ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 18 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-CT ngày 18/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ VÀ GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Đăng ký biến động do thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình. |
1.2 | Đãng ký biến động do thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
1.3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất. |
1.4 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất. |
1.5 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
1.6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. |
1.7 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
1.8 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
1.9 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
1.10 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
1.11 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
1.12 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất |
1.13 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
2.2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
2.3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
2.4 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên |
2.5 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
2.6 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
2.7 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.8 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.9 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
2.10 | Xóa đăng ký thế chấp quền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
2.11 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
2.12 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.14 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.15 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
2.16 | Đăng ký biến động thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
2.17 | Đăng ký biến động thay đổi vê hạn chế quyền |
2.18 | Đăng ký biến động do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
2.19 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
2.20 | Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất hoặc trong trường hợp Nhà nước thu hồi 1 phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam đinh cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.21 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
2.22 | Thu hồi đất, giao đất, thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư (Đối với trường hợp là Tổ chức kinh tế) |
2.23 | Thu hồi đất, giao đất để thực hiện các dự án đầu tư (đối với trường hợp thuộc đối tượng nhà nước giao đất giao đất không thu tiền sử dụng đất) |
2.24 | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật theo quy đinh tại khoản 2 - Điều 25 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.25 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.26 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.27 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9,11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.28 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và 8 điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
2.29 | Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp |
3 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
3.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
3.2 | Giao đất để sử dụng vào mục đích, an ninh quốc phòng |
3.3 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3.4 | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3.5 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3.6 | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3.7 | Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
3.8 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất |
3.9 | Chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng toàn bộ thửa đất, tài sản gắn liền với đất |
3.10 | Chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng một phần thửa đất, tài sản gắn liền với đất |
3.11 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
II. | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.2 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.3 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.4 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2.2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
2.3 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
2.4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
2.5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2.6 | Cấp phép khai thác khoáng sản |
2.7 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
2.8 | Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
2.9 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
3 | Thủ tuc hành chính bãi bỏ: |
3.1 | Cấp phép khảo sát khoáng sản |
3.2 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
3.3 | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
3.4 | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
3.5 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
3.6 | Cấp phép chế biến khoáng sản |
3.7 | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
3.8 | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
3.9 | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
3.10 | Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
III | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: |
1 | Thủ tuc hành chính mới: |
1.1 | Thẩm định Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
1.2 | Xác nhận các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường hoặc cải tạo, phục hôi môi trường bổ sung |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
2.2 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Dự án cải tạo, phục hồi môi trường |
2.3 | Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
2.4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
2.5 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
2.6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã hoàn thành xử lý triệt để ô nhiễm |
2.7 | Thẩm đinh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
2.8 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức |
3 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
3.1 | Thẩm đinh báo cáo đánh giác tác động môi trường bổ sung |
3.2 | Xác nhận dự án đã hoàn thành nội dung trong báo cáo đánh giác tác động môi trường bổ sung và yêu cầu của quyết định phê duyệt |
3.3 | Cấp giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại |
3.4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
3.5 | Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
3.6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
3.7 | Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3.8 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1.1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
1.2 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
1.3 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất. |
1.4 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất. |
1.5 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt. |
1.6 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt. |
1.7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
1.8 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải. |
1.9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
1.10 | Gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1.11 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
V | LĨNH VỰC ĐO ĐAC VÀ BẢN ĐỒ: |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1.1 | Thẩm định dự án thiết kế kỹ thuật - Dự toán đo đạc lập bản đồ và hồ sơ địa chính, lập bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề. |
1.2 | Kiểm tra thẩm định, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
1.3 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
1.4 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
2 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
2.1 | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
2.2 | Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
VI | LĨNH VỰC CUNG CẤP THÔNG TIN: |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tổ chức trong nước |
1.2 | Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
2.1 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai cho hộ gia đình, cá nhân |
2.2 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai của tổ chức |
2.3 | Cung cấp tọa độ địa chính cơ sở, địa chính I, II |
VII | LĨNH VỰC THANH TRA: |
1 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
1.1 | Tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
1.2 | Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo |
TC: 118 TT
- 1 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Cải tạo, phục hồi môi trường và Quản lý chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 2662/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 2662/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị