Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 870/QĐ-CT

Quảng Trị, ngày 18 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VVIỆC CÔNG BTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH; THTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, BSUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THM QUYỀN GII QUYẾT CỦA S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đi, bsung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành s; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh đphục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký và thay thế Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 ca UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành ph, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính:
- Các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND t
nh;
- Trung tâm Tin học tnh;
- Lưu: VT, NN(N
), KSTT (4b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ VÀ GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-CT ngày 18/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

PHẦN 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ VÀ GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Thủ tục hành chính mi:

1.1

Đăng ký biến động do thay đi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình.

1.2

Đãng ký biến động do thay đi thông tin về quyn sở hữu rừng cây

1.3

Đăng ký thế chp tài sản gn lin với đt trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là ngưi sử dụng đất.

1.4

Đăng ký thế chp tài sản gn liền với đt trong trường hp chủ sở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đt.

1.5

Đăng ký thế chp tài sản gắn liền với đt hình thành trong tương lai

1.6

Đăng ký văn bn thông báo vviệc xlý tài sản thế chp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.

1.7

Yêu cầu sửa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

1.8

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gn liền với đt hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyn sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyn sở hữu của người khác cho tchức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đu tư, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

1.9

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đt mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đt cho tchức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

1.10

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hu nhà ở, công trình xây dựng cho tchức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đu tư, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

1.11

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyn sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

1.12

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đt

1.13

Đăng ký chuyển nhưng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gn liền với đất

2

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

2.1

Đăng ký chuyn mục đích sử dụng đt đối với trường hợp không phải xin phép

2.2

Cp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gn lin với đt cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh

2.3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đt, trúng đu thu dự án có sử dụng đất

2.4

Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên

2.5

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

2.6

Cp đi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

2.7

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất

2.8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyn sử dụng đt, tài sản gn liền với đất

2.9

Đăng ký thế chp quyn sử dụng đt, tài sản gn lin với đt đng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.10

Xóa đăng ký thế chp qun sử dụng đt và tài sản gn lin trên đt

2.11

Đăng ký thay đi nội dung thế chp quyn sử dụng đt, tài sản gn lin với đất đã đăng ký

2.12

Đăng ký góp vốn bng quyn sử dụng đt, tài sản gn liền với đt

2.13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất

2.14

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đt

2.15

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đt

2.16

Đăng ký biến động thay đi về nghĩa vụ tài chính

2.17

Đăng ký biến động thay đi vê hạn chế quyn

2.18

Đăng ký biến động do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

2.19

Gia hạn sử dụng đất đối với tchức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

2.20

Tách thửa, hp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đt hoặc trong trường hợp Nhà nước thu hồi 1 phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam đinh cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.21

Đăng ký chuyn mục đích sử dụng đất đi với trường hợp phải xin phép

2.22

Thu hồi đất, giao đất, thuê đất đthực hiện các dự án đầu tư (Đối với trường hp là Tchức kinh tế)

2.23

Thu hồi đất, giao đất đthực hiện các dự án đầu tư (đối với trường hợp thuc đối tưng nhà nước giao đất giao đt không thu tin sử dụng đt)

2.24

Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cp trái pháp luật theo quy đinh ti khoản 2 - Điều 25 của Nghị định s 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ (đối tượng là tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam đnh cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.25

Thu hi đt đi với trường hợp quy định tại khoản 10 Điu 38 Luật Đất đai (đi tượng là tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.26

Thu hồi đt đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai (đi tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.27

Thu hi đt đi với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9,11 và 12 Điu 38 Luật Đt đai (đi tượng là tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.28

Thu hi đt đi với trường hợp quy định tại khoản 2 và 8 điều 38 Luật Đất đai (đi tượng là tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

2.29

Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp

3

Thủ tục hành chính bãi bỏ:

3.1

Cp giy chứng nhận quyn sử dụng đt

3.2

Giao đt đsử dụng vào mục đích, an ninh quc phòng

3.3

Giao đt chưa được giải phóng mặt bng đi với tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

3.4

Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

3.5

Giao đất đã được giải phóng mặt bng đối với tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

3.6

Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

3.7

Tách thửa, hợp tha theo nhu cầu của người sử dụng đt đối với tchức kinh tế, người Việt Nam định cư nước ngoài, tchức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

3.8

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dng đất cho tổ chức đang sử dụng đt

3.9

Chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng toàn bộ thửa đất, tài sản gn liền với đất

3.10

Chuyển nhượng và nhận chuyn nhượng một phn thửa đất, tài sản gn liền với đt

3.11

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

II.

LĨNH VC KHOÁNG SẢN:

1

Thủ tục hành chính mới:

1.1

Cp phép khai thác tận thu khoáng sản

1.2

Gia hạn giy phép khai thác tn thu khoáng sản

1.3

Trả lại giy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.4

Đóng cửa mỏ khoáng sản

2

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

2.1

Cp giy phép thăm dò khoáng sản

2.2

Gia hạn giy phép thăm dò khoáng sản

2.3

Trả lại giy phép hoặc trả lại một phn diện tích thăm dò khoáng sản

2.4

Chuyn nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.5

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.6

Cp phép khai thác khoáng sản

2.7

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

2.8

Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

2.9

Chuyn nhượng quyn khai thác khoáng sản

3

Thủ tuc hành chính bãi bỏ:

3.1

Cp phép khảo sát khoáng sản

3.2

Gia hạn giy phép khảo sát khoáng sn

3.3

Trả lại giy phép khảo sát khoáng sản

3.4

Tiếp tục thực hiện quyn thăm dò khoáng sn

3.5

Tiếp tục thực hiện quyn khai thác khoáng sản

3.6

Cp phép chế biến khoáng sản

3.7

Gia hạn giy phép chế biến khoáng sản

3.8

Trả lại giy phép chế biến khoáng sản

3.9

Chuyn nhượng quyn chế biến khoáng sản

3.10

Tiếp tục thực hiện quyn chế biến khoáng sản

III

LĨNH VC MÔI TRƯỜNG:

1

Thủ tuc hành chính mi:

1.1

Thm định Dự án cải tạo, phục hi môi trường b sung

1.2

Xác nhận các nội dung cải tạo, phục hi môi trường hoặc cải tạo, phục hôi môi trường b sung

2

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung:

2.1

Thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

2.2

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Dự án cải tạo, phục hồi môi trường

2.3

Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề qun lý chất thải nguy hại

2.4

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

2.5

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khu phế liệu

2.6

Cấp giấy chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã hoàn thành xử lý trit để ô nhiễm

2.7

Thẩm đinh phí bảo vệ môi trường đi với nước thải công nghiệp

2.8

Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức

3

Thủ tc hành chính bãi bỏ:

3.1

Thm đinh báo cáo đánh giác tác động môi trường b sung

3.2

Xác nhận dự án đã hoàn thành nội dung trong báo cáo đánh giác tác động môi trường bsung và yêu cầu của quyết đnh phê duyệt

3.3

Cp giy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hi

3.4

Gia hạn, điu chỉnh giấy phép hành nghxử lý, tiêu hủy chất thải nguy hi

3.5

Cp giy phép hành nghề vn chuyển chất thải nguy hi

3.6

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề vn chuyn chất thải nguy hi

3.7

Điu chỉnh sđăng ký chủ nguồn thải cht thải nguy hi

3.8

Phê duyệt đán bảo vệ môi trường

IV

LĨNH VC TÀI NGUYÊN NƯỚC:

1

Thủ tục hành chính giữ nguyên:

1.1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.

1.2

Gia hạn, thay đi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.

1.3

Cp giấy phép khai thác nước dưới đất.

1.4

Gia hạn, thay đi thời hạn, điều chnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất.

1.5

Cp giy phép khai thác nước mặt.

1.6

Gia hạn, thay đi thi hạn, điu chỉnh nội dung giy phép khai thác nước mặt.

1.7

Cp giấy phép xả nước thải vào ngun nước.

1.8

Gia hạn, thay đi thời hạn, điu chnh nội dung giy phép xả nước thải.

1.9

Cp giy phép hành nghkhoan nước dưới đt.

1.10

Gia hạn hoặc điu chỉnh nội dung giy phép hành nghkhoan nước dưới đt

1.11

Cp lại giy phép hành nghề khoan nước dưới đt.

V

LĨNH VỰC ĐO ĐAC VÀ BẢN Đ:

1

Thủ tục hành chính gi nguyên:

1.1

Thm định dự án thiết kế kthuật - Dự toán đo đạc lập bản đ và hsơ địa chính, lập bản đồ địa hình, bn đồ chuyên đề.

1.2

Kim tra thm định, nghiệm thu, giao nộp sản phm và quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ.

1.3

Thm định cp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đ.

1.4

B sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bn đ.

2

Thủ tc hành chính bãi bỏ:

2.1

Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đ

2.2

B sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đ

VI

LĨNH VỰC CUNG CP THÔNG TIN:

1

Thủ tc hành chính mi:

1.1

Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tchức trong nước

1.2

Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tchức nước ngoài ti Việt Nam

2

Thủ tc hành chính bãi bỏ:

2.1

Sao lc, chứng thực hồ sơ đất đai cho hộ gia đình, cá nhân

2.2

Sao lục, chứng thực h sơ đt đai ca tchức

2.3

Cung cp tọa độ địa chính cơ sở, địa chính I, II

VII

LĨNH VỰC THANH TRA:

1

Thủ tục hành chính bãi bỏ:

1.1

Tiếp công dân đến khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh

1.2

Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tcáo

TC: 118 TT