- 1 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 29/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1620/TTr-STNMT ngày 06/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích là 4,18 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 06 công trình, dự án; diện tích 18,89 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
1. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 06 công trình, dự án; diện tích 126,55 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 02 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,83 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, với diện tích 14,75 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+… +(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.092,18 | 23,16 | 18,97 | 24,32 | 53,66 | 1,44 | 224,24 | 1,11 | 16,31 | 335,69 | 62,38 | 263,26 | 257,71 | 853,31 | 43,67 | 206,01 | 609,70 | 368,40 | 435,62 | 1.240,30 | 764,95 | 80,77 | 313,80 | 893,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.510,27 | 11,37 | 0,12 | 7,36 | 11,68 |
| 94,66 |
|
| 149,38 |
| 198,23 | 95,45 | 281,00 | 6,86 | 35,08 | 161,06 | 147,20 | 149,47 | 453,54 | 283,12 | 1,34 | 66,45 | 356,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.390,17 | 11,37 | 0,12 | 7,36 | 11,68 |
| 88,26 |
|
| 149,38 |
| 198,23 | 95,45 | 281,00 | 6,86 | 26,93 | 157,89 | 147,20 | 139,11 | 428,87 | 283,12 | 1,34 | 66,45 | 289,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.822,60 | 11,42 | 18,75 | 15,54 | 41,44 | 1,44 | 124,20 | 1,11 | 16,31 | 91,84 | 0,20 | 56,59 | 155,65 | 523,42 | 29,96 | 152,37 | 193,02 | 213,44 | 197,81 | 296,55 | 261,03 | 14,66 | 164,29 | 241,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 863,69 | 0,37 | 0,10 | 1,42 | 0,54 |
| 5,38 |
|
| 61,17 | 3,07 | 8,44 | 5,91 | 24,58 | 6,85 | 1,95 | 150,77 | 3,61 | 80,58 | 178,62 | 99,82 | 15,26 | 60,27 | 154,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 98,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29,86 | 18,55 |
|
|
|
|
| 20,55 |
|
|
| 26,36 | 2,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 531,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,28 |
| 6,82 | 212,04 | 69,20 |
| 22,79 | 135,87 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,57 |
|
| 3,97 | 0,17 |
|
| 1,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 215,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 40,56 |
| 0,64 | 24,31 |
|
| 0,02 | 0,36 |
| 78,03 | 25,42 | 45,88 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,65 |
| 0,93 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 46,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
| 16,61 |
| 3,79 | 0,94 | 17,87 |
|
|
| 4,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.275,56 | 231,63 | 305,27 | 399,33 | 341,73 | 51,29 | 503,75 | 51,40 | 235,80 | 565,22 | 234,06 | 352,40 | 361,17 | 450,24 | 359,61 | 534,41 | 373,81 | 337,56 | 214,24 | 524,13 | 822,07 | 244,87 | 477,68 | 303,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,33 |
| 0,02 | 1,60 |
| 0,91 | 29,35 | 3,69 | 1,55 | 1,90 | 0,26 |
|
|
| 1,66 |
| 17,82 |
|
| 0,04 | 0,28 | 1,24 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,48 | 0,81 | 0,71 | 2,34 | 0,83 | 0,20 | 0,06 | 0,01 | 2,28 | 1,15 |
| 1,64 | 0,13 | 0,29 | 0,20 |
|
| 0,36 | 0,10 | 0,16 | 0,09 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,90 |
|
|
|
|
| 74,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,14 |
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 160,28 | 4,43 | 3,13 | 11,46 | 3,94 | 1,60 | 11,33 | 0,93 | 1,69 | 37,25 | 0,22 | 13,84 | 0,72 | 0,49 | 1.85 | 16,08 | 5.24 | 0,38 |
| 2,03 | 28,52 | 13,12 |
| 2,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,13 | 0,11 | 0,01 | 7,63 | 1,48 |
| 1,52 | 0,22 | 5,64 | 2,22 | 1,04 |
| 0,43 | 0,41 | 1,81 |
| 1,57 |
|
| 3,91 |
| 7,23 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,58 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
| 13,33 |
| 2,28 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.022,64 | 96,74 | 56,95 | 155,00 | 140,65 | 20,29 | 154,86 | 18,83 | 71,69 | 201,13 | 72,40 | 114,05 | 99,18 | 167,22 | 86,76 | 243,28 | 237,16 | 142,61 | 106,12 | 218,47 | 283,27 | 72,32 | 129,56 | 134,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.608,11 | 53,43 | 44,06 | 107,49 | 93,59 | 13,64 | 90,56 | 13,08 | 54,60 | 127,63 | 34,83 | 57,45 | 49,01 | 88,66 | 48,55 | 130,05 | 82,08 | 81,50 | 41,89 | 131,59 | 122,18 | 23,56 | 60,78 | 57,90 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 396,15 | 2,98 | 4,91 | 5,37 | 10,97 | 0,03 | 26,68 | 0,05 | 0,15 | 17,74 | 5,27 | 14,86 | 12,55 | 16,73 | 0,06 | 54,66 | 26,83 | 24,98 | 24,18 | 39,33 | 36,92 | 20,27 | 14,09 | 36,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 32,21 | 0,22 |
| 18,97 | 0,54 | 0,01 |
| 2,16 | 2,22 |
|
| 0,18 | 0,36 |
| 0,25 | 3,13 |
| 0,36 | 0,22 |
| 3,04 | 0,25 | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 33,62 | 0,43 | 0,05 | 3,20 | 7,27 | 0,11 | 4,18 | 0,16 | 4,35 | 0,12 | 0,51 | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,13 | 5,06 | 0,36 | 3,01 | 0,13 | 0,22 | 3,50 | 0,10 | 0,09 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 164,28 | 35,67 | 4,00 | 4,96 | 16,29 | 3,26 | 14,58 | 1,69 | 5,99 | 15,13 | 2,78 | 2,37 | 3,27 | 4,32 | 4,35 | 10,98 | 2,36 | 4,28 | 2,09 | 6,35 | 8,83 | 1,60 | 5,67 | 3,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,32 | 1,94 |
| 1,06 | 0,22 | 1,18 |
| 0,40 | 2,04 | 3,60 | 1,19 | 0,84 | 1,10 | 3,80 |
| 9,32 | 2,06 | 2,92 | 1,55 | 1,87 | 2,81 |
| 0,39 | 3,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,96 | 0,02 |
| 1,95 | 0,24 | 0,01 | 1,41 | 0,06 |
| 0,24 |
| 0,31 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,27 |
| 0,15 | 0,44 | 1,23 |
| 0,35 | 0,19 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,86 | 0,03 | 0,82 | 0,46 |
| 0,14 | 0,04 | 0,02 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
| 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 |
|
|
|
| 0,26 | 0,67 | 0,01 |
| 0,50 |
|
| 0,24 | 0,82 | 6,54 | 0,05 |
|
| 0,01 |
| 2,96 |
| 0,10 | 0,10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,71 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,41 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 90,94 | 0,57 | 0,46 | 1,45 | 0,95 | 0,61 | 0,57 | 1,18 | 1,21 | 5,49 |
| 1,49 | 0,36 | 1,57 | 0,45 | 1,73 | 8,17 | 2,63 | 0,36 | 0,14 | 48,19 |
| 11,67 | 1,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 594,07 | 1,19 | 0,42 | 3,86 | 8,41 | 0,03 | 14,77 |
| 0,84 | 28,49 | 26,94 | 36,17 | 31,84 | 50,73 | 24,99 | 28,09 | 110,37 | 22,80 | 35,02 | 38,07 | 51,05 | 24,47 | 29,03 | 26,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,85 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 20,23 | 0,14 | 2,23 | 1,55 | 1,58 | 0,01 |
|
|
| 0,97 |
|
| 0,03 |
| 0,84 |
| 4,49 |
|
|
| 1,34 | 0,35 | 6,70 |
|
- | Đất chợ | DCH | 12,89 | 0,12 |
| 3,65 | 0,54 | 0,99 | 0,40 |
| 0,29 | 0,86 | 0,82 | 0,21 | 0,16 | 0,34 | 0,59 | 0,12 | 0,16 | 0,11 | 0,50 | 0,44 | 0,36 | 1,70 | 0,39 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,64 | 0,89 | 0,43 | 0,93 | 0,90 | 0,16 | 1,50 | 0,17 | 0,44 | 1,03 | 0,37 | 0,73 | 0,53 | 1,50 | 0,07 | 0,06 | 0,25 | 1,00 | 0,50 | 1,39 | 2,34 | 0,32 | 0,55 | 0,58 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 258,67 | 8,00 | 8,48 | 14,29 | 9,00 | 0,26 | 7,87 | 0,15 | 3,02 | 25,01 | 1,54 | 1,34 | 2,91 | 6,27 | 4,12 | 15,15 | 12,19 | 5,01 |
| 0,17 | 121,21 | 2,17 | 10,51 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.655,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92,76 | 179,88 | 78,92 | 100,50 | 52,43 | 175,09 | 85,70 | 163,32 | 72,20 | 165,10 | 173,94 | 79,29 | 119,45 | 117,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.070,51 | 114,15 | 73,92 | 160,03 | 182,06 | 21,06 | 202,13 | 25,79 | 89,94 | 201,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,36 | 1,59 | 3,31 | 4,00 | 1,22 | 6,34 | 0,24 | 1,40 | 5,55 | 2,83 | 0,29 | 0,51 | 0,69 | 0,32 | 0,21 | 0,64 | 0,62 | 1,02 | 0,23 | 1,01 | 0,90 | 1,24 | 0,71 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,82 | 2,25 | 0,01 | 3,30 | 0,87 | 0,47 | 0,55 | 0,08 | 0,95 | 0,62 |
| 0,04 | 0,59 | 0,18 |
| 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | 2,17 | 0,25 |
| 0,13 | 0,25 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,16 | 0,19 | 0,29 | 0,60 | 0,14 |
| 0,24 | 0,13 |
| 1,87 | 0,32 | 0,54 | 0,57 | 1,89 | 0,26 | 1,35 | 0,74 | 1,06 | 0,71 | 0,79 | 1,33 | 0,79 | 0,85 | 0,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.785,57 | 1,47 | 154,93 | 35,40 | 0,64 |
| 17,93 |
| 52,96 | 88,44 | 64,86 | 37,70 | 176,43 | 167,80 | 210,21 | 81,25 | 9,63 | 8,36 | 19,84 | 126,09 | 203,47 | 67,15 | 215,56 | 45,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,26 | 1,00 | 3,08 | 2,13 |
|
| 1,71 |
| 0,09 | 0,13 |
| 0,88 | 0,07 | 3,37 | 0,03 | 1,49 | 0,42 | 1,30 | 1,15 | 2,51 | 4,19 |
| 0,23 | 3,48 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 367,03 | 0,01 | 0,98 | 9,69 | 0,38 |
| 2,52 | 0,02 | 3,77 | 3,05 | 37,34 | 5,84 | 0,03 | 80,31 | 32,10 | 124,82 | 2ị39 | 3,77 | 5,32 | 6,69 | 33,31 | 9,78 | 0,28 | 4,63 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 3.404,74 | 254,80 | 325,22 | 433,34 | 395,77 | 52,73 | 730,51 | 52,53 | 255,88 | 903,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 90,04 |
|
|
|
|
| 74,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC | 302,00 | 9,78 | 10,82 |
| 48,95 |
| 49,60 |
|
| 16,45 |
| 13,00 | 4,84 | 34,08 |
|
| 38,18 |
|
|
|
|
| 76,30 |
|
4 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 143,13 | 4,43 | 3,13 | 11,46 | 3,94 | 1,60 | 11,46 | 0,93 | 1,69 | 37,23 | 0,22 | 0,28 | 0,72 | 0,49 | 1,85 | 16,08 | 5,24 | 0,38 |
| 2,03 | 28,36 | 11,93 |
| 1,79 |
5 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 229,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 229,00 |
|
|
|
6 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.841,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,77 | 202,08 | 235,91 | 421,78 | 89,66 | 247,61 | 234,83 | 241,08 | 152,35 | 258,42 | 317,03 | 102,03 | 86,63 | 152,09 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+… +(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 939,26 | 4,77 | 17,30 | 15,09 | 42,86 |
| 45,95 |
| 3,41 | 28,67 |
| 30,93 | 11,21 | 40,19 | 4,56 | 192,43 | 146,50 | 30,26 | 14,30 | 43,10 | 146,78 | 15,21 | 97,30 | 8,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 291,46 | 3,90 |
| 12,10 | 11,70 |
| 30,65 |
|
| 15,02 |
| 21,68 | 7,44 | 6,55 | 1,15 | 5,64 | 31,67 | 14,59 | 10,40 | 1,15 | 35,15 | 0,08 | 76,85 | 5,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 289,99 | 3,90 |
| 12,10 | 11,70 |
| 30,24 |
|
| 15,02 |
| 21,68 | 7,44 | 6,55 | 1,15 | 4,58 | 31,67 | 14,59 | 10,40 | 1,15 | 35,15 | 0,08 | 76,85 | 5,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 398,01 | 0,21 | 15,79 | 2,74 | 31,04 |
| 10,84 |
| 3,41 | 11,36 |
| 9,25 | 3,63 | 31,93 | 2,43 | 180,57 | 12,64 | 15,67 | 1,83 | 4,57 | 28,46 | 10,32 | 19,95 | 1,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 93,19 | 0,66 | 1,51 | 0,25 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 2,12 |
|
| 0,14 | 1,64 | 0,98 | 6,22 | 40,40 |
| 1,91 | 0,36 | 28,34 | 2,31 | 0,50 | 1,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 69,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,79 |
| 0,16 | 0,05 | 7,27 |
|
| 0,06 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 86,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 36,97 | 47,37 | 2,04 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 167,52 | 4,04 | 5,83 | 4,34 | 12,05 | 0,33 | 4,55 | 0,04 | 1,76 | 10,61 | 0,50 | 2,39 | 3,36 | 7,56 | 3,35 | 30,76 | 14,43 | 4,19 | 1,73 | 9,09 | 41,03 | 1,92 | 1,52 | 1,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,11 |
|
|
|
| 0,01 | 0,15 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,83 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,35 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,02 | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,27 | 0,49 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 70,75 | 2,17 | 3,10 | 2,09 | 4,47 | 0,05 | 3,03 |
| 0,44 | 1,94 | 0,08 | 1,21 | 1,04 | 4,67 | 0,74 | 10,19 | 5,75 | 3,46 | 0,66 | 3,74 | 18,50 | 1,05 | 1,35 | 1,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 15,16 | 1,51 | 0,83 | 0,46 | 1,72 |
| 0,16 |
| 0,30 | 0,10 |
| 0,22 | 0,25 | 0,95 | 0,54 | 2,24 | 3,00 | 1,21 | 0,26 |
| 0,10 | 0,36 | 0,95 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 19,24 | 0,10 | 0,88 | 0,64 | 0,50 |
| 2,44 |
|
| 0,82 |
| 0,47 | 0,21 | 2,70 |
| 3,10 | 1,63 | 1,05 | 0,40 | 3,53 |
| 0,05 |
| 0,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,18 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,23 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,13 | 0,56 | 1,39 | 0,99 | 0,25 |
| 0,43 |
| 0,09 | 0,72 | 0,08 | 0,52 | 0,58 | 0,79 | 0,20 | 4,85 | 0,81 | 1,20 |
|
| 18,40 | 0,57 | 0,40 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,58 |
|
| 0,06 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,10 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,22 | 2,11 | 2,61 | 1,99 | 6,28 | 3,06 | 0,65 | 0,91 | 0,61 | 0,10 | 0,74 |
| 0,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,51 | 0,79 | 2,73 | 1,50 | 6,54 | 0,18 | 0,58 | 0,03 | 1,06 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,11 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,01 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 56,43 | 1,08 |
| 0,04 | 0,86 |
| 0,68 |
| 0,09 | 8,43 |
| 0,16 | 0,13 | 0,28 | 0,62 | 13,78 | 5,49 |
| 0,16 | 4,44 | 20,11 | 0,01 | 0,07 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,93 |
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0.12 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+(6)… +(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 925,15 | 4,77 | 17,30 | 15,09 | 42,86 |
| 45,95 |
| 3,41 | 28,67 |
| 30,93 | 11,21 | 40,19 | 4,56 | 178,32 | 146,50 | 30,26 | 14,30 | 43,10 | 146,78 | 15,21 | 97,30 | 8,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 291,46 | 3,90 |
| 12,10 | 11,70 |
| 30,65 |
|
| 15,02 |
| 21,68 | 7,44 | 6,55 | 1,15 | 5,64 | 31,67 | 14,59 | 10,40 | 1,15 | 35,15 | 0,08 | 76,85 | 5,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,99 | 3,90 |
| 12,10 | 11,70 |
| 30,24 |
|
| 15,02 |
| 21,68 | 7,44 | 6,55 | 1,15 | 4,58 | 31,67 | 14,59 | 10,40 | 1,15 | 35,15 | 0,08 | 76,85 | 5,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 383,90 | 0,21 | 15,79 | 2,74 | 31,04 |
| 10,84 |
| 3,41 | 11,36 |
| 9,25 | 3,63 | 31,93 | 2,43 | 166,46 | 12,64 | 15,67 | 1,83 | 4,57 | 28,46 | 10,32 | 19,95 | 1,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 93,19 | 0,66 | 1,51 | 0,25 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 2,12 |
|
| 0,14 | 1,64 | 0,98 | 6,22 | 40,40 |
| 1,91 | 0,36 | 28,34 | 2,31 | 0,50 | 1,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rùng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 69,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,79 |
| 0,16 | 0,05 | 7,27 |
|
| 0,06 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 86,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 36,97 | 47,37 | 2,04 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMƯ/PNN | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rùng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 27,68 | 1,47 | 1,70 | 1,21 | 1,46 | 0,13 | 1,22 | 0,01 | 0,61 | 8,12 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 2,46 | 0,54 | 2,75 | 1,00 | 2,09 |
|
| 0,66 | 0,45 | 0,90 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)... + 27 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,10 | 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,10 |
|
|
|
| 0,02 | 6,73 | 2,06 |
| 1,36 | 16,55 | 12,20 | 0,86 |
| 0,09 | 0,02 | 3,63 | 0,35 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,06 |
|
| 1,85 | 1,00 |
|
|
|
| 0,01 | 0,12 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,74 |
| 0,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 6,63 |
|
| 0,55 | 6,33 | 6,01 | 0,56 |
| 0,04 | 0,02 | 1,52 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 14,02 |
| 0,02 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 2,63 |
|
| 0,41 | 5,84 | 3,01 | 0,52 |
|
| 0,02 | 1,52 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,23 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 4,00 |
|
| 0,14 |
| 2,00 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,90 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 | 1,11 | 2,02 |
|
|
|
| 1,32 | 0,22 |
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,60 | 7,26 | 3,17 | 0,30 |
|
|
| 0,78 | 0,01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,03 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ ...+(13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Tuyến đường nối từ đường Trần Anh Tông đến khu dân cư 623 C Nghĩa Dũng | 1,05 | Xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 17, 22 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
2 | Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ | 0,12 | Xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 20, 16 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Tân An, xã Nghĩa An | 0,60 | Xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
4 | Vườn hoa, cây xanh tại thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ | 1,83 | Xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | 0,02 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| Đăng ký phần diện tích tăng thêm |
6 | Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) | 0,56 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 phường Chánh Lộ | Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình đường Trương Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
| Đăng ký phần diện tích tăng thêm |
TỔNG CỘNG | 4,18 |
|
|
| 26.800 | - | - | 25.000 | - | - | - |
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh | 5,63 | 1,28 |
| Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
2 | Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | 5,27 | 1,84 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 12, 31, 34 | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
3 | Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long | 1,15 | 1,15 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
4 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,43 | 3,86 |
| Xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 08, 30, 31 | Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. |
5 | Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) | 0,62 | 0,18 |
| Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 | Kế hoạch tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | 0,79 | 0,16 |
| Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 13, 14, 39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng | Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay đăng ký phần diện tích đất lúa tăng thêm |
| Tổng cộng | 18,89 | 8,47 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||||||
1 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,43 | Xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
| 5,43 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
2 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | 0,30 | Phường Chánh Lộ | 0,26 |
|
|
|
| 0,30 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
3 | Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ | 0,53 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 0,47 | 0,06 |
| 0,53 | Đang xử lý về bồi thường đối với diện tích còn lại, của một hộ dân. | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||||||
1 | Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà | 3,468 | Xã Tịnh Ấn Đông |
|
| 0,598 | 2,87 |
| 3,468 | Để tiếp tục thực hiện thu hồi đất GPMB và trình tỉnh giao đất trong năm 2023 | Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
2 | Khu đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi | 10,5 | Phường Nghĩa Chánh | 0,47 |
| 7,74 | 2,76 |
| 10,5 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất, chi trả tiền cho các hộ gia đình, cá nhân một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại (diện tích đã được điều chỉnh tại quyết định 6371/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thành phố) vẫn tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
3 | Khu đô thị mới Phú Mỹ, thành phố Quảng Ngãi | 106,32 | Xã Nghĩa Dõng và phường Nghĩa Chánh |
|
| 103,64 | 2,68 | 103,61 | 2,71 | Để làm thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất thực hiện dự án. | Công trình năm 2017 bổ sung tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
TỔNG CỘNG | 126,55 |
| 0,26 |
| 112,45 | 8,37 | 103,61 | 17,51 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | Phường Chánh Lộ | 0,3 | Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ | Do sai sót trong quá trình rà soát bản đồ và soạn thảo văn bản có sai sót về tên công trình, diện tích và vị trí trên bản đồ địa chính. Nay xin điều chỉnh thông tin diện tích quy hoạch từ 0,28ha thành 0,3ha (tăng thêm 0,02 ha tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết này); điều chỉnh thông tin tờ bản đồ thành: Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ; tên dự án từ Mở rộng Trường THCS Chánh Lộ thành Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) để có cơ sở triển khai thực hiện dự án. | Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An | 162,78 | Tờ bản đồ số 16, 17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12, 13, 14 xã Tịnh An | Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 với tên gọi dự án Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc). Ngày 09/3/2023, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi. Để có cơ sở triển khai công tác thu hồi đất, nay xin điều chỉnh tên để thống nhất. | Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh |
Tổng: 02 công trình |
| 163,08 |
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+...+ (13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trụ sở làm việc chính Công ty BSR | 0,59 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 41 | Công văn số 1122/BSR-KTKH ngày 28/02/2023 của Công ty Lọc hóa dầu Bình Sơn về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
|
|
|
|
| Xin gia hạn |
2 | Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng và Trang trí nội thất Đăng Quang | 0,24 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 21 | Thông báo số 3999/TB-STNMT ngày 09/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi về thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 | TỔNG CỘNG | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Trung tâm hậu cần nghề cá Cường Thịnh | xã Tịnh Kỳ | 1,19 | 0,7 | 1,19 |
| 1,19 | Một số hộ dân chưa nhận tiền bồi thường | Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 |
2 | Khu du lịch sinh thái Bàu Giang | xã Nghĩa Dõng | 13,56 | 4,12 | 9,44 |
| 13,56 | Đang lập phương án bồi thường phần diện tích còn lại | Công trình năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
2 | Tổng cộng |
| 14,75 | 4,82 | 10,63 |
| 14,75 |
|
|
- 1 Quyết định 3032/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2022 về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh khoản 8 Điều 1 Quyết định 895/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh nội dung tại Quyết định 1142/QĐ-UBND, 1333/QĐ-UBND