Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1487/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương số: 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018; 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018; 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018; 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 và 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1519/SCT-VP ngày 08/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.

1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin66).

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

1

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công

Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

2

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không

3

Đăng ký hoạt động khuyến mại

05 ngày làm việc

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

05 ngày làm việc

5

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

07 ngày

làm việc

6

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

07 ngày

làm việc

II

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công công trình:

+ Cấp mới: 4.000.000 đồng;

+ Cấp lại: 2.000.000 đồng.

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ khai thác đá:

+ Cấp mới: 3.500.000 đồng;

+ Cấp lại: 1.750.000 đồng.

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN.

2

Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN

05 ngày làm việc

3

Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN

05 ngày  làm việc

Không

4

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN

14 ngày làm việc

5

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN

03 ngày làm việc

6

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

11 ngày làm việc

7

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc

III

Lĩnh vực kinh doanh khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

- Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Tại khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

05 ngày làm việc

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

05 ngày làm việc

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

10 ngày làm việc

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

05 ngày làm việc

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

05 ngày làm việc

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

10 ngày lầm việc

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải

10 ngày làm việc

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải

10 ngày làm việc

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

10 ngày làm việc

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

10 ngày làm việc

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

10 ngày

làm việc

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

IV

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Không

Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

05 ngày làm việc

 

3

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày

làm việc

4

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

10 ngày làm việc

V

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Không

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;

- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

 

2

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

28 ngày làm việc

3

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

28 ngày làm việc

4

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày

làm việc

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

6

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

7

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

20 ngày làm việc

8

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày làm việc

9

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

58 ngày làm việc

10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

11

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức 500m2

05 ngày làm việc

12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

20 ngày làm việc

13

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

58 ngày làm việc

14

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

15

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

16

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

55 ngày làm việc

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

T-QNG-268699-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

2

T-QNG-268700-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

II. Lĩnh vực xúc tiến thương mại

1

T-QNG-268580-TT

Thông báo/Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

2

T-QNG-268581-TT

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi

3

T-QNG-268582-TT

Thông báo thực hiện khuyến mại

4

T-QNG-268583-TT

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

5

T-QNG-268584-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

III. Lĩnh vực công nghiệp

1

T-QNG-268652-TT

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương.

2

T-QNG-268653-TT

Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần 2 trở đi)

3

T-QNG-268654-TT

Cấp giấy phép sử dụng VLNCN

4

T-QNG-268656-TT

Cấp lại, giấy phép sử dụng VLNCN

5

T-QNG-268657-TT

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng VLNCN

IV. Lĩnh vực thương mại

1

T-QNG-268708-TT

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

2

T-QNG-268709-TT

Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

3

T-QNG-268710-TT

Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

4

T-QNG- 268711-TT

Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

5

T-QNG-268712-TT

Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP

V. Lĩnh vực kinh doanh khí

1

T-QNG-268614-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

2

T-QNG-268616-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

3

T-QNG-268617-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

4

T-QNG-268619-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

5

T-QNG-268620-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

6

T-QNG-268621-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

7

T-QNG-268623-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

8

T-QNG-268625-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

9

T-QNG-268626-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

10

T-QNG-268627-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

11

T-QNG-268628-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

T-QNG-268630-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

13

T-QNG-268632-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

14

T-QNG-268633-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

15

T-QNG-268634-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

16

T-QNG-268635-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

17

T-QNG-268636-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

18

T-QNG-268637-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

19

T-QNG-268638-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

20

T-QNG-268639-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện Cấp LNG

21

T-QNG-268640-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

22

T-QNG-268641-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

23

T-QNG-268643-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

24

T-QNG-268645-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

25

T-QNG-268646-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

26

T-QNG-268648-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

27

T-QNG-268649-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

28

T-QNG-268650-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

29

T-QNG-268591-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

30

T-QNG-268596-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

31

T-QNG-268598-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

32

T-QNG-268600-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

33

T-QNG-268603-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

34

T-QNG-268606-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

35

T-QNG-268608-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

36

T-QNG-268610-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG