ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 13 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Tư pháp, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh… để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-CT ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: | |
A | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2 | Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
4 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
5 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
6 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
8 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
9 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
10 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1 | Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
II. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (Quản lý Luật sư): | |
A | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
1 | Thành lập Đoàn luật sư |
2 | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
3 | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
4 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
5 | Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
7 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
8 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
9 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty Luật TNHH 1 thành viên |
2 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
3 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
5 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
6 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
7 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài. |
11 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
12 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
13 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
C | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
1 | Gia nhập Đoàn luật sư |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề luật sư đối với trường hợp không được giảm thời gian tập sự |
3 | Luật sư chuyển từ Đoàn luật sư này sang Đoàn luật sư khác |
4 | Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức |
6 | Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức |
7 | Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
8 | Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
9 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
10 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
11 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
12 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
13 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
14 | Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
15 | Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
16 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
17 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
18 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
III. Lĩnh vực Hộ tịch: | |
A | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
3 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
10 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 | Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
12 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
B | Thủ tục sửa đổi, bổ sung: |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
4 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
5 | Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: | |
A | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
B | Thủ tục hành chính mới: |
1 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp xin không đích danh (không xác định được trẻ em) |
2 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
3 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 | Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi Việt Nam |
C | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
1 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi đối với trường hợp đích danh |
2 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi đối với trường hợp không đích danh |
V. Lĩnh vực Quốc tịch: | |
A | Thủ tục hành chính mới: |
1 | Xin nhập quốc tịch Việt Nam |
2 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
3 | Xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
VI. Lĩnh vực hành chính tư pháp (Lý lịch tư pháp): | |
A | Thủ tục hành chính mới: |
1 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cá nhân, cơ quan, tổ chức |
B | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài |
VII. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp (Trọng tài thương mại) | |
A | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại |
3 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài thương mại |
VIII. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp (Công chứng) | |
A | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
2 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
3 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
4 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
5 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
6 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
7 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
8 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
9 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
10 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
11 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
12 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
13 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
14 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
15 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
16 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
17 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
18 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
19 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
20 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
21 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
22 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
23 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
24 | Công chứng di chúc |
25 | Nhận lưu giữ di chúc |
26 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
27 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
28 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
29 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
30 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
31 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
32 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
2 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
3 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
Tổng cộng: 120 thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi và Trọng tài Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 870/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ và giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 870/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ và giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi và Trọng tài Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị