- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 11 Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 13 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Cơ cấu (%) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.811,21 | 95,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 410,53 | 0,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 399,27 | 0,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,02 | 0,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.596,44 | 7,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.435,97 | 13,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.022,57 | 46,34 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.913,42 | 27,65 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10.164,25 | 15,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 74,27 | 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.784,77 | 4,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,29 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,16 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 0,03 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,26 | 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,58 | 0,03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 123,30 | 0,19 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,34 | 0,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.776,59 | 2,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 568,26 | 0,88 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 904,45 | 1,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,35 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 25,98 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 11,00 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 223,43 | 0,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,41 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,28 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 30,20 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,05 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 2,58 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,36 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,23 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 216,51 | 0,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,37 | 0,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,43 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,47 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,83 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 520,53 | 0,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,51 | 0,00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 186,14 | 0,29 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 431,63 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.995,72 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 56.371,95 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 20,00 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 28,37 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,84 |
|
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 40,63 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 64.350,49 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 238,96 |
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112,67 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 88,38 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,99 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,48 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,74 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,53 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 112,67 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,03 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,38 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,66 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,01 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,72 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,70 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông:
a) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VI đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Long | 0,16 |
2 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Nhật | 0,15 |
3 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Lộ | 0,27 |
4 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Lộc | 0,11 |
5 | Cơ sở làm việc công an huyện Nam Đông | CAN | Thị trấn Khe Tre | 1,66 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
- | Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
1 | Đường vào vùng nguyên liệu phát triển sản phẩm Cam Nam Đông | DGT | Xã Hương Xuân | 1,30 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (Điều chỉnh) | SKS | Xã Hương Xuân | 3,67 |
3 | Nâng cấp đường từ nhà ông Vân thôn 7 đến nhà ông Hợp Tà Rỵ | DGT | Xã Hương Hữu | 1,50 |
4 | Mở rộng cải tạo đường vào thác Phướn | DGT | Xã Hương Phú | 1,00 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre | DTL | Thị trấn Khe Tre | 0,25 |
6 | Dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông | DGT | Xã Hương Phú | 5,00 |
7 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông | DYT | Thị trấn Khe Tre | 0,20 |
8 | Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre | DGT | Thị trấn Khe Tre | 0,80 |
- | Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024 |
|
|
|
9 | Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu | DGT | Xã Hương Hữu | 1,50 |
10 | Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông | DGT | Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre | 0,44 |
11 | Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2) | DGT | Xã Hương Sơn | 2,50 |
| TỔNG CỘNG | 20,51 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 45,08 |
- | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2) | DGD | Xã Hương Phú | 0,26 |
2 | Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre | DTL | Thị trấn Khe Tre | 0,20 |
3 | Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật | ONT | Xã Thượng Nhật | 2,60 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu | SKS | Xã Hương Hữu | 42,02 |
II | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 54,23 |
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Phú | 0,11 |
2 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Sơn | 0,10 |
3 | Trụ sở công an thị trấn | CAN | Thị trấn Khe Tre | 0,12 |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án đền bù phần còn thiếu dưới cao trình +45 lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước Tả Trạch (công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia) | DTL | Xã Hương Phú, Hương Sơn | 20,19 |
2.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Mở rộng đường Thanh An - Phú Mậu | DGT | Xã Hương Phú | 1,20 |
2 | Cụm công nghiệp Hương Phú | SKN | Xã Hương Phú | 20,00 |
3 | Chợ Khe Tre | DCH | Thị trấn Khe Tre | 1,60 |
4 | Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc | DGT | Xã Hương Lộc | 2,5 |
5 | Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2) | DGT | Xã Hương Lộc | 0,8 |
6 | Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong | DGT | Xã Hương Sơn | 0,008 |
7 | Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4 | DGT | Xã Hương Hữu | 0,65 |
8 | Đường và ngầm tràn từ thị trấn Khe Tre đi xã Hương Xuân | DGT | Thị trấn Khe Tre; xã Hương Xuân | 0,20 |
9 | Đường từ khu quy hoạch Tổ dân phố 1 đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông | DGT | Thị trấn Khe Tre | 2,60 |
10 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ trung tâm xã Hương Hữu đi xã Hương Xuân | DGT | Xã Hương Hữu; Hương Xuân | 0,94 |
11 | Hạ tầng khu quy hoạch dân cư ven sông Tả Trạch, thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1) | ODT | Thị trấn Khe Tre | 1,85 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha) | DGT | Xã Hương Sơn - huyện Nam Đông; Xã A Roàng - Huyện A Lưới | 1,373 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 99,313 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
- | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1) | DVH | Xã Thượng Lộ | 4,50 | 0,03 | 0,00 | 0,00 |
| TỔNG CỘNG | 4,50 | 0,03 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Hương Hữu (Bố trí TĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số) | ONT | Xã Hương Hữu | 3,90 |
2 | Điểm định cư tập trung xã Thượng Long (Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Thượng Long) (Bố trí TĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số) | ONT | Xã Thượng Long | 4,93 |
3 | Khu tái định cư xã Thượng Nhật (đất giao tái định cư) | ONT | Xã Thượng Nhật | 0,06 |
4 | Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ | ONT | Xã Hương Xuân | 0,05 |
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ | ONT | 0,08 | ||
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Phú Nhuận cũ | ONT | 0,03 | ||
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 1 (Lahiar), thôn Bha Bhar | ONT | Xã Hương Sơn | 0,03 | |
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 2 (A mứt), thôn Bha Bhar | ONT | 0,03 | ||
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Hội trường tái định cư, thôn Pa Noong | ONT | 0,34 | ||
Đấu giá quyền sử dụng đất Trường Mầm non thôn 1 cũ, tổ 3 thôn 1 (không có tài sản) | ONT | Xã Hương Lộc | 0,03 | |
Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Đa Phú (gần Gara ông Tây) | ONT | Xã Hương Phú | 0,03 | |
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Thượng Long (thôn Ka Đông, Cha Ke, A Dài) | NTD | Xã Thượng Long | 2,00 |
6 | Nghĩa trang nhân dân xã Hương Hữu | NTD | Xã Hương Hữu | 2,00 |
7 | Nghĩa trang nhân dân xã Hương Sơn | NTD | Xã Hương Sơn | 2,00 |
8 | Bãi rác xây dựng | DRA | Xã Hương Phú | 0,70 |
9 | Mở rộng cơ sở giáo dục đào tạo Trường Mầm non Thượng Long | DGD | Xã Thượng Long | 0,46 |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông, với diện tích khoảng 1,73 ha | ODT; ONT | Thị trấn Khe Tre | 0,46 |
Xã Hương Xuân | 0,35 | |||
Xã Hương Lộc | 0,45 | |||
Xã Hương Phú | 0,31 | |||
Xã Thượng Nhật | 0,05 | |||
Xã Hương Sơn | 0,03 | |||
Xã Thượng Quảng | 0,08 | |||
11 | Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa huyện Nam Đông với diện tích khoảng 2,16 ha | ODT; ONT | Thị trấn Khe Tre | 0,35 |
Xã Hương Xuân | 0,72 | |||
Xã Hương Lộc | 0,24 | |||
Xã Hương Phú | 0,22 | |||
Xã Hương Hữu | 0,06 | |||
Xã Thượng Lộ | 0,06 | |||
Xã Thượng Nhật | 0,43 | |||
Xã Thượng Quảng | 0,06 | |||
| Xã Hương Sơn | 0,02 | ||
| TỔNG CỘNG |
|
| 20,56 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 0,62 |
1 | Khu quy hoạch tổ dân phố 1 | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0,62 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
| 96,20 |
1 | Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ Tà Rinh | TMD | Xã Thượng Nhật | 20,00 |
2 | Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ thủy điện Thượng Lộ. | TMD | Xã Thượng Lộ | 5,00 |
3 | Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm biến áp trung gian Nam Đông) | DNL | Xã Thượng Nhật, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre | 0,06 |
4 | Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm biến áp trung gian Nam Đông) | DNL | Xã Thượng Lộ, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre | 0,04 |
5 | Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân | ONT | Xã Hương Xuân | 4,12 |
6 | Khu quy hoạch tổ dân phố 1 | ODT | Thị trấn Khe Tre | 2,54 |
7 | Đất giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp | RSX | Xã Hương Phú | 51,72 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: đất thu hồi công ty CP đường bộ) | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0,003 |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Phú cũ) | ODT | Xã Hương Phú | 0,04 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất (cơ sở nhà đất: tại thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ số 22) | ODT | Xã Hương Lộc | 0,13 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11) | ONT | Xã Hương Xuân | 0,23 |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất:Khu nhà đất, nhà khách huyện Nam Đông) | TMD | Thị trấn Khe Tre | 0,14 |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất:Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ) | TMD | Thị trấn Khe Tre | 0,13 |
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân | SKS | Xã Hương Xuân | 11,11 |
15 | Khu tái định cư tổ dân phố 1 | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0,95 |
| TỔNG CỘNG | 96,82 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 1,74 |
1.1 | Năm 2021 |
| 0,30 |
1 | Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0,30 |
1.2 | Năm 2023 |
| 1,44 |
1 | Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,09 |
2 | Đường bê tông nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố | Xã Thượng Lộ | 0,5 |
3 | Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1 | Xã Hương Hữu | 0,65 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường trục thôn 7 | Xã Thượng Long | 0,20 |
II | Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
| 2,34 |
2.1 | Năm 2021 |
| 2,10 |
1 | Đường sản xuất thôn 5,6 xã Hương Hữu | Xã Hương Hữu | 1,50 |
2 | Đường sản xuất từ lô cao su ông Keo thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu | Xã Hương Hữu | 0,60 |
2.2 | Năm 2022 |
| 0,24 |
| Dự án xây dựng khu thương mại, kết hợp dịch vụ nhà hàng và khách sạn tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông | Thị trấn Khe Tre | 0,237 |