- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2640/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 4010a/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4528/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) (8) ... (21) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75.970,94 | 3.168,11 | 1.032,20 | 3.060,55 | 2.564,21 | 4.345,37 | 4.969,38 | 3.238,75 | 4.398,58 | 2.929,59 | 6.925,50 | 3.415,05 | 3.681,99 | 3.584,70 | 3.376,61 | 2.628,86 | 3.056,15 | 4.874,36 | 4.538,52 | 2.875,23 | 4.524,42 | 2.782,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.919,41 | 260,59 | 59,00 | 27,62 | 93,16 | 271,76 | 265,56 | 1,95 | 144,53 | 261,29 | 165,67 |
| 495,41 | 79,40 | 2,76 | 77,17 | 193,94 | 233,96 | 7,26 | 18,28 | 246,69 | 13,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 905,30 | 174,32 | 24,67 |
| 3,20 |
| 202,57 | 1,73 |
| 81,97 |
|
| 222,82 |
|
| 33,11 | 0,47 | 0,77 | 1,58 |
| 158,09 |
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 2.014,05 | 86,27 | 34,33 | 27,62 | 89,96 | 271,76 | 62,99 | 0,22 | 144,53 | 179,32 | 165,67 |
| 272,53 | 79,40 | 2,76 | 44,06 | 193,47 | 233,20 | 5,68 | 18,28 | 88,60 | 13,40 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.061,07 | 91,02 | 138,93 | 569,50 | 273,18 | 480,20 | 630,95 | 858,52 | 590,01 | 151,42 | 905,39 | 736,21 | 151,98 | 517,36 | 653,14 | 191,40 | 234,00 | 696,67 | 1.045,20 | 554,12 | 272,09 | 319,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 372,34 | 31,21 | 38,17 | 3,98 | 3,88 | 21,15 | 22,47 | 10,30 | 33,03 | 21,57 | 12,73 | 17,73 | 33,97 | 5,21 | 2,53 | 8,18 | 42,77 | 12,28 | 14,28 | 4,75 | 20,33 | 11,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 48.003,78 | 567,45 | 475,27 | 2.277,71 | 1.907,86 | 2.877,13 | 1.833,51 | 2.157,96 | 3.338,27 | 877,40 | 5.041,16 | 2.661,11 | 2.132,51 | 2.982,47 | 2.258,53 | 1.618,26 | 2.047,29 | 2.965,02 | 3.393,98 | 2.087,93 | 2.375,85 | 2.127,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.308,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,94 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.257,70 | 2.211,90 | 318,85 | 181,59 | 285,91 | 692,35 | 2.213,74 | 209,88 | 292,48 | 1.614,53 | 798,69 |
| 853,44 |
| 459,65 | 732,65 | 534,63 | 964,39 | 77,74 | 209,78 | 295,00 | 310,49 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.943,94 | 1.975,52 | 310,02 | 52,67 | 97,03 | 412,27 | 1.590,73 | 105,22 | 146,54 | 791,70 | 519,63 |
| 633,34 |
| 238,40 | 693,22 | 465,98 | 324,98 | 21,00 | 136,43 | 249,35 | 179,90 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 47,65 | 5,94 | 1,99 | 0,15 | 0,22 | 2,74 | 3,14 | 0,13 | 0,26 | 3,38 | 1,87 |
| 14,69 | 0,25 |
| 1,18 | 3,52 | 2,04 | 0,06 | 0,37 | 5,53 | 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,07 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.683,22 | 218,52 | 97,48 | 65,58 | 78,14 | 174,83 | 195,23 | 109,75 | 111,98 | 116,41 | 171,90 | 76,03 | 263,46 | 96,68 | 58,84 | 63,33 | 136,83 | 143,57 | 112,80 | 67,10 | 270,00 | 54,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 84,51 | 10,53 | 4,09 | 0,22 | 0,10 | 2,48 | 2,33 |
| 4,14 |
| 0,30 |
|
| 2,27 | 0,03 | 0,01 | 9,56 |
|
| 5,14 | 43,31 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,17 | 3,44 | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,95 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,13 |
|
|
| 2,85 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,42 | 0,33 | 0,70 |
|
|
| 0,18 |
| 0,01 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,14 | 0,36 | 0,07 | 0,13 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,07 | 0,91 | 2,14 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,39 | 0,41 |
|
| 1,09 |
|
| 0,01 | 0,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.501,74 | 112,61 | 36,16 | 45,78 | 44,93 | 102,73 | 93,65 | 82,30 | 73,66 | 49,83 | 78,44 | 45,12 | 148,98 | 60,12 | 41,14 | 32,29 | 61,45 | 82,55 | 73,48 | 40,52 | 152,72 | 43,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.249,22 | 93,94 | 24,90 | 43,42 | 43,03 | 92,77 | 83,29 | 78,22 | 62,39 | 46,65 | 71,79 | 41,70 | 123,79 | 56,65 | 34,66 | 28,07 | 38,02 | 76,25 | 66,83 | 32,46 | 69,99 | 40,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 62,99 | 6,35 | 1,97 | 0,17 | 0,27 | 2,02 | 5,83 |
| 3,92 | 0,75 | 2,56 | 0,12 | 10,49 | 0,82 | 0,25 | 1,97 | 11,54 | 2,85 | 0,52 | 1,20 | 9,25 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,73 |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,11 | 0,25 |
|
|
| 0,12 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,58 | 0,89 | 0,83 | 0,26 | 0,13 | 0,10 | 0,14 | 0,36 | 0,46 | 0,08 | 0,06 | 0,46 | 0,23 | 0,06 | 0,17 | 0,06 | 0,14 | 0,16 | 0,33 | 0,23 | 0,36 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 47,03 | 6,08 | 3,09 | 1,89 | 1,47 | 2,29 | 2,32 | 2,11 | 2,15 | 1,44 | 2,11 | 1,35 | 2,88 | 1,72 | 1,08 | 1,19 | 1,21 | 1,88 | 4,75 | 2,31 | 2,34 | 1,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,36 | 1,90 | 1,11 |
|
| 0,99 |
|
| 1,46 | 0,34 |
|
| 0,84 |
|
| 0,64 | 0,48 |
|
|
| 1,59 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,79 | 0,16 | 0,21 | 0,01 |
| 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 0,02 |
| 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,25 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,03 | 0,13 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,03 |
| 0,05 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,08 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 71,90 |
| 1,49 |
|
| 2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,44 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,61 | 0,26 |
|
|
|
| 1,13 |
|
|
|
| 1,22 | 0,01 |
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 44,29 | 2,57 | 1,68 | 0,01 | 0,03 | 1,33 | 0,94 | 1,52 | 2,58 | 0,46 | 0,99 | 0,25 | 10,12 | 0,87 | 2,85 | 0,25 | 9,96 | 1,20 | 0,64 | 3,54 | 1,27 | 1,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,67 | 0,43 | 0,64 |
|
| 0,21 |
|
| 0,65 |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
|
| 0,08 | 0,12 | 0,38 | 0,66 | 0,23 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 9,54 |
|
|
|
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,67 | 0,55 | 0,16 | 0,26 | 0,16 | 0,45 | 0,08 | 0,21 | 0,49 | 0,25 | 0,19 | 0,31 | 0,66 | 0,15 | 0,21 | 0,24 | 0,15 | 0,22 | 0,21 | 0,25 | 1,37 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 507,16 |
|
| 16,04 | 19,03 | 33,45 | 38,84 | 23,52 | 23,31 | 19,30 | 38,51 | 25,84 | 59,34 | 19,04 | 14,63 | 14,74 | 30,07 | 31,43 | 33,57 | 19,65 | 36,29 | 10,56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 61,90 | 38,43 | 23,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,91 | 5,21 | 1,97 | 0,36 | 0,20 | 0,45 | 0,30 | 0,89 | 0,45 | 0,09 | 0,15 | 0,80 | 0,47 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 3,56 | 0,23 | 0,61 | 0,10 | 0,42 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,66 | 0,08 | 0,05 | 1,70 |
| 0,14 | 0,05 | 0,09 | 0,36 |
| 0,08 | 0,02 | 0,14 | 0,11 | 0,27 | 0,01 | 0,48 | 0,04 | 0,66 | 0,21 | 0,08 | 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 422,68 | 38,30 | 27,39 |
| 13,71 | 25,53 | 56,94 |
| 8,91 | 46,92 | 54,24 |
| 39,42 | 13,61 |
| 15,89 | 19,14 | 28,92 | 1,37 |
| 32,40 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,57 | 0,19 | 0,35 | 1,21 |
|
| 2,87 | 2,74 | 0,63 | 0,01 | 0,01 | 3,94 | 13,56 | 0,77 | 2,42 |
| 7,21 | 0,05 | 2,55 | 1,15 | 0,33 | 0,60 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.463,37 | 57,68 | 11,76 | 213,32 | 30,87 | 72,73 | 40,02 | 242,39 | 253,96 | 37,02 | 100,73 | 174,70 | 22,59 | 59,05 | 87,90 | 74,31 | 40,54 | 134,48 | 342,65 | 243,19 | 91,61 | 131,87 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 71.491,83 | 6.521,93 | 2.046,84 | 2.503,23 | 2.246,60 | 3.709,91 | 4.390,04 | 2.456,80 | 3.729,05 | 2.635,75 | 6.012,69 | 2.820,02 | 3.384,28 | 3.034,15 | 2.752,32 | 2.424,21 | 2.703,62 | 4.009,21 | 3.584,70 | 2.377,43 | 5.673,94 | 2.475,14 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.585,75 | 3.444,31 | 1.141,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.277,64 | 205,53 | 62,84 | 3,98 | 7,08 | 21,15 | 225,05 | 12,03 | 33,03 | 103,54 | 12,73 | 17,73 | 256,79 | 5,21 | 2,53 | 41,29 | 43,24 | 13,04 | 15,86 | 4,75 | 178,42 | 11,83 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 62.570,41 | 2.779,35 | 794,11 | 2.459,30 | 2.193,77 | 3.569,48 | 4.047,25 | 2.367,84 | 3.630,75 | 2.491,93 | 5.839,85 | 2.661,11 | 2.985,95 | 2.982,47 | 2.718,18 | 2.350,90 | 2.581,92 | 3.929,40 | 3.471,72 | 2.297,71 | 3.979,79 | 2.437,62 |
6 | Khu du lịch | KDL | 81,44 |
| 1,49 |
|
| 12,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,44 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.308,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,94 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 61,90 | 38,43 | 23,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,95 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,13 |
|
|
| 2,85 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 69,85 | 46,37 | 23,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.012,40 |
|
| 23,91 | 26,72 | 73,28 | 78,72 | 53,41 | 41,95 | 20,97 | 121,60 | 115,34 | 81,70 | 27,41 | 16,99 | 17,28 | 44,25 | 35,20 | 63,20 | 55,25 | 100,08 | 15,13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 508,55 |
|
| 16,04 | 19,03 | 33,45 | 39,02 | 23,52 | 23,32 | 19,30 | 38,51 | 25,84 | 59,84 | 19,04 | 14,63 | 14,74 | 30,07 | 31,57 | 33,93 | 19,72 | 36,42 | 10,56 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 61,82 | 37,56 | 1,18 | 0,77 | 0,35 | 0,43 | 5,52 | 0,59 | 0,48 | 0,09 | 0,31 | 0,77 | 0,46 | 0,16 | 2,84 | 6,71 | 1,42 | 0,40 | 0,14 | 0,54 | 0,34 | 0,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,73 | 11,04 | 0,07 |
| 0,12 | 0,28 | 0,15 |
|
| 0,02 |
|
| 0,14 | 0,04 |
| 1,16 | 0,50 | 0,11 |
|
| 0,10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,91 | 1,55 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,51 | 5,30 | 0,06 | 0,40 | 0,23 | 0,16 | 1,55 | 0,32 | 0,46 |
| 0,31 | 0,59 | 0,23 | 0,12 | 2,23 | 0,97 | 0,87 | 0,28 | 0,14 | 0,46 | 0,15 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,04 | 0,55 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,01 |
| 0,22 | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,09 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,28 | 12,44 | 1,05 | 0,37 |
|
| 3,74 | 0,27 | 0,02 | 0,01 |
| 0,18 | 0,10 |
| 0,61 | 4,34 |
|
|
| 0,08 |
| 0,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,12 | 8,10 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,14 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,09 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 50,90 | 30,23 | 1,18 | 0,77 |
|
| 5,48 | 0,59 | 0,25 |
|
| 0,77 | 0,32 | 0,05 | 2,84 | 6,68 | 0,58 |
| 0,05 | 0,48 |
| 0,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,84 | 8,47 | 0,07 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,89 | 1,55 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 7,95 | 6,92 | 0,07 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,02 | 3,89 | 0,06 | 0,40 |
|
| 1,53 | 0,32 | 0,23 |
|
| 0,59 | 0,20 | 0,05 | 2,23 | 0,95 | 0,56 |
| 0,05 | 0,40 |
| 0,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,63 | 0,33 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | 0,02 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,26 | 9,43 | 1,05 | 0,37 |
|
| 3,74 | 0,27 | 0,02 |
|
| 0,18 | 0,10 |
| 0,61 | 4,34 |
|
|
| 0,08 |
| 0,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,12 | 8,10 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 9,82 | 0,08 |
|
|
| 9,54 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,06 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,55 | 0,01 |
|
|
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 9,54 |
|
|
|
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,06 | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,92 | 0,88 | 0,60 |
|
|
| 1,07 |
| 0,05 |
|
| 0,03 |
|
|
| 2,29 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,84 | 0,88 | 0,60 |
|
|
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,29 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,83 | 0,88 | 0,60 |
|
|
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT | Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) | Tổng diện tích đăng ký thực hiện | Diện tích chia theo loại đất | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | |||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | Phường, xã | Số tờ | Số thửa | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng | 3,96 | 0,50 | 3,01 |
| 0,45 | TT. Xuân Hòa | Tờ 57,58 | Thửa: 21,47,57,104,105,96,106, 107,114,113,20,19,36,37,38,61, 35,43,65,120,44,48,115,118,121,51,45,46,49,33, 34,56,86,112,22, 23,74,95,108,109,110,111,116, 117,119,123,16,29,53,54,68,69, 66,58,73,59,82,83,84,91,92,93, 104,100,97,98,99,94,103,89,32, 27,30,31,88 | 2022 |
|
2 | Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng | 3,00 | 1,78 |
|
| 1,22 | TT. Xuân Hòa | Tờ 33,38,39 | Tờ 33: 149,151,152,153,168; Tờ 38: 16,30,31,87,27,33,34,32, 44,46,47,49,…; Tờ 39: 11,12, 14,15,16,31,32,30,42,17,29,28,85,86,107,108,…) | 2022 |
|
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút | 0,32 | 0,02 | 0,10 |
| 0,20 | Xã Ngọc Đào | 22,27 | 293,294,259,243,228,217,207… |
| 2020 |
2 | Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn | 1,30 |
| 0,50 |
| 0,80 | Xã Nội Thôn | 58 | 10,11,12,19,22,25,31,27,38,39… |
| 2020 |
3 | Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn | 0,46 |
| 0,36 |
| 0,10 | Xã Cải Viên | 56,66,74 | 30,26,16,12,11,7,6,3,2… |
| 2020 |
4 | Đường nội vùng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,25 |
|
|
| 0,25 | TT. Xuân Hòa | 10,18 | 12,9,14,35,37,53,67, 68,69,71,80… |
| 2021 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 14,47 | 2,80 | 9,43 |
| 2,24 | TT. Xuân Hòa | Tờ: 29;30;31;37;38;39; 43;44;45;49;50;93;98;127; DC2 - 10000 | Tờ DC2: 338,339,344,…; Tờ 29: 46,58,59,…; Tờ 30: 96,97,98,…; Tờ 31: 159,161,163,…; Tờ 37: 6,7,13,…; Tờ 38: 36,37,39,…; Tờ 39: 125,146,166,…; Tờ 43: 17,18,36,…; Tờ 44: 55,57,59,…; Tờ 45: 38,40,41,…; Tờ 49: 6,7,8,…; Tờ 50: 24,26,34,…; Tờ 93: 7,42,74,..; Tờ 98: 57,58,59,...; Tờ 127: 12,19,36,...; |
| 2021 |
11,27 | 0,60 | 4,34 |
| 6,34 | Xã Quý Quân | Tờ: 16;17;21;25; 32;38;43; 44;49;57;58;66;72; DC1 và DC2 - 10000 | Tờ DC1: 31,50,79…; Tờ DC2: 85,91,93,…; Tờ 16: 368,391,423,…: Tờ 17: 197,198,200,…; Tờ 21: 9,10,11,…; Tờ 25: 57,66,69,…; Tờ 32: 71,77,91,…: Tờ 38: 7,27,47,…: |
| 2021 | ||
8,46 | 0,13 | 3,74 |
| 4,59 | Xã Đa Thông | Tờ: 162;163;164;171; 172;174; DC3 - 1/10000 | Tờ DC3: 313, 314, 326,…; Tờ 162: 150, 192; Tờ 163: 52, 65,79…; Tờ 164: 17,18,19,…; Tờ 171: 56,76,77,…; Tờ 172: 55,56,57,…; Tờ 174: 5,6,8,…; |
| 2021 | ||
3,79 | 0,07 | 1,05 |
| 2,67 | TT. Thông Nông | Tờ: 27;28;52;53;58; DC1 - 10000 | Tờ DC1: 223,226,239,…; Tờ 27: 16,20,27; Tờ 28: 57,58,59,…; Tờ 52: 191; Tờ 53: 71,72,73,74; Tờ 58: 78,80,94,140; |
| 2021 | ||
6 | Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng | 16,10 | 5,00 |
|
| 11,10 | TT. Xuân Hòa | Bản đồ địa chính 1/500: 8,14,15,16,22,23,30,31,32, 33,39,40,44,45,46,50 | Tờ 8: 62,75,76,…; Tờ 14: T4,C2; Tờ 15: 16,38,41,…; Tờ 16: 81,82,97,…; Tờ 22: 4,7,26,…; Tờ 23: 68,74,84,…; Tờ 30: 5,26,41,…; Tờ 31: 64,65,66,…; Tờ 32: 53,D1,…; Tờ 33:144,152,153,…; Tờ 39: 26,27,46,…; Tờ 40: 96,97,99,…; Tờ 44: 7,8,9,…; Tờ 45: 70,71,87,…; Tờ 46: 52,60,...; Tờ 50: 5,7,11,...; | 2022 |
|
7 | Nhà văn hoá xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,09 | 0,06 |
|
| 0,03 | Xã Quý Quân | 14 | 194,195 |
| 2021 |
8 | Nhà văn hoá xóm Bình Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Yên Sơn | Tờ 78 | Thửa 29 | 2022 |
|
9 | Bể chứa nước xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn | 0,03 |
| 0,02 |
| 0,01 | Xã Yên Sơn | tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 39 (tỷ lệ 1/1000), | 122 (tờ 1), 47 (tờ 39) |
| 2021 |
10 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Chuống, xã Nội Thôn | 0,29 |
| 0,03 |
| 0,26 | Xã Nội Thôn | tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 34 (tỷ lệ 1/1000), | 216, 217 (tờ 1); 186, 187, 211, 212, 213, 239 (tờ 34). |
| 2021 |
11 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Niểng, xã Mã Ba | 0,26 |
| 0,01 |
| 0,25 | Xã Mã Ba | tờ số 2 (tỷ lệ 10000) tờ số 63 (tỷ lệ 1/1000), | 367 (tờ 2); 15, 16, 19 (tờ 63). |
| 2021 |
12 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Rản, xã Mã Ba | 0,21 |
| 0,17 |
| 0,04 | Xã Mã Ba | tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 35 (tỷ lệ 1/1000), | 102 (tờ 1); 4, 6 (tờ 35). |
| 2021 |
13 | Hồ chứa nước vải địa xóm Áo Huy - Thin Tẳng, xã Mã Ba | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Xã Mã Ba | tờ số 27 (tỷ lệ 1/1000) | 20, 28 (tờ 1); 43, 61, 62 ( tờ 27) |
| 2021 |
14 | Bể chứa nước xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 01) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngọc Động | tờ số 8 (tỷ lệ 1/1000) | 24, 26, 29 ( tờ 8) |
| 2021 |
15 | Bể chứa nước xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 02) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Ngọc Động | tờ số 8 (tỷ lệ 1/1000) | 32 ( tờ 8) |
| 2021 |
16 | Bể chứa nước xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 01) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Yên Sơn | tờ số 3 (tỷ lệ 1/1000) | 5 ( tờ 3) |
| 2021 |
17 | Bể chứa nước xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 02) | 0,04 |
| 0,01 |
| 0,03 | Xã Yên Sơn | tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 3 (tỷ lệ 1/1000) | 20, 28 (tờ 1); 30 ( tờ 3) |
| 2021 |
18 | Hồ chứa nước vải địa xóm Chọc Mòn, xã Yên Sơn | 0,50 |
| 0,03 |
| 0,47 | Xã Yên Sơn | tờ số 2 (tỷ lệ 1/1000) | 86, 93 (tờ 2) |
| 2021 |
19 | Hồ chứa nước vải địa xóm Nặm Đin, xã Vân An (Cải Viên) | 0,32 |
| 0,01 |
| 0,31 | Xã Cải Viên | tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 26 (tỷ lệ 1/1000) | 206 (tờ 1); 191, 192, 196, 198, 199, 200 ( tờ 26) |
| 2021 |
20 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm | 0,30 |
| 0,02 |
| 0,28 | Xã Lũng Nặm | tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 30 (tỷ lệ 1/1000) | 655 (tờ 1); 27, 28, 78, 101, 115, 116, 124, 125, 127, 128, 133, 134, 139, ( tờ 30) |
| 2021 |
21 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Mão, xã Nội Thôn | 0,39 |
|
|
| 0,39 | Xã Nội Thôn | tờ số 80,89 (tỷ lệ 1/1000) | 39 (tờ 80); 1,4 (tờ 89) |
| 2021 |
22 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Rại, xã Nội Thôn | 0,55 |
| 0,08 |
| 0,47 | Xã Nội Thôn | tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 94 (tỷ lệ 1/1000) | 726, 730 (tờ 1); 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 36, 37, 42 (tờ 94) |
| 2021 |
23 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Lừa - Mã Pản, xã Đa Thông | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Xã Đa Thông | tờ số 163,164 (tỷ lệ 1/1000) | 15,16,36,37 (tờ 163); 12,13,14,15,19,20,23,24,25,30 (tờ 164) |
| 2021 |
24 | Hồ chứa nước vải địa xóm Sông Giang, xã Hồng Sỹ | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Hồng Sỹ | tờ số 35, 36 (tỷ lệ 1/1000) | 24 ( tờ 35); 30,31,32,33,34,35, 53, 55, 118 (tờ 36) |
| 2021 |
25 | Hồ chứa nước vải địa xóm Cả Tiểng, xã Nội Thôn | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Xã Nội Thôn | tờ số 1, 37 (tỷ lệ 1/1000) | 250 (tờ 1); 20, 24, 29, 31, 32 (tờ 37) |
| 2021 |
26 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ | 0,31 |
| 0,27 |
| 0,04 | Xã Hồng Sỹ | tờ số 93 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 88 (tỷ lệ 1/1000) | 19,32 (tờ 88); 614 (tờ 93) |
| 2021 |
27 | Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Gioỏng, xã Tổng Cọt | 0,48 |
| 0,08 |
| 0,40 | Xã Tổng Cọt | tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) tờ số 11 (tỷ lệ 1/1000) | 48 (tờ 1); 7,10,12,13,14,17 (tờ 11) |
| 2021 |
28 | Hồ chứa nước Táy Dưới xã Thượng Thôn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Thượng Thôn | tờ số 124; 125 - BĐ CSDL tờ số 02- BĐLN 1/10,000 | thửa 10,12…tờ 125; thửa 41,46… tờ 124; thửa 656,658… tờ 02 | 2022 |
|
29 | Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Xã Sóc Hà | 9 | 157,158,159, 160,129,130… |
| 2021 |
30 | Trụ sở Toà án nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| TT. Xuân Hòa | 31;32 | Tờ 31 thửa: 50;51;53;54;56… Tờ 32 thửa: 35;36;37;38;52;53… |
| 2021 |
31 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,50 | 0,17 |
|
| 0,33 | TT. Xuân Hòa | Tờ 32;33;38;39 (Tỷ lệ 500) | Tờ 32: Thửa: 124,125,126,128, 131,195, 196,197,202,211 Tờ 33: thửa: 118,146,147, 149,168 Tờ 38: thửa: 1,15, 16,17,18,25,27,29,33,90,91, 95,96,97 Tờ 39: thửa: 12 |
| 2021 |
32 | Di tích Động Bó Ngẳm - huyện Hà Quảng | 9,54 |
|
|
| 9,54 | Xã Cần Yên | DC2-LN | 346,324,331,376 |
| 2020 |
33 | Sân vận động xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,64 | 0,50 |
|
| 0,14 | Xã Quý Quân | 14 | 178, 180,186, 188,190,191,192… |
| 2021 |
III | CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | BQL khu di tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó) tại xã Trường Hà huyện Hà Quảng | 2,83 |
|
|
| 2,83 | Xã Trường Hà | 20,29 | 104,95,37 |
| 2020 |
2 | Khu tái định cư khu Đông Mỏ xóm Liên Cơ thị trấn Thông Nông (lô 7, lô 8, lô 9) (QĐ số 1649 QĐ-UBND ngày 11/9/2017) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | TT. Thông Nông | Tờ 49 | Thửa 2 |
| 2021 |
TỔNG | 83,87 | 12,12 | 23,27 |
| 48,47 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng