Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2689/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GING TRNG RỪNG NGẬP MẶN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Theo Công văn số 2821/STC-QLGCS ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Sở Tài chính về việc thẩm định giá đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1663/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 11 năm 2017 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn cây con đem trồng

Đơn giá (đồng/cây)

Kích thước túi bầu (cm)

Đường kính gốc (Dgốc)

Chiều cao (Hvn)

Cây 01 năm tui (thời gian gieo ươm 8-12 tháng từ khi gieo)

1

Cây Đước đôi

13x18

≥ 0,8cm

≥ 0,5m

13.700

2

Cây Đước vòi

13x18

≥ 0,5cm

≥ 0,5m

13.700

3

Cây Vẹt

13x18

≥ 0,5 cm

≥ 0,4m

13.700

4

Cây Trang

13x18

≥ 0,6cm

≥ 0,5m

13.700

5

Cây Bần trng

13x18

1,0cm

≥ 0,4m

13.700

6

Cây Bn chua

13x18

1,0cm

≥ 0,6m

13.700

7

Cây Mắm trắng

13x18

≥ 0,7cm

≥ 0,7m

13.200

8

Cây Sú

13x18

≥ 0,6cm

≥ 0,4m

13.300

9

Cây Giá

13x18

≥ 0,6cm

≥0,4m

12.600

10

Cây Tra

13x18

≥ 0,3cm

≥ 0,4 m

12.400

11

y Dừa nước

18x25

4-6 bẹ lá

≥0,5 m

17.200

Cây 02 năm tui (thời gian gieo ươm 18-24 tháng từ khi gieo)

1

y Đước đôi

18x22

1,2cm

≥ 0,6m

27.200

2

Câu Đước vòi

18x22

1,0cm

≥ 0,8m

27.200

3

Cây Vẹt

18x22

≥ 0,8cm

≥ 0,6m

27.200

4

Cây Trang

18x22

1,0cm

≥ 0,8m

27.200

5

Cây Mm trng

18x22

≥ 0,8cm

≥ 0,8m

26.700

6

Cây Sú

18x22

1,0cm

1,0m

26.800

7

Cây Giá

18x22

1,0cm

1,0m

26.100

8

Cây Bần trng

18x22

1,8cm

1,0m

27.200

9

Cây Tra

18x22

≥ 0,8cm

≥ 0,8m

25.900

10

Cây Bn chua

18x22

≥ 2,0cm

1,2m

27.200

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể lừ ngày ký và thay thế Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn và Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung một số loài cây ging trng rừng ngập mặn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Ki
m lâm;
- VP: LĐ
và các CV: TH, TC, XDKH:
- Lưu; VT. NN.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao