ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/2006/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 06 tháng 10 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1800/TTr-STC ngày 18 tháng 9 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; nhằm mục đích để làm căn cứ:
1. Tính giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức có hoa màu, cây trồng trên diện tích đất bị Nhà nước thu hồi đất.
2. Tính thuế khi chuyển nhượng vườn cây.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra trong quá trình thực hiện như sau:
1. Đơn giá quy định tại Điều 1 là đơn giá chuẩn áp dụng để tính toán giá trị cây trồng được đầu tư đúng quy trình kỹ thuật và theo mật độ cây trồng (Phụ lục 2), và đối với cây hàng năm thì tính cho cây trồng chính;
2. Cây trồng vượt quá mật độ chuẩn và hoa màu trồng xen thì được hỗ trợ:
a) Cây hàng năm trồng xen hỗ trợ 50% mức bồi thường;
b) Cây trồng vượt quá mật độ chuẩn thì số cây vượt mật độ đến 20% tính bằng 50% giá quy định; số cây vượt mật độ trên 20% tính bằng 30% giá quy định.
3. Đối với các loại cây trồng chưa quy định trong Bảng giá thì Hội đồng bồi thường các huyện, thị xã khảo sát chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá thực tế tại địa phương đề xuất đơn giá gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để chủ trì phối hợp với Sở Tài chính có ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4178/1998/QĐ ngày 29/12/1998, Quyết định số 5664/QĐ ngày 13/11/2002, Quyết định số 7096/QĐ ngày 17/12/2002 và Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 10/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Hội đồng bồi thường các huyện, thị xã, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HOA MÀU, CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262 /2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT | Loại cây | Đơn vị tính đồng/m2 | Đơn giá |
|
| ||
1 | Lúa | " | 1.750 |
2 | Bắp lai | " | 1.500 |
3 | Bắp thường | " | 1.000 |
4 | Khoai mì | " | 800 |
5 | Khoai lang, tía, mỡ, từ | " | 1.000 |
6 | Đậu bi | " | 2.500 |
7 | Các loại đậu khác | " | 1.400 |
8 | Rau các loại | " | 1.300 |
9 | Hoa các loại | " | 1.900 |
10 | Dưa, Bầu, Mướp. Bí | " | 3.200 |
11 | Mè | " | 1.000 |
12 | Ớt | " | 9.500 |
13 | Hành tây | " | 7.500 |
14 | Hành ta | " | 5.000 |
15 | Tỏi | " | 10.000 |
16 | Cà rốt | " | 4.500 |
17 | Mía đường trồng thả | " | 1.900 |
18 | Mía đường trồng tưới | " | 2.500 |
19 | Mía ăn | " | 3.800 |
20 | Thuốc lá nâu | " | 2.500 |
21 | Thuốc lá vàng | " | 3.000 |
22 | Bông vải. Cói | " | 1.000 |
23 | Cỏ chăn nuôi | " | 1.800 |
Số TT | Loại cây | Đơn vị tính | Loại mới trồng | Loại chưa thu hoạch | Loại thu hoạch | Loại già cỗi |
|
|
|
|
| ||
1 | Xoài Ф < 20 cm | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 500.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 650.000 | 150.000 |
2 | Me ăn trái Ф < 20 cm | " | 10.000 | 150.000 | 250.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 500.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 650.000 | 150.000 |
3 | Mít trái lớn Ф < 20 cm | " | 30.000 | 120.000 | 200.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 400.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 520.000 | 120.000 |
4 | Mít Tố nữ Ф < 20 cm | " | 25.000 | 60.000 | 120.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 260.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 300.000 | 60.000 |
5 | Vú sữa Ф < 20 cm | " | 30.000 | 100.000 | 150.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 400.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 520.000 | 100.000 |
6 | Khế, Cốc Ф < 20 cm | " | 20.000 | 60.000 | 100.000 |
|
| Ф > 20 – 40 cm | " |
|
| 150.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 200.000 | 60.000 |
7 | Nhãn lồng Ф < 20 cm | " | 30.000 | 90.000 | 150.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 300.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 390.000 | 90.000 |
8 | Nhãn thường Ф < 20 cm | " | 15.000 | 30.000 | 60.000 |
|
| Ф > 20 – 40 cm | " |
|
| 100.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 130.000 | 30.000 |
9 | Chôm chôm Ф < 20 cm | " | 30.000 | 150.000 | 250.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 500.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 650.000 | 150.000 |
10 | Sầu riêng Ф < 20 cm | " | 30.000 | 300.000 | 600.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 1.200.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 1.500.000 | 300.000 |
11 | Măng cụt Ф < 20 cm | " | 30.000 | 150.000 | 300.000 |
|
| Ф > 20 - 40 cm | " |
|
| 600.000 |
|
| Ф > 40 cm | " |
|
| 780.000 | 200.000 |
12 | Sa bô chê Ф < 20 cm | " | 30.000 | 150.000 | 300.000 |
|
| Ф > 20 cm | " |
|
| 390.000 | 90.000 |
13 | Điều Ф < 20 cm | " | 18.000 | 60.000 | 120.000 |
|
| Ф > 20 cm | " |
|
| 160.000 | 60.000 |
14 | Dừa | " | 30.000 | 120.000 | 300.000 | 70.000 |
15 | Táo Thái lan | " | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
16 | Táo thường | " | 10.000 | 30.000 | 50.000 | 20.000 |
17 | Chanh. Cam. Bưởi | " | 30.000 | 90.000 | 200.000 | 60.000 |
18 | Sơ ri | " | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
19 | Mận | " | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
20 | Ôma | " | 15.000 | 50.000 | 80.000 | 30.000 |
21 | Chùm ruột | " | 15.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
22 | Đu đủ | " | 10.000 | 30.000 | 60.000 |
|
23 | Lựu | " | 10.000 | 20.000 | 40.000 |
|
24 | Bơ | " | 20.000 | 120.000 | 200.000 | 60.000 |
25 | Ổi Thái lan | " | 20.000 | 40.000 | 70.000 | 20.000 |
26 | Ổi thường | " | 15.000 | 20.000 | 40.000 | 15.000 |
27 | Mãng Cầu ta | " | 20.000 | 40.000 | 70.000 | 20.000 |
28 | Mãng Cầu tây | " | 25.000 | 50.000 | 100.000 | 25.000 |
29 | Hạt màu | " | 30.000 | 80.000 | 150.000 | 50.000 |
30 | Chuối | " | 8.000 | 15.000 | 30.000 |
|
31 | Thơm | " |
| 3.000 | 6.000 |
|
32 | Tiêu | đồng/bụi | 10.000 | 60.000 |
|
|
| Trụ gỗ | " |
|
| 100.000 |
|
| Trụ xây gạch | " |
|
| 160.000 |
|
33 | Thanh long (3 gốc/bụi) | " | 10.000 | 30.000 | 50.000 |
|
34 | Nho đỏ | đồng/gốc | 30.000 | 58.000 | 95.000 | 24.000 |
35 | Nho xanh | " | 30.000 | 70.000 | 115.000 | 24.000 |
36 | Trầu | " |
| 45.000 | 75.000 |
|
37 | Thơm tàu | " |
| 1.000 | 2.000 |
|
38 | Gấc | " | 20.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
39 | Cau | đồng/cây | 15.000 | 50.000 | 90.000 |
|
40 | Dừa nước | " |
| 10.000 | 20.000 |
|
41 | Nhàu | " | 15.000 | 30.000 | 50.000 |
|
42 | Nha đam | đồng/m2 | 2.500 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tre Ф < 5 cm | đồng/cây |
|
| 5.000 |
|
| Ф > 5 cm | " |
|
| 8.000 |
|
2 | Bạch đàn, sầu đâu, dương | " |
|
|
|
|
| Ф < 10 cm | " |
|
| 10.000 |
|
| Ф 10 - 20 cm | " |
|
| 20.000 |
|
| Ф > 20 cm | " |
|
| 30.000 |
|
3 | Trôm Ф < 20 cm | " | 10.000 | 20.000 | 40.000 |
|
| Ф > 20 - 30 cm | " |
|
| 60.000 |
|
| Ф > 30 cm | " |
|
| 120.000 |
|
4 | Cây Dó bầu Ф < 5 cm | " | 50.000 | 150.000 |
|
|
| Ф > 5 cm | " |
| 300.000 |
|
|
5 | Cây bóng mát | " |
|
|
|
|
| Ф 20 cm | " |
|
| 15.000 |
|
| Ф 20 - 30 cm | " |
|
| 30.000 |
|
| Ф > 30 cm | " |
|
| 70.000 |
|
1. Đường kính thân cây được xác định từ mặt đất lên từ 0,5 - 1m.
2. Cây trồng tại các vùng có năng suất cao thì mức giá được tính cho loại cây thu hoạch theo hệ số sau:
a) Cây Tiêu. cây Sầu riêng trồng tại xã Lâm Sơn và xã Phước Bình tính là 1.2;
b) Cây Xoài. Mít. Vú sữa. Chôm chôm trồng tại xã Lâm Sơn tính là 1.
3. Cây lúa trồng tại thị xã Phan Rang - Tháp Chàm. huyện Ninh Phước. huyện Ninh Hải; xã Bắc Phong. xã Lợi Hải và xã Công Hải thuộc huyện Thuận Bắc; xã Nhơn Sơn thuộc huyện Ninh Sơn tính là 1.2.
4. Đối với cây cảnh. cây xanh tạo cảnh quan và các loại cây khác di chuyển được thì không bồi thường. chỉ tính chi phí di dời và trồng lại.
Số TT | Loại cây | Đơn vị | Mật độ cây (cây/ha) |
1 | Xoài | Cây/ha | 204 |
2 | Me ăn trái | " | 125 |
3 | Mít cao sản, Mít tố nữ | " | 333 |
4 | Mít thường, Nhãn thường, Khế, Dừa | " | 278 |
5 | Vú sữa | " | 238 |
6 | Cốc, Nhãn lồng | " | 333 |
7 | Chôm chôm | " | 500 |
8 | Sầu riêng | " | 156 |
9 | Măng Cụt | " | 400 |
10 | Sa bô chê | " | 278 |
11 | Điều | " | 400 |
12 | Táo thái lan | " | 1.000 |
13 | Táo thường | " | 1.333 |
14 | Chanh, Quít, Sơri | " | 625 |
15 | Cam, Ổi thái lan | " | 500 |
16 | Bưởi, Mận, Chùm ruột | " | 400 |
17 | Ô ma | " | 333 |
18 | Đu đủ | " | 2.500 |
19 | Lựu | " | 625 |
20 | Bơ | " | 278 |
21 | Ổi thường, Mãng cầu tây, Dừa nước | " | 625 |
22 | Mãng cầu ta, Tắc | " | 833 |
23 | Thơm | " | 50.000 |
24 | Chuối, Tiêu, Thanh long, Trầu, Nho đỏ | " | 2.500 |
25 | Nho xanh | " | 2.000 |
26 | Cau | " | 1,111 |
27 | Hạt màu | " | 833 |
28 | Thơm tàu (dứa sợi) | " | 62.500 |
29 | Gấc, Nhàu, Trôm | " | 400 |
30 | Dó Bầu | " | 1.200 |
31 | Bạch đàn | " | 2.500 |
32 | Dương | " | 4.000 |
33 | Keo lá tràm | " | 1.250 |
34 | Cốc hành, Neem |
| 833 |
- 1 Quyết định 204/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 7096/2002/QĐ-UB điều chỉnh giá cây ăn trái để bồi thường cho công trình đường dây 220 Kv Đa Nhim - Nha Trang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 7096/2002/QĐ-UB điều chỉnh giá cây ăn trái để bồi thường cho công trình đường dây 220 Kv Đa Nhim - Nha Trang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành