- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2642/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) ... (17) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78.229,53 | 1.690,51 | 1.906,83 | 7.247,93 | 6.043,14 | 4.231,35 | 5.205,53 | 4.869,36 | 7.707,82 | 5.409,44 | 4.973,74 | 7.590,10 | 2.530,01 | 4.570,68 | 3.269,37 | 2.773,09 | 4.975,28 | 3.235,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.146,31 | 166,17 | 101,36 | 232,68 | 110,75 | 142,20 | 231,47 | 343,77 | 257,75 | 257,71 | 383,95 | 286,96 | 176,10 | 54,73 | 40,60 | 64,78 | 235,67 | 59,66 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 65,50 |
|
|
|
|
| 8,05 | 32,92 | 19,85 |
|
| 2,11 |
| 2,10 | 0,07 | 0,35 | 0,05 |
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.604,44 | 177,45 | 120,13 | 527,16 | 232,49 | 146,80 | 476,69 | 332,71 | 527,28 | 165,28 | 271,16 | 446,78 | 192,61 | 63,67 | 411,92 | 664,29 | 645,20 | 202,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 546,06 | 22,33 | 23,72 | 14,47 | 24,53 | 26,20 | 12,27 | 62,82 | 53,00 | 47,96 | 65,54 | 48,75 | 22,40 | 36,18 | 6,22 | 45,68 | 24,00 | 9,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35.404,32 | 830,84 | 69,83 | 5.443,68 |
| 1.481,07 | 4.483,79 | 2.139,12 | 4.469,66 | 10,05 | 2.808,84 | 2.055,33 | 1.120,32 |
| 2.562,45 | 1.808,96 | 3.163,09 | 2.957,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.028,73 |
| 1.270,46 |
|
| 574,59 |
|
| 1.830,80 | 3.129,91 | 1.142,42 | 3.080,55 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.451,64 | 486,49 | 317,86 | 1.029,20 | 5.675,16 | 1.858,88 |
| 1.976,46 | 563,26 | 1.796,25 | 299,03 | 1.669,18 | 1.016,16 | 4.415,75 | 248,10 | 188,60 | 905,77 | 5,49 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
| 17.461,28 | 349,26 | 194,67 | 514,60 | 4.606,98 | 1.719,48 |
| 1.587,50 | 402,72 | 1.453,54 | 247,37 | 1.032,65 | 537,31 | 3.940,68 | 92,95 | 61,28 | 714,80 | 5,49 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 43,61 | 3,90 | 3,47 | 0,74 | 0,21 | 1,61 | 1,31 | 14,48 | 4,97 | 2,28 | 2,80 | 2,55 | 2,42 | 0,35 | 0,08 | 0,78 | 1,55 | 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,43 | 3,33 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.047,40 | 174,77 | 183,88 | 185,68 | 217,75 | 151,67 | 186,99 | 305,20 | 297,47 | 283,35 | 143,15 | 169,22 | 151,17 | 141,20 | 53,51 | 145,19 | 210,89 | 46,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 51,57 | 9,33 |
|
|
|
|
| 13,21 | 11,69 | 15,98 |
|
|
|
|
|
| 1,36 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,04 | 1,31 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,23 | 0,17 |
| 0,23 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,81 | 0,67 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,56 | 7,51 | 0,65 | 1,79 |
|
|
| 0,75 | 0,18 | 3,69 | 0,14 | 10,81 | 0,77 | 0,23 |
|
| 0,04 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 91,96 | 4,81 | 65,08 |
|
|
|
| 0,10 | 4,73 |
| 0,90 | 1,53 |
|
|
| 13,30 | 1,51 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,20 | 0,37 |
| 1,85 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
| 0,62 |
|
| 0,28 | 3,87 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.980,84 | 93,88 | 65,63 | 123,68 | 143,26 | 97,71 | 132,68 | 206,77 | 227,34 | 205,10 | 54,97 | 112,58 | 97,62 | 107,31 | 39,21 | 102,26 | 138,82 | 32,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.721,06 | 63,78 | 58,40 | 118,01 | 83,60 | 96,17 | 127,85 | 176,35 | 222,24 | 200,12 | 44,21 | 101,60 | 93,90 | 43,20 | 36,50 | 97,37 | 127,39 | 30,37 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 32,99 | 1,84 | 0,40 | 2,62 |
| 0,08 | 1,44 | 5,05 | 0,47 | 2,69 | 2,57 | 5,16 | 1,29 | 0,01 | 0,45 | 2,51 | 5,41 | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,25 | 0,02 | 0,27 |
|
| 0,15 |
| 0,30 |
| 0,09 |
|
| 0,30 |
|
| 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,53 | 0,72 | 0,74 | 0,10 | 0,09 | 0,14 | 0,22 | 0,35 | 0,06 | 0,03 | 0,07 | 0,45 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | 0,05 | 0,13 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,76 | 5,87 | 1,32 | 2,81 | 4,73 | 1,09 | 2,06 | 4,79 | 3,33 | 1,75 | 2,52 | 4,96 | 1,59 | 1,99 | 2,08 | 1,52 | 1,76 | 0,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,65 | 3,18 |
| 0,07 |
|
| 0,33 | 2,01 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 119,10 | 0,01 | 0,15 |
| 54,68 |
| 0,01 | 0,05 | 0,82 | 0,05 | 0,09 | 0,08 | 0,04 | 61,38 |
| 0,12 | 1,62 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,51 | 0,10 | 0,03 | 0,01 | 0,03 |
|
| 0,18 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,05 |
|
| 0,01 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,54 |
|
|
| 0,12 |
|
| 0,01 |
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,42 | 2,59 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, TL, NHT | NTD | 43,19 | 14,74 | 3,08 | 0,06 | 0,01 | 0,08 | 0,77 | 17,19 | 0,39 | 0,35 | 3,40 | 0,05 | 0,32 | 0,57 | 0,14 | 0,57 | 1,47 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở KH và CN | DKH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,67 | 0,87 | 0,40 |
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,66 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,56 | 0,55 | 0,15 | 0,32 | 0,51 | 0,16 | 0,32 | 1,24 | 0,13 | 0,16 | 0,45 | 0,26 | 0,30 | 0,07 | 0,19 | 0,06 | 0,68 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 374,42 |
|
| 26,56 | 14,74 | 13,23 | 31,28 | 60,11 | 35,42 | 19,24 | 31,13 | 27,81 | 20,27 | 9,06 | 11,54 | 26,14 | 37,28 | 10,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,63 | 36,91 | 18,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,56 | 1,81 | 0,15 | 0,09 | 0,14 | 0,15 | 0,23 | 0,64 | 0,33 | 0,09 | 0,57 | 0,25 | 0,10 | 0,14 | 0,54 | 0,75 | 0,16 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,84 | 0,41 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | 0,10 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | 0,07 | 0,01 |
| 0,03 |
|
| 0,10 | 0,28 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 420,94 | 17,03 | 13,66 | 31,20 | 58,90 | 40,32 | 22,22 | 21,99 | 17,51 | 38,79 | 53,38 | 15,62 | 31,46 | 24,39 | 2,03 | 2,30 | 26,89 | 3,25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,67 | 0,08 | 19,53 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.518,85 | 44,44 | 154,99 | 196,53 | 51,68 | 95,40 | 51,42 | 191,77 | 359,52 | 212,84 | 273,22 | 398,03 | 96,61 | 27,47 | 62,90 | 129,37 | 99,05 | 73,61 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
| 86.455,37 | 3.851,43 | 5.460,05 | 6.529,34 | 5.686,25 | 4.544,43 | 4.584,89 | 4.352,33 | 8.795,86 | 8.140,31 | 5.496,56 | 9.952,43 | 2.202,39 | 4.477,46 | 2.925,98 | 4.218,55 | 2.215,05 | 2.986,94 |
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 4.155,42 | 1.909,72 | 2.245,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KVL | 820,79 | 20,49 | 34,41 | 11,75 | 21,82 | 25,17 | 18,55 | 93,77 | 67,08 | 46,72 | 56,59 | 49,55 | 21,02 | 38,03 | 102,84 | 81,894 | 122,01 | 9,09 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KVN | 68.528,34 | 1.313,80 | 1.636,72 | 6.440,29 | 5.622,53 | 3.908,56 | 4.478,41 | 4.104,47 | 6.816,35 | 4.912,58 | 4.213,49 | 6.757,34 | 2123 | 4413,44 | 2790,3 | 4062,3 | 1987 | 2947,7 |
6 | Khu du lịch | KPH | 1,42 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KDD | 10.944,25 |
| 1.248,69 |
|
| 573,09 |
|
| 1.809,53 | 3.122,63 | 1.134,65 | 3.055,66 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
| 440,93 | 295,93 | 145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KDV | 0,81 | 0,67 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDL | 440,93 | 295,93 | 145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.028,49 |
|
| 71,71 | 39,80 | 35,72 | 84,46 | 144,74 | 95,63 | 51,95 | 84,05 | 75,09 | 54,73 | 24,46 | 31,16 | 70,58 | 100,66 | 28,65 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 93,98 | 14,89 | 4,39 | 5,58 | 2,11 | 1,89 | 3,48 | 9,34 | 7,26 | 6,44 | 6,37 | 14,78 | 3,67 | 1,52 | 1,65 | 3,73 | 5,37 | 1,52 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 40,09 | 8,61 | 1,21 | 0,10 | 5,12 | 1,74 | 1,15 | 1,54 | 0,53 | 2,31 | 4,04 | 1,65 | 0,63 | 0,25 | 3,99 | 0,81 | 6,41 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,00 | 0,60 | 0,08 |
| 0,81 | 0,04 | 0,55 | 0,30 |
| 0,29 | 1,30 | 0,13 | 0,29 |
| 0,79 |
| 0,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,85 | 1,31 | 0,35 |
| 0,22 | 1,55 | 0,60 | 0,35 | 0,53 | 0,68 | 0,32 | 0,43 | 0,17 | 0,15 | 2,19 | 0,77 | 2,23 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,14 | 0,04 | 0,14 |
| 0,12 |
|
| 0,30 |
|
| 0,02 | 0,19 | 0,14 | 0,05 | 0,11 |
| 0,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,11 | 6,65 |
| 0,10 |
| 0,15 |
| 0,59 |
| 1,34 | 2,10 | 0,90 | 0,01 |
| 0,90 | 0,04 | 3,33 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,66 |
| 0,64 |
| 3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31,15 | 8,41 | 0,95 | 0,10 | 4,81 | 1,54 | 0,81 | 1,22 | 0,48 | 2,31 | 3,17 | 0,95 | 0,05 | 0,18 | 4,32 | 0,55 | 1,30 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,21 | 0,48 | 0,07 |
| 0,70 |
| 0,23 | 0,12 |
| 0,29 | 0,57 |
| 0,05 |
| 0,70 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,34 | 1,24 | 0,10 |
| 0,02 | 1,39 | 0,58 | 0,15 | 0,48 | 0,68 | 0,20 | 0,13 |
| 0,10 | 2,42 | 0,55 | 1,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,98 | 0,03 | 0,14 |
| 0,12 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,30 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,65 | 6,65 |
| 0,10 |
| 0,15 |
| 0,59 |
| 1,34 | 2,10 | 0,82 |
|
| 0,90 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,66 |
| 0,64 |
| 3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
TT | Danh mục dự án | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ | Dự án công trình đăng ký mới | Dự án công trình chuyển tiếp | |||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Số tờ bản đồ | Số thửa đất | ||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | ||||||||
A | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 3,21 | 0,54 | 2,30 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
I | Đất Quốc phòng | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT huyện Nguyên Bình | 0,50 |
| 0,50 |
|
| Quang Thành |
|
| 2022 |
|
II | Đất An ninh | 2,71 | 0,54 | 1,80 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an thị trấn Nguyên Bình | 0,08 | 0,08 |
|
|
| TT. Nguyên Bình | 30 | 613,616,649,648 |
| 2021 |
2 | Trụ sở Công an xã Minh Tâm | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Minh Tâm | 19 | 204 |
| 2021 |
3 | Trụ sở Công an xã Hoa Thám | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
4 | Trụ sở Công an xã Tam Kim | 1,60 |
| 1,60 |
|
| Tam Kim | 1 | 319 |
| 2021 |
5 | Trụ sở Công an xã Quang Thành | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Quang Thành | 59,61 | 590,476,486,492 |
| 2021 |
6 | Trụ sở Công an xã Ca Thành | 0,10 |
| 0,10 |
|
| Ca Thành | 2 | 203 |
| 2021 |
7 | Trụ sở Công an xã Mai Long | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Mai Long | 86 | 222 |
| 2021 |
8 | Trụ sở Công an xã Hưng Đạo | 0,10 |
| 0,10 |
|
| Hưng Đạo | 2 | 43 |
| 2021 |
B | Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | 27,03 | 2,67 | 10,35 | 0,30 | 13,71 |
|
|
|
|
|
1 | Mương thoát lũ Bản Ính - Thẳm Cắm, xã Minh Tâm | 0,08 | 0,03 |
|
| 0,05 | Minh Tâm | 159 (22 Bắc Hợp) | 8-10, 13, 24, 31, 54, 111, 128, 138 | 2022 |
|
2 | Cấp điện sinh hoạt xóm Hoài Khao, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,04 |
|
| Quang Thành | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 1 | 2022 |
| |
3 | Đường GTNT Ka Chắp - Dòn Rù, xã Quang Thành | 0,80 |
| 0,80 |
|
| Quang Thành | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2 | 2022 |
| |
4 | Trụ sở làm việc UBND xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Triệu Nguyên | 64 | 85 | 2022 |
|
5 | Đường bờ sông Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình | 0,80 |
|
|
| 0,80 | TT. Nguyên Bình | 27; 28 | 121, 122, 127, 128, 129, 130, 131, 132 (27); 465, 466, 467, 488, 489, 491, 492(28) | 2022 |
|
6 | Đường GTNT Pù Hủi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo | 0,20 |
| 0,05 |
| 0,15 | Hưng Đạo | Tờ số 02 | 171 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000) | 2022 |
|
7 | Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo) | 0,80 |
| 0,80 |
|
| Thành Công | Bản đồ lâm nghiệp số 4 | 2022 |
| |
8 | Đất di tích lịch sử văn hóa - Đồn Nà Ngần | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Hoa Thám | 85 | 146,198,200,364 | 2022 |
|
9 | Đường GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Hoa Thám | 1 | 48,78,52,73,79 | 2022 |
|
10 | Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Hưng Đạo | 64 | 239 | 2022 |
|
11 | Nhà văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 56 | 241 | 2022 |
|
12 | Nhà văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 45 | 121 | 2022 |
|
13 | Nhà văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 1 | 29 | 2022 |
|
14 | Đường giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm | 0,45 | 0,04 | 0,41 |
|
| Minh Tâm | (BĐLN số 1 - Lang Môn) Bản đồ lâm nghiệp số 61 | 2022 |
| |
15 | Đường giao thông Nà Nọi 2 (cũ) xuống Nà Nọi 1 (cũ), xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm | 0,15 |
| 0,15 |
|
| Minh Tâm | 1 | 603, 621, 622, 663, 644, 633 | 2022 |
|
16 | Đường Nà Nọi - Hợp Nhất, xã Minh Tâm | 0,18 | 0,05 | 0,03 |
| 0,10 | Minh Tâm | 1 | 425, 453, 501 | 2022 |
|
17 | BTXM đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Phan Thanh | 53 | 517, 537-539 | 2022 |
|
18 | Mương thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quang Thành | 104 | 212,211,188 | 2022 |
|
19 | Xây thêm lớp học Quang Thượng | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Quang Thành | 70 | 1184 (BĐ cơ sở dữ liệu) | 2022 |
|
20 | Đường GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình | 0,53 | 0,03 | 0,50 |
|
| Tam Kim | 1 | 642, 273 | 2022 |
|
21 | Cấp điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công | 0,05 |
| 0,02 |
| 0,03 | Thành Công | Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03) | 2022 |
| |
22 | Đường Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thịnh Vượng | Bản đồ lâm nghiệp số 2 | 2022 |
| |
23 | Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc | 0,28 | 0,07 |
|
| 0,21 | TT. Tĩnh Túc | 27; 28; 37 | 7, 8, 10, 16, 29, 30, 34(27); 8,9, 12, 38, 42, 86-88, 147(28); 33, 70, 72(37) | 2022 |
|
24 | Nhà văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 111 | 39 | 2022 |
|
25 | Nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 19 | 240 | 2022 |
|
26 | Nhà văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 64 | 39, 42 | 2022 |
|
27 | Đường từ sân vận động đến đường Tam Kim - Khu rừng xóm Bản Um | 0,30 |
|
| 0,30 |
| Tam Kim | 2 | 240,245,252,266,277,289,292,295,299,297 | 2022 |
|
28 | Đường nội đồng từ Nà trang - Nhà văn hóa Vù Mìn xóm Nà An | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Tam Kim | 58,46, 60 | 815, 114,211,210,209,250, 251 | 2022 |
|
29 | Đường nội đồng Nà Hin - Nà Rịn xóm Phai Khắt | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Tam Kim | 54, 53 | 320,317,280,241,243,244, 69,68,67,56 | 2022 |
|
30 | Đường nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Tam Kim | 34,33, 37 | 230,276,233,2234,336,369, 366, 441,452,450,578, 589, 602, 603, 612, 611,617, 5,6,40,48,47,145 | 2022 |
|
31 | Cầu Nà Cáy, Xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thể Dục | 35 | 269 | 2022 |
|
32 | Đường BTXM Lũng Luông Nhà ông Siệu - đường BTXM Xiên Pèng cũ | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vũ Nông | 33 | 36,42 | 2022 |
|
33 | Đường BTXM Xí Thầu - Lũng Thán | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Vũ Nông | 66 | 30,36 36 37 51 29 27 33 24 25 26 40 32 30 28 70 69 83 77 82 | 2022 |
|
34 | Đường BTM Lũng Tỳ - Lũng po | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Vũ Nông | 85,71,56 | 28,22,5,2, 50,24,25 | 2022 |
|
35 | Đường GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi | 1,53 | 0,70 | 0,20 |
| 0,63 | Triệu Nguyên | 78,83,86 | 99,103104108,110,116,120,125,127,113,16,21,32,34,36,40,44,45, | 2022 |
|
36 | Đường giao thông nhóm hộ vài gà xóm Lê Lợi | 0,76 |
| 0,20 |
| 0,56 | Triệu Nguyên | BĐ LN 02; BĐ GT 84 | 133,61 | 2022 |
|
37 | Đường vào sân vận động UBND xã (1km) | 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
38 | Xây dựng mới phòng bộ môn trường THCS | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
39 | Xây dựng mới nhà đa năng THCS | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
40 | Xây dựng mới phòng hội đồng trường Tiểu học | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
41 | Xây mới nhà lớp học trường Tiểu học, sân trường | 1,14 |
|
|
| 1,14 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
42 | Xây mới nhà công vụ trường Tiểu Học | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
43 | Xây mới nhà vệ sinh công cộng trường Tiểu Học | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Hoa Thám | 1 | 210 |
| 2021 |
44 | Đường GTNT Nà Niếng - Rằng Ca xã Hưng Đạo | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Hưng Đạo | Tờ số 02 | 103, 112, 115, 117 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000) |
| 2021 |
45 | Đường GTNT Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Hưng Đạo | 36 | 1 |
| 2021 |
46 | Nhà văn hóa xóm Nà Coóc, xã Hưng Đạo | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Hưng Đạo | 27 | 59 |
| 2021 |
47 | Đường Công Trừng - Nà Ngủ, xã Mai Long | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Mai Long | 59; 71 | 24, 31-33, 42, 46-52, 55, 56, 83, 86(59); 41-43, 82, 84(71) |
| 2021 |
48 | Đường GTNT Khuổi Hầu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2) | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Mai Long | 15; 23 | 38, 201(15); 1, 5(23) |
| 2021 |
49 | Đường Lũng Páp - Cốc Mìa, xã Mai Long | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Mai Long | BĐLN số 1 | 6, 9 |
| 2021 |
50 | Mở mới đường Đán Đeng - Cốc Cài, xóm Pác Cai, xã Phan Thanh | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Phan Thanh | 186 | 48, 49, 52, 54, 57, 80, 99 |
| 2021 |
51 | Đường liên thôn Khuổi Xả - Ca Chắp, xóm Quang Trung, xã Quang Thành | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Quang Thành | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2 |
| 2021 | |
52 | Nhà văn hóa xóm Quang Trung, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 78 | 145 |
| 2021 |
53 | Nhà văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 70 | 535, 536, 537, 539 |
| 2021 |
54 | Nhà văn hóa xóm Quang Bình, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 101 | 334 |
| 2021 |
55 | Trường tiểu học Quang Thành (điều chỉnh 0,16-0,24 ha) | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Quang Thành | 99 | 1, 2, 14-18, 20, 22, 23, 25, 28, 29, 30, |
| 2021 |
56 | Đường GTNT Bắc Đài - Khuổi Quốc, xã Tam Kim | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tam Kim | 2 | 157,305 |
| 2021 |
57 | Đường nối từ Trầm Bằng đến Nà Sáng, xóm Bản Um, xã Tam Kim | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tam Kim | 3 | 343,377,347 |
| 2021 |
58 | Đường GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thành Công | Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX) |
| 2021 | |
59 | Nâng cấp cải tạo đường Nà Luông - Thin Tòng xã Thịnh Vượng | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thịnh Vượng | Bản đồ lâm nghiệp số 2 |
| 2021 | |
60 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thịnh Vượng | 34 | 39; 82 |
| 2021 |
61 | Đường GTNT Muộm Xuôi - Lũng Hin, xóm Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên | 0,90 |
| 0,50 |
| 0,40 | Triệu Nguyên | BĐ Rừng 01, BĐGT 84 |
| 2021 | |
62 | Đường Lũng Pán - Tà Sa xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Vũ Minh | Tờ bản đồ địa chính 10, 16 (xã Thái Học cũ) |
| 2021 | |
63 | Đường Siu Đô - Lao Kiên xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Vũ Minh | Tờ bản đồ địa chính 10, 17 (xã Thái Học cũ) |
| 2021 | |
64 | Nghĩa trang nhân dân TT. Nguyên Bình, H. Nguyên Bình | 6,76 | 0,11 | 6,65 |
|
| TT. Nguyên Bình | 1 | 373 |
| 2021 |
65 | Đường và cầu nối giữa bờ Bắc - bờ Nam thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 1,44 | 0,29 |
|
| 1,15 | TT. Nguyên Bình | Tờ số 30 (Tỷ lệ 1/1000); 74;81 (Tỷ lệ 1/500) | Tờ số 30: Thửa 719; 720; 735, 737; 766, 767; 775; 776; 804-806; 810; 811; 830, 831 - Tờ số 74: Thửa 3-5; 10; 11; 23-25; 41; 42; 52-57; 68-71; 78-90; 107; 108; 116; Tờ số 81: Thửa 6; 7; 24; |
| 2021 |
D | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 10,54 | 0,13 | 1,89 |
| 8,52 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án khai thác tận thu quặng sắt tại bãi thải mỏ sắt Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 5,44 | 0,13 |
|
| 5,31 | Vũ Nông | 62 | 1, 909-918, 888-890, 80-82, 50-53, 41-44, 602-603, 29-31, 90, 91, 73, 83, 62-68 | 2022 |
|
2 | Dự án Khai thác tận thu quặng sắt bãi thải Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 2,41 |
| 0,38 |
| 2,03 | Vũ Nông | Tờ 19; 62; 77 (1/1.000); Tờ 01 (1/10.000) | Tờ số 19: Thửa 262; Tờ số 62: Thửa 63, 64, 69, 71-77, 88; Tờ số 77: Thửa 3, 4; Tờ số 01: Thửa 87, 203, 207 | 2022 |
|
3 | Dự án Khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đất Trung Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 2,05 |
| 1,51 |
| 0,54 | Vũ Minh | Tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh) | 452, 453, 454, 458, 474 (1); 67 (78) |
| 2020 |
4 | Dự án Khai thác tận thu khoáng sản quặng thiếc và các khoáng sản đi kèm trong đất đá thải tại bãi thải khu Tây mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,64 |
|
|
| 0,64 | TT. Tĩnh Túc | BĐ LN 1/10.000 số 1 | 7, 8 | 2022 |
|
E | Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| Đấu giá trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nguyên Bình sang đất ở tại đô thị | 0,05 |
|
|
| 0,05 | TT. Nguyên Bình | 80 | 36 |
| 2021 |
F | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G | Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Minh Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Minh Tâm | 1 | 845 |
| 2021 |
2 | Nhà văn hóa xóm Lang Môn, xã Minh Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Minh Tâm | 1 | 414 |
| 2021 |
3 | Nhà văn hóa xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Minh Tâm | 1 | 597 |
| 2021 |
4 | Nhà văn hóa xóm Nà Bao, xã Minh Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Minh Tâm | 7 | 12 |
| 2021 |
5 | Nhà văn hóa xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Minh Tâm | 52 | 15 |
| 2021 |
6 | Nhà văn hóa đa năng xã Minh Tâm | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Minh Tâm | 27 | 20,3,4,19 |
| 2021 |
Tổng | 41,13 | 3,34 | 14,54 | 0,30 | 22,95 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng