Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 262/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 29/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1620/TTr-STNMT ngày 06/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích là 4,18 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 06 công trình, dự án; diện tích 18,89 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

1. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 06 công trình, dự án; diện tích 126,55 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 02 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,83 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, với diện tích 14,75 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND thành phố Quảng Ngãi:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak368.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.092,18

23,16

18,97

24,32

53,66

1,44

224,24

1,11

16,31

335,69

62,38

263,26

257,71

853,31

43,67

206,01

609,70

368,40

435,62

1.240,30

764,95

80,77

313,80

893,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.510,27

11,37

0,12

7,36

11,68

 

94,66

 

 

149,38

 

198,23

95,45

281,00

6,86

35,08

161,06

147,20

149,47

453,54

283,12

1,34

66,45

356,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.390,17

11,37

0,12

7,36

11,68

 

88,26

 

 

149,38

 

198,23

95,45

281,00

6,86

26,93

157,89

147,20

139,11

428,87

283,12

1,34

66,45

289,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.822,60

11,42

18,75

15,54

41,44

1,44

124,20

1,11

16,31

91,84

0,20

56,59

155,65

523,42

29,96

152,37

193,02

213,44

197,81

296,55

261,03

14,66

164,29

241,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

863,69

0,37

0,10

1,42

0,54

 

5,38

 

 

61,17

3,07

8,44

5,91

24,58

6,85

1,95

150,77

3,61

80,58

178,62

99,82

15,26

60,27

154,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

98,02

 

 

 

 

 

 

 

 

29,86

18,55

 

 

 

 

 

20,55

 

 

 

26,36

2,70

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

531,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84,28

 

6,82

212,04

69,20

 

22,79

135,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,57

 

 

3,97

0,17

 

 

1,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

215,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

40,56

 

0,64

24,31

 

 

0,02

0,36

 

78,03

25,42

45,88

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,65

 

0,93

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,76

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

 

 

 

 

 

16,61

 

3,79

0,94

17,87

 

 

 

4,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.275,56

231,63

305,27

399,33

341,73

51,29

503,75

51,40

235,80

565,22

234,06

352,40

361,17

450,24

359,61

534,41

373,81

337,56

214,24

524,13

822,07

244,87

477,68

303,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Đất quốc phòng

CQP

60,33

 

0,02

1,60

 

0,91

29,35

3,69

1,55

1,90

0,26

 

 

 

1,66

 

17,82

 

 

0,04

0,28

1,24

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,48

0,81

0,71

2,34

0,83

0,20

0,06

0,01

2,28

1,15

 

1,64

0,13

0,29

0,20

 

 

0,36

0,10

0,16

0,09

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,90

 

 

 

 

 

74,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,14

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

160,28

4,43

3,13

11,46

3,94

1,60

11,33

0,93

1,69

37,25

0,22

13,84

0,72

0,49

1.85

16,08

5.24

0,38

 

2,03

28,52

13,12

 

2,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,13

0,11

0,01

7,63

1,48

 

1,52

0,22

5,64

2,22

1,04

 

0,43

0,41

1,81

 

1,57

 

 

3,91

 

7,23

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,58

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

13,33

 

2,28

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.022,64

96,74

56,95

155,00

140,65

20,29

154,86

18,83

71,69

201,13

72,40

114,05

99,18

167,22

86,76

243,28

237,16

142,61

106,12

218,47

283,27

72,32

129,56

134,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.608,11

53,43

44,06

107,49

93,59

13,64

90,56

13,08

54,60

127,63

34,83

57,45

49,01

88,66

48,55

130,05

82,08

81,50

41,89

131,59

122,18

23,56

60,78

57,90

-

Đất thủy lợi

DTL

396,15

2,98

4,91

5,37

10,97

0,03

26,68

0,05

0,15

17,74

5,27

14,86

12,55

16,73

0,06

54,66

26,83

24,98

24,18

39,33

36,92

20,27

14,09

36,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,21

0,22

 

18,97

0,54

0,01

 

2,16

2,22

 

 

0,18

0,36

 

0,25

3,13

 

0,36

0,22

 

3,04

0,25

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,62

0,43

0,05

3,20

7,27

0,11

4,18

0,16

4,35

0,12

0,51

0,13

0,15

0,24

0,13

5,06

0,36

3,01

0,13

0,22

3,50

0,10

0,09

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

164,28

35,67

4,00

4,96

16,29

3,26

14,58

1,69

5,99

15,13

2,78

2,37

3,27

4,32

4,35

10,98

2,36

4,28

2,09

6,35

8,83

1,60

5,67

3,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,32

1,94

 

1,06

0,22

1,18

 

0,40

2,04

3,60

1,19

0,84

1,10

3,80

 

9,32

2,06

2,92

1,55

1,87

2,81

 

0,39

3,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,96

0,02

 

1,95

0,24

0,01

1,41

0,06

 

0,24

 

0,31

 

0,01

 

0,08

0,27

 

0,15

0,44

1,23

 

0,35

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,86

0,03

0,82

0,46

 

0,14

0,04

0,02

 

0,06

0,06

0,04

0,01

 

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,02

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

 

 

 

 

0,26

0,67

0,01

 

0,50

 

 

0,24

0,82

6,54

0,05

 

 

0,01

 

2,96

 

0,10

0,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,71

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,94

0,57

0,46

1,45

0,95

0,61

0,57

1,18

1,21

5,49

 

1,49

0,36

1,57

0,45

1,73

8,17

2,63

0,36

0,14

48,19

 

11,67

1,69

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

594,07

1,19

0,42

3,86

8,41

0,03

14,77

 

0,84

28,49

26,94

36,17

31,84

50,73

24,99

28,09

110,37

22,80

35,02

38,07

51,05

24,47

29,03

26,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,85

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,15

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

20,23

0,14

2,23

1,55

1,58

0,01

 

 

 

0,97

 

 

0,03

 

0,84

 

4,49

 

 

 

1,34

0,35

6,70

 

-

Đất chợ

DCH

12,89

0,12

 

3,65

0,54

0,99

0,40

 

0,29

0,86

0,82

0,21

0,16

0,34

0,59

0,12

0,16

0,11

0,50

0,44

0,36

1,70

0,39

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,64

0,89

0,43

0,93

0,90

0,16

1,50

0,17

0,44

1,03

0,37

0,73

0,53

1,50

0,07

0,06

0,25

1,00

0,50

1,39

2,34

0,32

0,55

0,58

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

258,67

8,00

8,48

14,29

9,00

0,26

7,87

0,15

3,02

25,01

1,54

1,34

2,91

6,27

4,12

15,15

12,19

5,01

 

0,17

121,21

2,17

10,51

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.655,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92,76

179,88

78,92

100,50

52,43

175,09

85,70

163,32

72,20

165,10

173,94

79,29

119,45

117,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.070,51

114,15

73,92

160,03

182,06

21,06

202,13

25,79

89,94

201,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,36

1,59

3,31

4,00

1,22

6,34

0,24

1,40

5,55

2,83

0,29

0,51

0,69

0,32

0,21

0,64

0,62

1,02

0,23

1,01

0,90

1,24

0,71

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,82

2,25

0,01

3,30

0,87

0,47

0,55

0,08

0,95

0,62

 

0,04

0,59

0,18

 

0,02

0,03

 

0,06

2,17

0,25

 

0,13

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,16

0,19

0,29

0,60

0,14

 

0,24

0,13

 

1,87

0,32

0,54

0,57

1,89

0,26

1,35

0,74

1,06

0,71

0,79

1,33

0,79

0,85

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.785,57

1,47

154,93

35,40

0,64

 

17,93

 

52,96

88,44

64,86

37,70

176,43

167,80

210,21

81,25

9,63

8,36

19,84

126,09

203,47

67,15

215,56

45,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,26

1,00

3,08

2,13

 

 

1,71

 

0,09

0,13

 

0,88

0,07

3,37

0,03

1,49

0,42

1,30

1,15

2,51

4,19

 

0,23

3,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

367,03

0,01

0,98

9,69

0,38

 

2,52

0,02

3,77

3,05

37,34

5,84

0,03

80,31

32,10

124,82

2ị39

3,77

5,32

6,69

33,31

9,78

0,28

4,63

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.404,74

254,80

325,22

433,34

395,77

52,73

730,51

52,53

255,88

903,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

90,04

 

 

 

 

 

74,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

13,14

 

 

 

 

 

 

3

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

302,00

9,78

10,82

 

48,95

 

49,60

 

 

16,45

 

13,00

4,84

34,08

 

 

38,18

 

 

 

 

 

76,30

 

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

143,13

4,43

3,13

11,46

3,94

1,60

11,46

0,93

1,69

37,23

0,22

0,28

0,72

0,49

1,85

16,08

5,24

0,38

 

2,03

28,36

11,93

 

1,79

5

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

229,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229,00

 

 

 

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.841,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,77

202,08

235,91

421,78

89,66

247,61

234,83

241,08

152,35

258,42

317,03

102,03

86,63

152,09

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

939,26

4,77

17,30

15,09

42,86

 

45,95

 

3,41

28,67

 

30,93

11,21

40,19

4,56

192,43

146,50

30,26

14,30

43,10

146,78

15,21

97,30

8,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

291,46

3,90

 

12,10

11,70

 

30,65

 

 

15,02

 

21,68

7,44

6,55

1,15

5,64

31,67

14,59

10,40

1,15

35,15

0,08

76,85

5,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

289,99

3,90

 

12,10

11,70

 

30,24

 

 

15,02

 

21,68

7,44

6,55

1,15

4,58

31,67

14,59

10,40

1,15

35,15

0,08

76,85

5,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

398,01

0,21

15,79

2,74

31,04

 

10,84

 

3,41

11,36

 

9,25

3,63

31,93

2,43

180,57

12,64

15,67

1,83

4,57

28,46

10,32

19,95

1,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

93,19

0,66

1,51

0,25

0,12

 

4,46

 

 

2,12

 

 

0,14

1,64

0,98

6,22

40,40

 

1,91

0,36

28,34

2,31

0,50

1,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,79

 

0,16

0,05

7,27

 

 

0,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

36,97

47,37

2,04

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

167,52

4,04

5,83

4,34

12,05

0,33

4,55

0,04

1,76

10,61

0,50

2,39

3,36

7,56

3,35

30,76

14,43

4,19

1,73

9,09

41,03

1,92

1,52

1,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,11

 

 

 

 

0,01

0,15

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,83

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,35

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,02

0,42

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,27

0,49

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

70,75

2,17

3,10

2,09

4,47

0,05

3,03

 

0,44

1,94

0,08

1,21

1,04

4,67

0,74

10,19

5,75

3,46

0,66

3,74

18,50

1,05

1,35

1,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,16

1,51

0,83

0,46

1,72

 

0,16

 

0,30

0,10

 

0,22

0,25

0,95

0,54

2,24

3,00

1,21

0,26

 

0,10

0,36

0,95

 

-

Đất thủy lợi

DTL

19,24

0,10

0,88

0,64

0,50

 

2,44

 

 

0,82

 

0,47

0,21

2,70

 

3,10

1,63

1,05

0,40

3,53

 

0,05

 

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

0,04

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,05

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,23

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,13

0,56

1,39

0,99

0,25

 

0,43

 

0,09

0,72

0,08

0,52

0,58

0,79

0,20

4,85

0,81

1,20

 

 

18,40

0,57

0,40

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

 

 

0,06

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,03

 

 

0,10

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,22

2,11

2,61

1,99

6,28

3,06

0,65

0,91

0,61

0,10

0,74

 

0,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,51

0,79

2,73

 1,50

6,54

0,18

0,58

0,03

1,06

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

0,04

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

 

 

 

 

0,05

 

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

56,43

1,08

 

0,04

0,86

 

0,68

 

0,09

8,43

 

0,16

0,13

0,28

0,62

13,78

5,49

 

0,16

4,44

20,11

0,01

0,07

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,93

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0.12

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+(6)… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

925,15

4,77

17,30

15,09

42,86

 

45,95

 

3,41

28,67

 

30,93

11,21

40,19

4,56

178,32

146,50

30,26

14,30

43,10

146,78

15,21

97,30

8,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

291,46

3,90

 

12,10

11,70

 

30,65

 

 

15,02

 

21,68

7,44

6,55

1,15

5,64

31,67

14,59

10,40

1,15

35,15

0,08

76,85

5,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,99

3,90

 

12,10

11,70

 

30,24

 

 

15,02

 

21,68

7,44

6,55

1,15

4,58

31,67

14,59

10,40

1,15

35,15

0,08

76,85

5,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

383,90

0,21

15,79

2,74

31,04

 

10,84

 

3,41

11,36

 

9,25

3,63

31,93

2,43

166,46

12,64

15,67

1,83

4,57

28,46

10,32

19,95

1,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,19

0,66

1,51

0,25

0,12

 

4,46

 

 

2,12

 

 

0,14

1,64

0,98

6,22

40,40

 

1,91

0,36

28,34

2,31

0,50

1,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1.5

Đất rùng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,79

 

0,16

0,05

7,27

 

 

0,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

86,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

36,97

47,37

2,04

 

 

1.8

Đất làm muối

LMƯ/PNN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rùng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,68

1,47

1,70

1,21

1,46

0,13

1,22

0,01

0,61

8,12

0,50

0,20

0,20

2,46

0,54

2,75

1,00

2,09

 

 

0,66

0,45

0,90

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)... + 27

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,10

0,02

0,06

0,05

0,10

 

 

 

 

0,02

6,73

2,06

 

1,36

16,55

12,20

0,86

 

0,09

0,02

3,63

0,35

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,06

 

 

1,85

1,00

 

 

 

 

0,01

0,12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,74

 

0,02

 

0,06

 

 

 

 

 

6,63

 

 

0,55

6,33

6,01

0,56

 

0,04

0,02

1,52

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,02

 

0,02

 

0,05

 

 

 

 

 

2,63

 

 

0,41

5,84

3,01

0,52

 

 

0,02

1,52

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,23

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

4,00

 

 

0,14

 

2,00

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,90

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

1,11

2,02

 

 

 

 

1,32

0,22

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,60

7,26

3,17

0,30

 

 

 

0,78

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

0,02

0,03

0,05

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ ...+(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Tuyến đường nối từ đường Trần Anh Tông đến khu dân cư 623 C Nghĩa Dũng

1,05

Xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 17, 22

Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi

15.000

 

 

15.000

 

 

 

2

Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ

0,12

Xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 20, 16

Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi

6.000

 

 

6.000

 

 

 

3

Khu dân cư Tân An, xã Nghĩa An

0,60

Xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi

4.000

 

 

4.000

 

 

 

4

Vườn hoa, cây xanh tại thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ

1,83

Xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 19

Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi

1.800

 

 

 

 

 

 

5

Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)

0,02

Phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ

Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

Đăng ký phần diện tích tăng thêm

6

Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

0,56

Phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01, 02 phường Chánh Lộ

Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình đường Trương Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

 

 

 

 

 

 

Đăng ký phần diện tích tăng thêm

TỔNG CỘNG

4,18

 

 

 

26.800

-

-

25.000

-

-

-

 

Phụ Biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh

5,63

1,28

 

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố

2

Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi

5,27

1,84

 

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 12, 31, 34

Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố

3

Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long

1,15

1,15

 

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố

4

Khu dân cư Đông Sơn Mỹ

5,43

3,86

 

Xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 08, 30, 31

Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án.

5

Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

0,62

0,18

 

Phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01, 02

Kế hoạch tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

6

Đường Lê Thánh Tôn nối dài

0,79

0,16

 

Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 13, 14, 39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng

Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay đăng ký phần diện tích đất lúa tăng thêm

 

Tổng cộng

18,89

8,47

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

1

Khu dân cư Đông Sơn Mỹ

5,43

Xã Tịnh Khê

 

 

 

 

 

5,43

Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020

2

Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)

0,30

Phường Chánh Lộ

0,26

 

 

 

 

0,30

Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020

3

Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ

0,53

Xã Tịnh Kỳ

 

 

0,47

0,06

 

0,53

Đang xử lý về bồi thường đối với diện tích còn lại, của một hộ dân.

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020

II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

1

Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà

3,468

Xã Tịnh Ấn Đông

 

 

0,598

2,87

 

3,468

Để tiếp tục thực hiện thu hồi đất GPMB và trình tỉnh giao đất trong năm 2023

Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

2

Khu đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi

10,5

Phường Nghĩa Chánh

0,47

 

7,74

2,76

 

10,5

Đã thực hiện công tác thu hồi đất, chi trả tiền cho các hộ gia đình, cá nhân một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại (diện tích đã được điều chỉnh tại quyết định 6371/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thành phố) vẫn tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

3

Khu đô thị mới Phú Mỹ, thành phố Quảng Ngãi

106,32

Xã Nghĩa Dõng và phường Nghĩa Chánh

 

 

103,64

2,68

103,61

2,71

Để làm thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất thực hiện dự án.

Công trình năm 2017 bổ sung tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017

TỔNG CỘNG

126,55

 

0,26

 

112,45

8,37

103,61

17,51

 

 

 

Phụ Biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Lý do xin điều chỉnh thông tin

Ghi chú

1

Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)

Phường Chánh Lộ

0,3

Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ

Do sai sót trong quá trình rà soát bản đồ và soạn thảo văn bản có sai sót về tên công trình, diện tích và vị trí trên bản đồ địa chính. Nay xin điều chỉnh thông tin diện tích quy hoạch từ 0,28ha thành 0,3ha (tăng thêm 0,02 ha tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết này); điều chỉnh thông tin tờ bản đồ thành: Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ; tên dự án từ Mở rộng Trường THCS Chánh Lộ thành Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) để có cơ sở triển khai thực hiện dự án.

Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi

Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An

162,78

Tờ bản đồ số 16, 17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12, 13, 14 xã Tịnh An

Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 với tên gọi dự án Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc). Ngày 09/3/2023, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi. Để có cơ sở triển khai công tác thu hồi đất, nay xin điều chỉnh tên để thống nhất.

Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh

Tổng: 02 công trình

 

163,08

 

 

 

 

Phụ Biểu 05

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+...+ (13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở làm việc chính Công ty BSR

0,59

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 41

Công văn số 1122/BSR-KTKH ngày 28/02/2023 của Công ty Lọc hóa dầu Bình Sơn về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

 

 

 

 

 

 

Xin gia hạn

2

Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng và Trang trí nội thất Đăng Quang

0,24

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 21

Thông báo số 3999/TB-STNMT ngày 09/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi về thẩm định nhu cầu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2

TỔNG CỘNG

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Trung tâm hậu cần nghề cá Cường Thịnh

xã Tịnh Kỳ

1,19

0,7

1,19

 

1,19

Một số hộ dân chưa nhận tiền bồi thường

Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019

2

Khu du lịch sinh thái Bàu Giang

xã Nghĩa Dõng

13,56

4,12

9,44

 

13,56

Đang lập phương án bồi thường phần diện tích còn lại

Công trình năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020

2

Tổng cộng

 

14,75

4,82

10,63

 

14,75