- 1 Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023
- 5 Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023
- 5 Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 263/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:
- Phụ lục 1 - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.
- Phụ lục 2 - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
- Phụ lục 3 - Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên.
- Phụ lục 4 - Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên nước thiên nhiên.
Điều 2. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn hoặc phát sinh các loại tài nguyên chưa có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, căn cứ quy định hiện hành, trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Sở Tài chính có trách nhiệm xem xét, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên năm 2023 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế năm 2023 | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 9.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 400.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 450.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 800.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.050.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 150.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Tấn | 245.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Tấn | 310.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Tấn | 380.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 510.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 165.000 |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | Tấn | 490.000 |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | Tấn | 1.000.000 |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | Tấn | 1.300.000 |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% | Tấn | 1.600.000 |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | Tấn | 2.100.000 |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 3.000.000 |
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | Tấn | 130.000 |
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | Tấn | 255.000 |
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | Tấn | 467.500 |
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.150.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 2.275.000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | Tấn | 6.800.000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | Tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | Tấn | 9.350.000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | Tấn | 12.750.000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.500.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn | Tấn | 1.300.000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.900.000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 2.500.000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 3.200.000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.800.000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 5.100.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 6.200.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 1.000.000.000 |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn | Tấn | 220.000.000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | Tấn | 250.000.000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% | Tấn | 102.000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% | Tấn | 161.500 |
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% | Tấn | 230.000 |
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% | Tấn | 310.000 |
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% | Tấn | 390.000 |
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% | Tấn | 595.000 |
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 | Tấn | 1.275.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim (1) |
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 17.600.000 |
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% | Tấn | 1.088.000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | Tấn | 1.535.000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | Tấn | 2.045.000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | Tấn | 2.555.000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Tấn | 3.091.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Tấn | 287.500.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% | Tấn | 1.572.500 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% | Tấn | 2.354.500 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% | Tấn | 3.527.500 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% | Tấn | 4.610.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | Tấn | 5.577.000 |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | Tấn | 110.000.000 |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% | Tấn | 7.335.500 |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% | Tấn | 12.240.000 |
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% | Tấn | 17.265.000 |
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% | Tấn | 24.440.000 |
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | Tấn | 31.625.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 41.000.000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | Tấn | 23.571.000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 7.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 560.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | Tấn | 1.130.500 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1.600.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | Tấn | 2.057.000 |
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bouxite trầm tích | Tấn | 63.750 |
|
| I902 |
|
|
| Quặng bouxite laterit | Tấn | 325.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | Tấn | 483.000 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | Tấn | 959.000 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | Tấn | 1.603.000 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | Tấn | 2.290.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | Tấn | 3.210.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | Tấn | 4.120.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | Tấn | 5.500.000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | Tấn | 18.150.000 |
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | Tấn | 19.800.000 |
| I11 |
|
|
|
| Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
| I1101 |
|
|
| Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5% | Tấn | 268.000 |
|
| I1102 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% | Tấn | 671.000 |
|
| I1103 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% | Tấn | 1.006.000 |
|
| I1104 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% | Tấn | 1.341.000 |
|
| I1105 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5% | Tấn | 1.677.000 |
|
| I1106 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% | Tấn | 2.012.000 |
|
| I1107 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% | Tấn | 2.347.000 |
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
| - |
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | Tấn | 3.150.000 |
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va- na-đi (vanadi) (1) |
| - |
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
| - |
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | Tấn | 12.550.000 |
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | Tấn | 3.300.000 |
- 1 Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023
- 5 Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An