ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2680/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 215/TTr-SCT ngày 14/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính mới ban hành; 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 18 (mười tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 7 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; bãi bỏ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh và các thủ tục hành chính số thứ tự 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | - Phí thẩm định: + Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng. + Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Phí thẩm định: + Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng. + Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Phí thẩm định: + Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng. + Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | - Phí thẩm định: + Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng. + Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Phí thẩm định: + Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng. + Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 TTHC) | ||||
I | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Phí thẩm định: 30.000đồng/lần/người. - Lệ phí: Không. | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh cho UBND cấp huyện quản lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | ||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (14 TTHC) | |
1 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Như trên |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
6 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
10 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Như trên |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Như trên |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Như trên |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Như trên |
14 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Như trên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
I | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (02 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
- 1 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành công thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam