Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 265/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.811,21

95,41

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

410,53

0,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

399,27

0,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

358,02

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.596,44

7,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.435,97

13,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.022,57

46,34

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.913,42

27,65

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.164,25

15,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

74,27

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.784,77

4,30

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,29

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

3,16

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,26

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,58

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

123,30

0,19

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,34

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.776,59

2,74

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

568,26

0,88

-

Đất thuỷ lợi

DTL

904,45

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,35

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

25,98

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,00

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

223,43

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,41

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,28

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,20

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,05

0,00

-

Đất chợ

DCH

2,58

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,36

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,23

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

216,51

0,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,37

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,43

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,83

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

520,53

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,51

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

186,14

0,29

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

431,63

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.995,72

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

56.371,95

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

28,37

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,84

 

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

40,63

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

64.350,49

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông

thôn

KON

238,96

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,67

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

88,38

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,19

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,48

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,67

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,20

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

88,38

 

Trong đó: đất có rng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS/PNN

-

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đt nông nghip khác

NKH/PNN

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đt nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đt chuyên trồng lúa chuyn sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đt chuyên trồng lúa chuyn sang trồng rng

LUA/LNP

-

2.3

Đt chuyên trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thy sn

LUA/NTS

-

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

-

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt m muối

HNK/LMU

-

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đt rừng đc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đt rừng sn xut chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,66

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

           - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,01

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,72

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,70

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông:

a) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VI đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Long

0,16

2

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Nhật

0,15

3

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Lộ

0,27

4

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Lộc

0,11

5

Cơ sở làm việc công an huyện Nam Đông

CAN

Thị trấn Khe Tre

1,66

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

1

Đường vào vùng nguyên liệu phát triển sản phẩm Cam Nam Đông

DGT

Xã Hương Xuân

1,30

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (Điều chỉnh)

SKS

Xã Hương Xuân

3,67

3

Nâng cấp đường từ nhà ông Vân thôn 7 đến nhà ông Hợp Tà Rỵ

DGT

Xã Hương Hữu

1,50

4

Mở rộng cải tạo đường vào thác Phướn

DGT

Xã Hương Phú

1,00

5

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre

DTL

Thị trấn Khe Tre

0,25

6

Dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông

DGT

Xã Hương Phú

5,00

7

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông

DYT

Thị trấn Khe Tre

0,20

8

Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre

DGT

Thị trấn Khe Tre

0,80

-

Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024

 

 

 

9

Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu

DGT

Xã Hương Hữu

1,50

10

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông

DGT

Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre

0,44

11

Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Hương Sơn

2,50

 

TỔNG CỘNG

20,51

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

45,08

-

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2)

DGD

Xã Hương Phú

0,26

2

Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre

DTL

Thị trấn Khe Tre

0,20

3

Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật

ONT

Xã Thượng Nhật

2,60

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu

SKS

Xã Hương Hữu

42,02

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

54,23

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Phú

0,11

2

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Sơn

0,10

3

Trụ sở công an thị trấn

CAN

Thị trấn Khe Tre

0,12

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án đền bù phần còn thiếu dưới cao trình +45 lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước Tả Trạch (công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia)

DTL

Xã Hương Phú, Hương Sơn

20,19

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Mở rộng đường Thanh An - Phú Mậu

DGT

Xã Hương Phú

1,20

2

Cụm công nghiệp Hương Phú

SKN

Xã Hương Phú

20,00

3

Chợ Khe Tre

DCH

Thị trấn Khe Tre

1,60

4

Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc

DGT

Xã Hương Lộc

2,5

5

Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2)

DGT

Xã Hương Lộc

0,8

6

Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong

DGT

Xã Hương Sơn

0,008

7

Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4

DGT

Xã Hương Hữu

0,65

8

Đường và ngầm tràn từ thị trấn Khe Tre đi xã Hương Xuân

DGT

Thị trấn Khe Tre; xã Hương Xuân

0,20

9

Đường từ khu quy hoạch Tổ dân phố 1 đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông

DGT

Thị trấn Khe Tre

2,60

10

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ trung tâm xã Hương Hữu đi xã Hương Xuân

DGT

Xã Hương Hữu; Hương Xuân

0,94

11

Hạ tầng khu quy hoạch dân cư ven sông Tả Trạch, thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1)

ODT

Thị trấn Khe Tre

1,85

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

12

Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)

DGT

Xã Hương Sơn - huyện Nam Đông; Xã A Roàng - Huyện A Lưới

1,373

 

TỔNG CỘNG

 

 

99,313

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, d án

loại đt

Đa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mc đích sdụng

(ha)

Đất trồng a

Đất rng phòng hộ

Đất rng đặc dụng

Công trình, d án do Hi đng nhân dân tnh chấp thun mà phi chuyển mc đích s dụng đt trng a, đt rừng phòng h,  đt rừng đc dụng  theo Ngh quyết s 109/NQ-HĐND tnh ny 07/12/2023

-

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Khu bo tn làng văn hóa truyền thống dân tc Cơ Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1)

DVH

Xã Thượng L

4,50

0,03

0,00

0,00

 

TNG CNG

4,50

0,03

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Hương Hữu (Bố trí TĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số)

ONT

Xã Hương Hữu

3,90

2

Điểm định cư tập trung xã Thượng Long (Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Thượng Long) (Bố trí TĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số)

ONT

Xã Thượng Long

4,93

3

Khu tái định cư xã Thượng Nhật (đất giao tái định cư)

ONT

Xã Thượng Nhật

0,06

4

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ

ONT

Xã Hương Xuân

0,05

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ

ONT

0,08

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Phú Nhuận cũ

ONT

0,03

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 1 (Lahiar), thôn Bha Bhar

ONT

Xã Hương Sơn

0,03

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 2 (A mứt), thôn Bha Bhar

ONT

0,03

Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Hội trường tái định cư, thôn Pa Noong

ONT

0,34

Đấu giá quyền sử dụng đất Trường Mầm non thôn 1 cũ, tổ 3 thôn 1 (không có tài sản)

ONT

Xã Hương Lộc

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Đa Phú (gần Gara ông Tây)

ONT

Xã Hương Phú

0,03

5

Nghĩa trang nhân dân xã Thượng Long (thôn Ka Đông, Cha Ke, A Dài)

NTD

Xã Thượng Long

2,00

6

Nghĩa trang nhân dân xã Hương Hữu

NTD

Xã Hương Hữu

2,00

7

Nghĩa trang nhân dân xã Hương Sơn

NTD

Xã Hương Sơn

2,00

8

Bãi rác xây dựng

DRA

Xã Hương Phú

0,70

9

Mở rộng cơ sở giáo dục đào tạo Trường Mầm non Thượng Long

DGD

Xã Thượng Long

0,46

10

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông, với diện tích khoảng 1,73 ha

ODT; ONT

Thị trấn Khe Tre

0,46

Xã Hương Xuân

0,35

Xã Hương Lộc

0,45

Xã Hương Phú

0,31

Xã Thượng Nhật

0,05

Xã Hương Sơn

0,03

Xã Thượng Quảng

0,08

11

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa huyện Nam Đông với diện tích khoảng 2,16 ha

ODT; ONT

Thị trấn Khe Tre

0,35

Xã Hương Xuân

0,72

Xã Hương Lộc

0,24

Xã Hương Phú

0,22

Xã Hương Hữu

0,06

Xã Thượng Lộ

0,06

Xã Thượng Nhật

0,43

Xã Thượng Quảng

0,06

 

Xã Hương Sơn

0,02

 

TỔNG CỘNG

 

 

20,56

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

0,62

1

Khu quy hoạch tổ dân phố 1

ODT

Thị trấn Khe Tre

0,62

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

96,20

1

Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ Tà Rinh

TMD

Xã Thượng Nhật

20,00

2

Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ thủy điện Thượng Lộ.

TMD

Xã Thượng Lộ

5,00

3

Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm biến áp trung gian Nam Đông)

DNL

Xã Thượng Nhật, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre

0,06

4

Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm biến áp trung gian Nam Đông)

DNL

Xã Thượng Lộ, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre

0,04

5

Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân

ONT

Xã Hương Xuân

4,12

6

Khu quy hoạch tổ dân phố 1

ODT

Thị trấn Khe Tre

2,54

7

Đất giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp

RSX

Xã Hương Phú

51,72

8

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: đất thu hồi công ty CP đường bộ)

ODT

Thị trấn Khe Tre

0,003

9

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Phú cũ)

ODT

Xã Hương Phú

0,04

10

Đấu giá quyền sử dụng đất (cơ sở nhà đất: tại thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ số 22)

ODT

Xã Hương Lộc

0,13

11

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11)

ONT

Xã Hương Xuân

0,23

12

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất:Khu nhà đất, nhà khách huyện Nam Đông)

TMD

Thị trấn Khe Tre

0,14

13

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất:Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ)

TMD

Thị trấn Khe Tre

0,13

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân

SKS

Xã Hương Xuân

11,11

15

Khu tái định cư tổ dân phố 1

ODT

Thị trấn Khe Tre

0,95

 

TỔNG CỘNG

96,82

 

PHỤ LỤC VI:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

1,74

1.1

Năm 2021

 

0,30

1

Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

0,30

1.2

Năm 2023

 

1,44

1

Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre

Thị trấn Khe Tre

0,09

2

Đường bê tông nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố

Xã Thượng Lộ

0,5

3

Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1

Xã Hương Hữu

0,65

4

Nâng cấp mở rộng đường trục thôn 7

Xã Thượng Long

0,20

II

Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

2,34

2.1

Năm 2021

 

2,10

1

Đường sản xuất thôn 5,6 xã Hương Hữu

Xã Hương Hữu

1,50

2

Đường sản xuất từ lô cao su ông Keo thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu

Xã Hương Hữu

0,60

2.2

Năm 2022

 

0,24

 

Dự án xây dựng khu thương mại, kết hợp dịch vụ nhà hàng và khách sạn tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Thị trấn Khe Tre

0,237