- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2745/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 90/TTr-BQL ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 14 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. (1.009748.000.00.00.H08) | 25 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 22 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 20 ngày ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
2 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755.000.00.00.H08) | 25 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 22 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL). 1.009756.000.00.00.H08 | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759.000.00.00.H08) | 25 ngày | ½ ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 22 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760.000.00.00.H08) | 10 ngày đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác tại GCNĐKĐT | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
03 ngày đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 | ||
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768.000.00.00.H08) | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769.000.00.00.H08) | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
8 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009771.000.00.00.H08) | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
9 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772.000.00.00.H08) | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
10 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774.000.00.00.H08) | 05 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
03 ngày đối với trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 | ||
11 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (1.009773.000.00.00.H08) | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
12 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) (1.009775.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
13 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) (1.009776.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2724/QĐ- UBND ngày 30/6/2021 |
| Tổng số: 14 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 8 Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ