Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi bsung một s điu của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bsung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phQuảng Ngãi;

Theo đề nghị của UBND thành phQuảng Ngãi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 2019TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biu 01/CH kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án vi tổng diện tích là 97,26ha. Trong đó:

- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 49,06ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 48,2ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,28ha (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mc công trình, dán không thu hồi đất thc hin thủ tc đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biu 05 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.

Trong năm 2022, UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 36 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biu 07 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND thành phố Quảng Ngãi:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bsung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phQuảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak540.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phưng Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trn Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa Ân

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tịnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +....+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,155.20

20.88

18.95

27.73

41.16

1.27

262.54

0.71

17.51

289.87

61.87

260.85

256.10

879.24

40.45

335.55

614.64

354.20

436.84

1,235.68

740.47

74.51

285.98

898.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

2,522.23

10.94

0.12

10.46

3.55

 

120.93

 

 

118.44

 

198.67

96.05

284.68

7.33

38.40

167.99

144.14

158.55

453.96

277.77

1.42

66.95

361.88

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

2,399.61

10.94

0.12

10.46

3.55

 

114.13

 

 

118.44

 

198.67

96.05

284.68

7.33

29.19

164.82

144.14

147.58

429.22

277.77

1.42

66.95

294.15

1.2

Đt trng cây hng năm khác

HNK

2,924.17

9.57

18.68

15.63

36.95

1.27

131.93

0.71

17.51

77.49

 

53.64

153.94

544.20

25.39

278.55

190.56

202.29

197.15

296.05

255.66

21.17

154.22

241.61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849.42

0.37

0.15

1.64

0.66

 

9.68

 

 

60.76

2.76

8.54

6.11

26.27

7.73

1.99

151.12

3.62

64.00

177.00

97.05

17.01

57.85

155.11

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

97.89

 

 

 

 

 

 

 

 

29.74

18.55

 

 

 

 

 

20.54

 

 

 

26.36

2.70

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

506.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.43

 

6.82

212.10

60.72

 

6.96

135.45

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.61

 

 

3.97

0.17

 

 

1.27

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

193.83

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

40.56

 

 

24.09

 

 

 

0.36

 

75.05

22.91

30.82

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

5.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.65

 

1.39

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56.14

 

 

 

 

 

 

 

 

3.40

 

 

 

 

 

16.61

 

3.79

10.32

17.87

 

 

 

4.15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,187.88

233.77

305.12

395.89

354.22

51.46

465.71

51.80

234.60

610.59

230.98

354.74

361.59

422.65

362.90

392.80

365.36

351.68

213.02

528.27

845.46

250.49

505.56

299.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

60.37

 

0.02

1.60

 

0.91

29.35

3.69

1.55

1.90

0.26

 

 

 

1.66

 

17.82

 

 

0.08

0.28

1.24

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10.97

0.81

0.71

2.34

0.83

0.20

0.06

0.01

2.28

1.15

 

1.24

0.13

0.12

0.20

0.07

 

0.36

0.09

0.16

0.09

 

0.12

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

76.90

 

 

 

 

 

74.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.44

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.14

 

 

 

4.39

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch v

TMD

154.53

4.61

3.13

11.46

4.90

1.57

3.89

0.98

1.69

37.92

0.22

13.84

0.72

0.49

1.85

7.64

5.68

0.43

 

4.87

42.21

3.62

1.02

1.79

2.6

Đất cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

34.82

0.11

0.01

7.45

0.69

 

1.53

0.20

5.53

1.97

1.46

 

0.43

0.41

1.81

 

1.57

 

 

3.91

0.51

7.23

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

1.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.83

 

 

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30.19

 

 

0.72

 

 

 

 

 

 

 

1.25

 

 

 

 

 

 

23.03

 

2.19

 

3.00

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,950.33

96.88

60.82

155.74

143.34

20.47

145.49

18.84

71.12

222.77

69.76

114.00

98.67

153.96

89.44

152.67

224.60

150.69

95.17

217.10

293.45

74.59

152.78

127.98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,534.86

53.16

47.73

107.50

94.87

13.64

82.44

13.09

53.81

143.47

35.73

57.51

48.43

76.31

52.37

68.89

68.49

90.94

30.86

131.06

123.50

29.26

60.35

51.45

-

Đất thủy lợi

DTL

384.17

2.89

5.12

5.31

14.47

0.03

28.44

0.05

0.12

22.68

1.65

14.86

12.13

15.23

 

45.74

27.12

24.47

24.25

38.38

36.27

13.73

14.09

37.14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30.03

0.22

 

18.97

0.54

0.11

 

2.16

2.27

 

 

0.18

0.36

0.31

0.25

 

 

0.36

0.22

 

3.04

0.50

0.54

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28.29

0.43

0.05

3.20

7.27

0.19

1.70

0.16

4.36

1.67

0.51

0.13

0.15

0.18

0.13

0.37

0.56

3.01

0.13

0.22

3.56

0.10

0.09

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

155.76

36.17

4.00

4.96

16.29

3.26

13.61

1.69

6.10

14.94

2.78

2.37

3.14

4.37

3.43

3.31

2.65

4.28

2.09

6.51

8.76

1.81

5.37

3.87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31.16

1.94

 

1.06

0.22

1.18

 

0.40

2.04

2.20

1.19

0.84

1.23

3.49

 

1.19

2.29

2.92

1.55

1.87

2.81

 

0.39

2.35

-

Đt công trình năng lượng

DNL

6.97

0.02

 

1.95

0.24

0.01

1.41

0.06

 

0.24

 

0.31

 

0.01

 

0.08

0.28

 

0.15

0.44

1.23

 

0.35

0.19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.86

0.03

0.81

0.46

 

0.14

0.04

0.02

 

0.06

0.06

0.04

0.01

 

0.01

0.01

0.01

0.02

0.02

0.02

0.05

0.02

 

0.03

-

Đt xây dựng kho dự tr quc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12.65

 

 

 

 

0.26

0.67

0.01

 

0.71

 

 

0.24

0.99

6.54

0.05

 

 

0.01

 

2.96

 

0.11

0.10

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

5.83

 

 

 

 

 

1 00

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

4.41

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

122.98

0.57

0.46

1.45

0.95

0.61

0.57

1.18

1.21

5.49

 

1.34

0.36

1.58

0.45

1.73

8.17

2.63

0.36

0.14

56.67

 

35.37

1.69

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

600.58

1.19

0.42

4.65

6.32

0.03

15.21

 

0.92

29.18

27.02

36.21

32.33

51.15

24.83

31.18

110.38

21.95

35.03

38.02

51.77

27.27

29.03

26.49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.03

 

 

 

 

0.01

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1.85

 

 

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

 

 

-

Đt xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.15

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình công cộng khác

DCK

20.23

0.14

2.23

1.53

1.58

0.01

 

 

 

0.97

 

 

0.03

 

0.84

 

4.49

 

 

 

1.34

0.35

6.70

 

-

Đất chợ

DCH

12.93

0.12

 

3.65

0.54

0.99

0.40

 

0.29

0.86

0.82

0.21

0.16

0.34

0.59

0.12

0.16

0.11

0.50

0.44

0.67

1.43

0.39

0.14

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17.72

0.86

0.34

0.99

0.92

0.16

1.50

0.17

0.42

1.02

0.37

0.73

0.53

1.65

0.07

0.32

0.25

1.00

0.50

1.39

2.34

0.32

1.01

0.86

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

250.73

8.42

8.48

14.29

11.65

0.26

0.43

0.15

4.48

33.76

1.54

1.34

2.17

1.19

4.12

5.10

12.19

5.01

 

0.47

121.21

3.96

10.51

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,632.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.90

182.63

80.59

91.12

55.54

132.96

89.29

169.26

72.94

167.72

174.62

86.18

119.44

117.91

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1,064.79

115.49

72.99

155.72

189.04

20.98

187.66

26.13

87.76

209.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36.05

1.59

3.27

4.00

1.20

6.38

0.23

1.40

5.64

2.74

0.29

0.51

0.69

0.32

0.21

0.64

0.62

1.03

0.23

1.01

0.91

1.24

0.96

0.94

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức snghiệp

DTS

12.85

2.25

0.01

3.30

0.87

0.53

0.55

0.10

1.08

0.62

 

0.04

0.59

 

 

0.02

0.03

 

0.06

2.17

0.25

 

0.13

0.25

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15.43

0.19

0.29

0.60

0.14

 

0.24

0.13

 

1.87

0.32

0.54

0.57

1.95

0.26

1.56

0.74

1.06

0.71

0.79

1.33

0.79

0.85

0.50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

1,794.70

1.47

151.97

35.40

0.64

 

18.61

 

52.96

95.55

64.86

37.70

176.43

167.80

207.71

90.34

9.63

8.38

19.07

125.22

203.02

66.93

215.50

45.51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26.83

1.09

3.08

2.28

 

 

1.71

 

0.09

0.09

 

0.92

0.07

3.64

0.03

1.48

0.50

1.32

1.22

2.55

3.05

 

0.23

3.48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

391.69

0.15

1.15

9.72

0.39

 

2.26

0.02

3.77

3.50

40.93

5.91

1.22

81.97

32.03

136.89

5.90

3.85

5.32

7.17

34.40

10.42

0.22

4.50

II

Khu chức ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mi)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi nh tổng diện ch tự nhiên

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sdụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phưng Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trn Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa Ân

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tịnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) ... + (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

869.66

6.28

17.15

11.49

53.96

0.17

7.61

0.40

1.03

72.53

0.51

33.19

11.69

14.30

6.83

62.86

136.67

43.90

23.64

46.90

172.18

22.20

122.12

2.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

279.33

4.18

 

8.82

19.31

 

2.39

 

 

45.88

 

21.73

7.47

3.62

0.44

2.08

23.98

17.89

2.17

1.02

41.00

 

76.85

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

278.92

4.18

 

8.82

19.31

 

1.98

 

 

45.88

 

21.73

7.47

3.62

0.44

2.08

23.98

17.89

2.17

1.02

41.00

 

76.85

0.50

1.2

Đt trng cây hng năm khác

HNK

284.19

1.44

15.65

2.64

34.65

0.17

4.83

0.40

1.03

24.01

0.20

11.46

4.22

10.34

6.31

54.76

11.27

26.01

2.90

4.76

33.77

4.07

28.59

0.71

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

103.50

0.66

1.50

0.03

 

 

0.39

 

 

2.34

0.31

 

 

0.27

0.08

6.02

39.64

 

18.41

1.12

30.06

1 03

0.86

0.78

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

95.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.78

 

0.16

0.05

17.28

 

15.82

0.06

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

107.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

39.95

49.88

17.10

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

149.11

4.75

8.46

2.49

16.58

0.20

1.90

0.03

0.57

9.06

0.75

3.33

1.17

2.15

4.69

10.51

11.84

8.53

0.43

10.32

44.71

4.57

1.63

0.44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dch vụ

TMD

2.13

 

 

 

 

 

0.15

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.76

 

0.10

 

2.6

Đt cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.57

 

 

 

0.79

 

 

 

0.11

0.27

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

0.27

 

 

 

 

2.7

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xut vật liu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

2.9

Đt phát trin htầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyn, cấp xã

DHT

73.06

2.63

2.80

1.12

7.88

 

0.90

 

0.01

5.95

 

1.71

0.37

0.99

1.15

4.94

5.47

5.76

0.43

4.43

20.58

4.06

1.46

0.42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

17.15

1.88

0.73

0.28

2.33

 

0.89

 

 

0.50

 

0.33

0.02

0.40

0.77

0.36

3.00

1.74

0.35

0.47

1.29

0.86

0.95

 

-

Đt thủy lợi

DTL

20.28

0.19

0.68

0.64

1.07

 

 

 

 

2.29

 

0.71

0.26

0.08

0.02

2.76

1.67

1.97

0.08

3.71

0.83

3.20

 

0.12

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.11

 

-

Đt xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3.40

 

 

 

2.00

 

 

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

-

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

-

Đt xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

31.46

0.56

1.39

0.20

2.48

 

0.01

 

0.01

1.43

 

0.67

0.09

0.51

0.36

1.75

0.80

2.05

 

0.04

18.41

 

0.40

0.30

-

Đt xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sdịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

0.24

 

 

 

 

 

009

 

0.02

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.03

 

 

 

 

2.12

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.03

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75

1.28

0.59

0.88

2.01

0.78

0.75

2.69

 

0.28

1.01

0.16

 

0.02

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

13.82

0.79

2.70

0.83

6.85

0.18

0.76

0.03

0.34

1.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0.11

 

 

 

0.02

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.27

0.25

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

44. 47

1.08

2.96

0.04

0.86

 

 

 

0.09

1.23

 

0.34

0.13

0.28

1.53

4.69

5.49

 

 

5.31

20.14

0.23

0.07

 

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.98

 

 

0.50

 

 

 

 

 

0.06

 

 

0.08

 

 

 

 

0.08

 

 

1.14

0.12

 

 

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sdụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phưng Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trn Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa Ân

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tịnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) ... + (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

846.40

6.28

17.15

11.49

53.96

0.17

7.61

0.40

1.03

72.53

0.51

33.19

11.69

14.30

6.83

48.75

136.67

43.90

14.49

46.90

172.18

22.20

122.12

2.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

278.89

4.18

 

8.82

19.31

 

2.39

 

 

45.88

 

21.73

7.47

3.62

0.44

2.08

23.98

17.89

1.73

1.02

41.00

 

76.85

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

278.48

4.18

 

8.82

19.31

 

1.98

 

 

45.88

 

21.73

7.47

3.62

0.44

2.08

23.98

17.89

1.73

1.02

41.00

 

76.85

0.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

268.87

1.44

15.65

2.64

34.65

0.17

4.83

0.40

1.03

24.01

0.20

11.46

4.22

10.34

6.31

40.65

11.27

26.01

1.69

4.76

33.77

4.07

28.59

0.71

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

96.00

0.66

1.50

0.03

 

 

0.39

 

 

2.34

0.31

 

 

0.27

0.08

6.02

39.64

 

10.91

1.12

30.06

1.03

0.86

0.78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX/PNN

95.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.78

 

0.16

0.05

17.28

 

15.82

0.06

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

107.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

39.95

49.88

17.10

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

23.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.11

 

 

9.15

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Đt trng lúa chuyn sang đt trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyn sang đất nông nghiệp không phải rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19.51

1.93

1.40

0.03

3.15

 

0.12

 

 

2.17

 

0.20

 

0.63

1.86

0.81

1.00

3.42

 

0.48

1.03

0.38

0.90

 

Ghi chú: - (a)* gm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi đt ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sdụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phưng Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trn Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa Ân

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tịnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) ... +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31.35

 

0.05

 

0.10

 

0.29

 

 

0.06

3.13

2.65

 

0.26

16.44

0.19

0.86

 

0.04

0.06

3.53

3.69

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.06

 

 

1.85

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

2.6

Đt cơ ssản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin ha tầng cp quốc gia, cp tnh, cp huyện,cấp xã

DHT

16.10

 

0.02

 

0.06

 

0.29

 

 

 

3.13

0.03

 

0.11

6.06

 

0.56

 

0.04

0.02

2.15

3.63

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.71

 

0.02

 

0.05

 

 

 

 

 

2.63

0.03

 

0.08

5.84

 

0.52

 

 

0.02

1.52

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5.17

 

 

 

0.01

 

0.29

 

 

 

0.50

 

 

0.03

 

 

0.04

 

0.04

 

0.63

3.63

 

 

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sgiáo dục và đào to

DGD

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trquốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sdịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.50

 

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.11

 

 

 

 

 

1.32

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

8.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

7.42

0.19

0.30

 

 

0.04

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.11

 

0.02

 

0.03

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + ...+ (13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi

0.50

xã Nghĩa An

Tờ bn đồ số 01, 18, 20

Quyết định số 48/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 của Chtịch UBND tnh Qung Ngãi

100.00

 

100.00

 

 

 

 

2

Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 (bổ sung)

1.16

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17, 18

Công văn số 3956/UBND - CNXD ngày 12/8/2021 của UBND trình; Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tnh Quảng Ngãi

1,500.00

1,500.00

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa

47.40

xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi

Tờ bản đồ số 15, 23, 44, 52, 53, 60

Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mrộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

49.06

0.00

0.00

0.00

1,600.00

1,500.00

100.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Xây dựng Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi

0.77

Phưng Trần Phú

 

 

 

0.77

Đang hoàn thiện các thtục về đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2

Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc

38.6

Xã Nghĩa Dõng, xã Tịnh An

37.2

1.40

37.2

1.40

Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do chưa cho khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong năm 2022 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân

 

3

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phn 1

8.83

Các xã: Tịnh Hòa, Nghĩa Phú, Nghĩa Hà

 

8.83

 

8.83

Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021

 

Tổng

48.2

 

37.2

10.23

37.2

11

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)

+(9)+...

+(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Cửa hàng xăng dầu Thiên Bút

0.28

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 31

QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho Công ty TNHH Cường Thịnh thuê đất xây dựng cửa hàng xăng dầu Thiên Bút

 

 

 

 

 

 

Xin gia hạn thời gian thuê đất

 

TNG CỘNG

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022  THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh

5.63

2.62

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

 

2

Cầu Kháng Chiến

0.54

0.42

 

xã Tịnh Thiện

Tờ bn đồ s 10

3

Đường nối dân sinh và đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại)

2.50

0.42

 

xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18, 19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê

4

Trung tâm kinh doanh và trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh

0.44

0.43

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13, 35

Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết đnh số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

5

Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô Đất Quảng

0.68

0.68

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13

6

Cửa hàng kinh doanh thiết bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan

1.00

0.9

 

xã Tịnh Án Đông

Tờ bản đồ số 14

7

Trung tâm dịch vụ Đào tạo và Sát hạch lái xe Đất Quảng

4.98

0.83

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 6, 7, 10

8

Khu dịch vụ nông nghiệp sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam

1.79

0.05

 

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 21

Tổng cộng

17.56

6.35

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUÃNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dkiến kinh phí bồi thường, hỗ tr, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + + (13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng Trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng

0.07

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 22

Quyết định số 3917/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đu tư xây dựng công trình: Mở rộng và xây dựng tường rào, sân bóng đá mini Trường Tiểu học Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

Không thu hồi đt, chuyển mục đích và giao đất

2

Chợ Tịnh Kỳ

0.34

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 20

 

 

 

 

 

 

 

Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất để đấu giá (theo Quyết định số 279/QĐ- UBND ngày 26/4/2021 ca UBND tnh)

3

Tuyến đường số 1 và số 2 ni dài chợ đầu mối nông sản

0.81

Phường Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

4

Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân)

0.99

Phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ: 17,25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

5

Đường Trần Quý Hai (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến Hùng Vương)

0.49

Phường Trần Phú

Tờ bản đồ s 3,12

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

6

Khu dân cư phía Tây Bệnh viện đa khoa tnh Quảng Ngãi

2.94

Phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

7

Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Ton)

1.38

Phưng Trần Phú

 

Tờ bản đồ số 1,2

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

8

Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc

2.56

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 3 xã Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

9

Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

0.06

Phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01, 02

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

10

Công viên tình yêu

0.23

Phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất)

11

Thửa 228 - tờ bn đồ số 33

0.1

Phường Chánh Lộ

tờ bản đồ s 33

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích để đu giá QSDĐ

12

Thửa 110 - tờ bn đồ s 33

0.02

Phường Chánh Lộ

tờ bản đồ số 33

 

 

 

 

 

 

 

chuyển mục đích để đu giá QSDĐ

TNG CỘNG

9.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ BỔ SUNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Slô đấu giá (lô)

Tổng diện tích đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

1

Khu tái định cư kết hp phát trin quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống Đê bao nhằm ng phó với biến đổi khí hậu

Xã Tịnh Kỳ

60

6,824.70

Năm 2022

2

Khu dân cư trục đưng Mỹ Trà - Mỹ Khê

Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An

 

102,800.00

Năm 2022

3

Chnh trang đô thị khu Bắc Núi Thiên Bút

Phường Nghĩa Chánh

 

20,430.40

Năm 2022

4

Công viên cây xanh kết hp một số dịch vụ văn hóa, thể thao đa năng phường Trần Phú

Phường Trần Phú

 

1,787.00

Năm 2022

5

Khu đất tại Khu du lịch biển Hàng Dương

Xã Tịnh Khê

 

27,711.00

Năm 2022

6

Khu du lịch biển Mỹ Khê

Xã Tịnh Khê

 

235,227.00

Năm 2022

7

Khu du lịch Khánh Long - Mỹ Khê

Xã Tịnh Khê

 

12,158.60

Năm 2022

8

Khu nghi dưng sinh thái Ánh Vân

Xã Tịnh Khê

 

131,691.00

Năm 2022

9

Khu đất tại Trung tâm Giống tnh Quảng Ngãi

Xã Tịnh Khê

 

4,000.00

Năm 2022

10

Lô đất DN06, dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

Phường Chánh Lộ

1

1,800.00

Năm 2022

11

Các lô đất DN25, DN26, DN27, DN28, 3N29, DN30 dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

Phường Chánh Lộ, Nghĩa Lộ

5

12,500.00

Năm 2022

12

Cơ snhà, đất tại địa chsố 299 Nguyễn Nghiêm (Trụ s Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thành phcũ)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

158.60

Năm 2022

13

Cơ snhà, đất tại địa chỉ số 532 Quang Trung (Trụ sở Phòng Y tế thành phố cũ)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

72.00

Năm 2022

14

Cơ snhà, đất tại địa chsố 214 Hùng Vương (Trụ sHội Liên hiệp Phụ nữ thành phố cũ)

Phường Trần Phú

1

248.50

Năm 2022

15

Cơ snhà, đất tại địa chỉ số 308 Nguyễn Nghiêm (Trụ sTrung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thành phố cũ)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

72.96

Năm 2022

16

Cơ snhà, đất tại địa chỉ số 486 Quang Trung (Thư viện thành phố cũ)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

377.10

Năm 2022

17

Cơ snhà, đất tại địa chsố 432 Quang Trung (Trụ sở Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố cũ)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

75.60

Năm 2022

18

Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ - 1,2ha

Xã Tịnh Kỳ

48

4,800

Năm 2022

19

Khu dân cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi - 0,92ha

Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa L

43

5,097

Năm 2022

20

Khu dân cư thôn Tân An, Nghĩa An - 0,7ha

Xã Nghĩa An

28

2,800

Năm 2022

21

Khu dân cư kết hp chnh trang đô thị phía Bắc chợ mới Hàng Rượu, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 5,58ha

Phường Trương Quang Trọng

180

18,000

Năm 2022

22

Khu dân cư kết hp chnh trang đô thị tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 11,5ha

Phường Trương Quang Trọng

400

40,000

Năm 2022

23

Khu dân cư Núi Ln xã Tịnh n Đông - 2,7ha

Xã Tịnh n Đông

58

6,096

Năm 2022

24

Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Khu du lịch Mỹ Khê

Xã Tịnh Khê

 

16,000

Năm 2022

25

Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh Long, thành phQuảng Ngãi

Xã Tịnh Long

 

10,000

Năm 2022

26

Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Hạ lưu đập dâng dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh An - Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi

Xã Tịnh Long

 

50,000

Năm 2022

27

Khu tái định cư Liên Hiệp I (phần mrộng) phục vụ giải phóng mặt bng công trình tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với Quốc lộ 24B thuộc dự án Đưng ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn 1, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi

Phường Trương Quang Trọng

25

2,500.00

Năm 2022

28

Cơ snhà, đất tại địa chsố 06 Duy Tân (Rạp chiếu bóng Hòa Bình)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

504.90

Năm 2022

29

Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 216 Hùng Vương (Hội nông dân tnh)

Phưng Trần Phú

1

163.20

Năm 2022

30

Cơ snhà, đất tại địa chsố 202 Nguyễn Nghiêm (Hội khuyến học tnh Qung Ngãi)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

125.00

Năm 2022

31

Cơ snhà, đất tại địa chsố 210 Lê Trung Đình (Hiệp hội Doanh nghiệp)

Phưng Nguyễn Nghiêm

1

99.54

Năm 2022

32

Nhà tập thể Trung tâm Trắc địa và Quan trắc Môi trường Quảng Ngãi

Phường Trần Phú

1

250.00

Năm 2022

33

Cơ snhà, đất tại địa chỉ số 32 Nguyễn Thụy (52 số mới) (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật thuộc SVăn hóa - Thể thao và Du lịch)

Phường Trần Phú

1

224.00

Năm 2022

34

Cơ snhà, đất tại địa chỉ s 534 Quang Trung (Nhà làm việc Tnh ủy chuyển giao)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

92.00

Năm 2022

35

Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 11 Ngô Quyền (Nhà tập thể Tnh ủy chuyển giao)

Phường Trần Hưng Đạo

1

40.00

Năm 2022

36

Cơ snhà, đất tại địa chỉ s 51 Phan Chu Trinh (Trung tâm Nưc sch và VSMT NT)

Phường Nguyễn Nghiêm

1

198.00

Năm 2022

Tổng cộng

 

 

714,924.20

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Mở rộng nút giao thông Ngã 5 cũ

Phường Nghĩa Lộ và phường Nguyễn Nghiêm

0.70

Tờ bn đồ số 17, 18 phường Nghĩa Lộ và tờ bản đồ số 11, 12 phường Nguyễn Nghiêm

Điều chnh diện tích

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ca UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 0,4 ha (xin bổ sung thêm 0,3 ha thành 0,7 ha)

2

Chợ Thu Lộ

Phường Trần Phú

1,13

(11.270,2 m2)

Tờ bản đồ số 32

Điều chỉnh diện tích

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tnh Quảng Ngãi với diện tích đấu giá đất là 2933,1 m2 (xin điều chỉnh tăng thêm 8337,1 m2 thành 11270,2 m2)

 

TỔNG CỘNG

 

1.83