ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2660/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG, TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 1063/TTr-KKT ngày 02/8/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-KKT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
(Mã số TTHC: BKH-KHA-271984, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Chuyên viên phụ trách lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi nhà đầu tư, vào sổ theo dõi hồ sơ; lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến phòng Quản lý Đầu tư. | - Hồ sơ tổ chức cá nhân (Khoản 1 Điều 35 Luật Đầu tư; mẫu I.1, I.2 - Phụ lục I, Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). - Biểu mẫu số 01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu 05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,25 ngày |
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Biểu mẫu 5). | 0,25 ngày |
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ |
|
|
| 2,0 ngày |
|
| Bước 3.1 | 3.1 Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư được phân công | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và soạn thảo văn bản gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. | - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Biểu mẫu 5) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Biểu mẫu 02 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Văn bản liên quan. - Dự thảo Văn bản gửi hồ sơ dự án. | 1,5 ngày |
|
|
| 3.2. Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo | Lãnh đạo Phòng | Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên. | - Dự thảo Văn bản gửi hồ sơ dự án. | 0.25 ngày |
|
|
| 3.3. Phê duyệt nội dung văn bản | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản, gửi bộ phận một cửa ban hành. | - Văn bản gửi hồ sơ dự án. | 0.25 ngày |
|
Cơ quan Trung ương | Bước 4 | Thẩm định, phê duyệt chủ trương |
|
|
| Thời gian giải quyết theo thực tế | Tạm dừng hồ sơ |
| Bước 4.1 | Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định | Hội đồng thẩm định nhà nước | Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của Luật Đầu tư trình Chính phủ | - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Báo cáo thẩm định; - Văn bản liên quan. |
|
|
| Bước 4.2 | Gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư | Chính phủ | Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. | - Tờ trình của Chính phủ; - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Báo cáo thẩm định; - Văn bản liên quan. (Khoản 5 Điều 35 Luật Đầu tư) |
|
|
| Bước 4.3 | Thẩm tra các nội dung theo quy định. | Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội | Cơ quan được Quốc hội giao chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung theo quy định tại Khoản 6 Điều 3-5 Luật Đầu tư. | - Tờ trình của Chính phủ; - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Báo cáo thẩm tra; - Văn bản liên quan. |
|
|
| Bước 4.4 | Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư. | Quốc hội | Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư. | - Hồ sơ tổ chức cá nhân; - Nghị quyết của Quốc hội về chủ trương đầu tư. (Khoản 8 Điều 35 Luật Đầu tư) |
|
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận, một cửa | - Kể từ khi nhận được Nghị quyết về chủ trương đầu tư của Quốc hội, Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận Một cửa để vào sổ theo dõi hồ sơ. - Chuyên viên phụ trách bộ phận Một cửa chịu trách nhiệm trả kết quả cho Nhà đầu tư, lưu bản gốc và thực hiện sao y, photo theo quy định đến các phòng. | - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Nghị quyết của Quốc hội về chủ trương đầu tư. | 0,5 ngày |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. |
- 1 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật Đầu tư 2014
- 1 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum