- 1 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 5652/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 11 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 13 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 14 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 15 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 17 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 925/TTr-SYT ngày 07/3/2022 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 16/BC-VPUB ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | ||||
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 0 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, Tp. PRTC | Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | -Như trên- | -Như trên- | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | -Như trên- |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | -Như trên- | -Như trên- | Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | -Như trên- |
B | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH | ||||
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc | -Như trên- | 6.000.000 đồng | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc | -Như trên- | chưa có quy định | -Như trên- |
6 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 04 ngày làm việc | -Như trên- | chưa có quy định | -Như trên- |
7 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc | -Như trên- | chưa có quy định | Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thủ tục Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) | -Như trên- | 500.000 đồng | Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
C | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | ||||
9 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày làm việc | -Như trên- | 500.000 đồng | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 05 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
11 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
12 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
13 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | -Như trên- | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ -Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng | -Như trên- |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | -Như trên- | - Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở | -Như trên- |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
18 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
19 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | 20 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
20 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
21 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
22 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
23 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 ngày làm việc | -Như trên- | 100.000đ | -Như trên- |
24 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 05 ngày làm việc | -Như trên- | chưa có quy định | -Như trên- |
25 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 21 ngày làm việc | -Như trên- | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
|
26 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 11 ngày làm việc | -Như trên- | 1.600.000đ | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
27 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc | -Như trên- | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở | -Như trên- |
28 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
29 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
30 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | -Như trên- | -Như trên- | 4.000.000đ/cơ sở | -Như trên- |
31 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
32 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
33 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | -Như trên- | -Như trên- | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở | Như trên- |
34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
36 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
37 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày làm việc | -Như trên- | 4.000.000đ/cơ sở | -Như trên- |
38 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
39 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
40 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
41 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | -Như trên- | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
43 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
44 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
45 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
D | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||||
46 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 03 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
47 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 03 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
Đ | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | ||||
48 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 21 ngày làm việc | -Như trên- | 360.000đ | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
49 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
50 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | -Như trên- | -Như trên- | 150.000đ | -Như trên- |
51 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
52 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | -Như trên- | -Như trên- | 360.000đ | -Như trên- |
53 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 42 ngày làm việc | -Như trên- | 10.500.000đ | -Như trên- |
55 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | 32 ngày làm việc | -Như trên- | 5.700.000đ | -Như trên- |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | -Như trên- | -Như trên- | 4.300.000đ | -Như trên- |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh | -Như trên- | -Như trên- | 5.700.000đ | -Như trên- |
58 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh | 11 ngày làm việc | -Như trên- | chưa quy định | -Như trên- |
59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | 32 ngày làm việc | -Như trên- | 3.100.000đ | -Như trên- |
60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | - Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc | -Như trên- | - Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000đ Trạm y tế xã: 3.100.000đ | -Như trên- |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | -Như trên- | -Như trên- | 1.500.000đ | -Như trên- |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
64 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | 32 ngày làm việc | -Như trên- | 4.300.000 đ | -Như trên- |
66 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | 42 ngày làm việc | -Như trên- | 2.500.000 đ | -Như trên- |
67 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
E | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ | ||||
68 | Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 30 ngày làm việc | -Như trên- | Chưa quy định | Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh |
F | LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ | ||||
69 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | Chưa quy định | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh |
70 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
71 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
72 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
73 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
74 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | -Như trên- | -Như trên- |
75 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
76 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
77 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
G | LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH TRONG ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ | ||||
78 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | 11 ngày làm việc | -Như trên- | chưa quy định | Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
H | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ | ||||
79 | Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | 15 ngày làm việc | -Như trên- | chưa quy định | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
80 | Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và viên pháp y tâm thần | 10 ngày làm việc | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
I | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS | ||||
81 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Chưa quy định | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
82 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV | 40 ngày làm việc | - Như trên - | -Như trên- | - Như trên - |
83 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 10 ngày làm việc | - Như trên - | -Như trên- | - Như trên - |
84 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 15 ngày làm việc | - Như trên - | -Như trên- | - Như trên - |
K | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
85 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 05 ngày làm việc | -Như trên- | Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01sản phẩm | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
86 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | - Như trên - |
87 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | -Như trên- | Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01sản phẩm | - Như trên - |
88 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp | 12 ngày làm việc | -Như trên- | Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở SX thực phẩm bảo vệ sức khoẻ): 2.500.000đ/lần/ cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 xuất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/ cơ sở | - Như trên - |
L | LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ) | ||||
89 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh (nếu có). - Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. | Các Trạm Y tế | Chưa quy định | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
M | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||
90 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm phát hành biên bản giám định Y khoa (Trường hợp không khám Giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết) | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y | Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh |
91 | Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
92 | Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
93 | Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
94 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
95 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
96 | Khám giám định lại trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
97 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
98 | Khám giám định tổng hợp | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
N | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||
99 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I | 1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành | Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
100 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II | -Như trên- | -Như trên- | Chưa quy định | -Như trên- |
101 | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Theo thỏa thuận trong hợp đồng | -Như trên- | Theo hợp đồng ký kết | -Như trên- |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
- 1 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai