ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương số: 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018; 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018; 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018; 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 và 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1519/SCT-VP ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | ||||
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | |||
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại | 05 ngày làm việc | |||
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 05 ngày làm việc | |||
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 07 ngày làm việc | |||
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 07 ngày làm việc | |||
II | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | ||||
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | - Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công công trình: + Cấp mới: 4.000.000 đồng; + Cấp lại: 2.000.000 đồng. - Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ khai thác đá: + Cấp mới: 3.500.000 đồng; + Cấp lại: 1.750.000 đồng. | - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN. |
2 | Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN | 05 ngày làm việc | |||
3 | Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN | 05 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN | 14 ngày làm việc | |||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN | 03 ngày làm việc | |||
6 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 11 ngày làm việc | |||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 03 ngày làm việc | |||
III | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | - Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Tại khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | |||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 10 ngày làm việc | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | |||
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 10 ngày lầm việc | |||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | |||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | |||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | |||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 10 ngày làm việc | |||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 10 ngày làm việc | |||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 10 ngày làm việc | |||
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
IV | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 05 ngày làm việc
| |||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc | |||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 10 ngày làm việc | |||
V | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc | |||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc | |||
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc | |||
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | |||
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | |||
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | |||
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc | |||
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 58 ngày làm việc | |||
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | |||
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức 500m2 | 05 ngày làm việc | |||
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc | |||
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 58 ngày làm việc | |||
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | |||
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | |||
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||
1 | T-QNG-268699-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
2 | T-QNG-268700-TT | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
II. Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||
1 | T-QNG-268580-TT | Thông báo/Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | T-QNG-268581-TT | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi | |
3 | T-QNG-268582-TT | Thông báo thực hiện khuyến mại | |
4 | T-QNG-268583-TT | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
5 | T-QNG-268584-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
III. Lĩnh vực công nghiệp | |||
1 | T-QNG-268652-TT | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương. |
2 | T-QNG-268653-TT | Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần 2 trở đi) | |
3 | T-QNG-268654-TT | Cấp giấy phép sử dụng VLNCN | |
4 | T-QNG-268656-TT | Cấp lại, giấy phép sử dụng VLNCN | |
5 | T-QNG-268657-TT | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng VLNCN | |
IV. Lĩnh vực thương mại | |||
1 | T-QNG-268708-TT | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 | T-QNG-268709-TT | Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | |
3 | T-QNG-268710-TT | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |
4 | T-QNG- 268711-TT | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | |
5 | T-QNG-268712-TT | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP | |
V. Lĩnh vực kinh doanh khí | |||
1 | T-QNG-268614-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
2 | T-QNG-268616-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
3 | T-QNG-268617-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
4 | T-QNG-268619-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
5 | T-QNG-268620-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
6 | T-QNG-268621-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
7 | T-QNG-268623-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
8 | T-QNG-268625-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
9 | T-QNG-268626-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
10 | T-QNG-268627-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
11 | T-QNG-268628-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
12 | T-QNG-268630-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
13 | T-QNG-268632-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
14 | T-QNG-268633-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
15 | T-QNG-268634-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
16 | T-QNG-268635-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
17 | T-QNG-268636-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
18 | T-QNG-268637-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
19 | T-QNG-268638-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
20 | T-QNG-268639-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện Cấp LNG | |
21 | T-QNG-268640-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
22 | T-QNG-268641-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
23 | T-QNG-268643-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
24 | T-QNG-268645-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
25 | T-QNG-268646-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
26 | T-QNG-268648-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
27 | T-QNG-268649-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
28 | T-QNG-268650-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
29 | T-QNG-268591-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
30 | T-QNG-268596-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
31 | T-QNG-268598-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
32 | T-QNG-268600-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
33 | T-QNG-268603-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
34 | T-QNG-268606-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
35 | T-QNG-268608-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
36 | T-QNG-268610-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5 Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6 Quyết định 2089A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7 Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9 Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh