của Ủy ban nhân dân quận; duy trì vận hành, đảm bảo hoạt động hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tại Quận 1; biên tập, phân tích lại hệ thống dữ liệu điểm đến du lịch Quận 1; xây dựng phần mềm ứng dụng khai thác quản lý các điểm đến tại Quận 1; kinh phí sửa chữa nhà vệ sinh lầu 1 dãy phía trước và các phòng làm việc của thanh tra quận; trang bị hệ thống màn hình Led cho Hội trường 45 Lê Duẩn phục vụ hội họp; kinh phí trang bị thay thế hệ thống khảo sát ý kiến người dân tại phòng tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ; kinh phí nâng cấp hệ thống Kiork thông tin tại phòng tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ Ủy ban nhân dân quận; kinh phí thuê phần mềm dịch vụ công trực tuyến "Tiếp nhận và đăng ký không giấy" lĩnh vực đô thị,....).
Chi hoạt động của đảng, đoàn thể 14.151.875.814 đồng, đạt 91,12% so với dự toán (là do trong năm 2019 có điều chỉnh giảm dự toán Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, Quận đoàn và Hội Cựu chiến binh quận; bổ sung kinh phí tự chủ cho Hội Liên hiệp phụ nữ quận; chi chăm lo tết; tặng quà và giấy khen cho 212 gương "Người tốt việc tốt cấp quận năm 2019"; do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ-HĐND theo hiệu quả công việc; bổ sung kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; thực hiện đề án “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ Phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến Phụ nữ” năm 2019;...).
- Chi khác 8.207.756.733 đồng. Trong đó hỗ trợ hoạt động các đơn vị ngành dọc 74.035.000 đồng; chi công tác xừ phạt hành chính của Đội Quản lý thị trường số 4 (trước đây là Đội Quản lý thị trường số 1) 715.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng các đơn vị ngành dọc 2.446.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng của quận 588.488.300 đồng; hỗ trợ khối nội chính, thống kê 2.260.217.000 đồng; chi xử phạt vi phạm hành chính của các phòng ban thuộc quận 564.080.200 đồng; kinh phí phục vụ công tác thu phí 1.225.442.083 đồng; kinh phí tổ chức đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số 179.391.000 đồng; trợ cấp thôi việc 46.655.350 đồng;....
3.1.1.3. Chi chuyển nguồn 424.505.565.898 đồng.
3.1.2. Chi bổ sung ngân sách Phường 110.173.975.800 đồng, đạt 120,31 % so dự toán. Trong đó bổ sung cân đối ngân sách Phường 91.575.000.000 đồng, bổ sung có mục tiêu 18.598.975.800 đồng.
3.1.3. Chi hoàn trả các khoản thu năm trước 655.717.534 đồng (kinh phí chương trình thí điểm phân loại rác tại nguồn còn thừa chưa sử dụng hết).
3.2. Chi ngân sách Phường: 171.781.888.173 đồng, đạt 116,02 % so dự toán.
3.2.1. Chi thường xuyên ngân sách Phường 136.076.980.270 đồng đạt 91,91 % so dự toán.
3.2.2. Chi chuyển nguồn 35.704.907.903 đồng.
- 1 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 2 Quyết định 1002/QĐ-UBDT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Ủy ban dân tộc
- 3 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành