- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 4 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2689/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Theo Công văn số 2821/STC-QLGCS ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Sở Tài chính về việc thẩm định giá đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1663/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 11 năm 2017 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con đem trồng | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Kích thước túi bầu (cm) | Đường kính gốc (Dgốc) | Chiều cao (Hvn) | |||
Cây 01 năm tuổi (thời gian gieo ươm 8-12 tháng từ khi gieo) | |||||
1 | Cây Đước đôi | 13x18 | ≥ 0,8cm | ≥ 0,5m | 13.700 |
2 | Cây Đước vòi | 13x18 | ≥ 0,5cm | ≥ 0,5m | 13.700 |
3 | Cây Vẹt | 13x18 | ≥ 0,5 cm | ≥ 0,4m | 13.700 |
4 | Cây Trang | 13x18 | ≥ 0,6cm | ≥ 0,5m | 13.700 |
5 | Cây Bần trắng | 13x18 | ≥ 1,0cm | ≥ 0,4m | 13.700 |
6 | Cây Bần chua | 13x18 | ≥ 1,0cm | ≥ 0,6m | 13.700 |
7 | Cây Mắm trắng | 13x18 | ≥ 0,7cm | ≥ 0,7m | 13.200 |
8 | Cây Sú | 13x18 | ≥ 0,6cm | ≥ 0,4m | 13.300 |
9 | Cây Giá | 13x18 | ≥ 0,6cm | ≥0,4m | 12.600 |
10 | Cây Tra | 13x18 | ≥ 0,3cm | ≥ 0,4 m | 12.400 |
11 | Cây Dừa nước | 18x25 | 4-6 bẹ lá | ≥0,5 m | 17.200 |
Cây 02 năm tuổi (thời gian gieo ươm 18-24 tháng từ khi gieo) | |||||
1 | Cây Đước đôi | 18x22 | ≥ 1,2cm | ≥ 0,6m | 27.200 |
2 | Câu Đước vòi | 18x22 | ≥ 1,0cm | ≥ 0,8m | 27.200 |
3 | Cây Vẹt | 18x22 | ≥ 0,8cm | ≥ 0,6m | 27.200 |
4 | Cây Trang | 18x22 | ≥ 1,0cm | ≥ 0,8m | 27.200 |
5 | Cây Mắm trắng | 18x22 | ≥ 0,8cm | ≥ 0,8m | 26.700 |
6 | Cây Sú | 18x22 | ≥ 1,0cm | ≥ 1,0m | 26.800 |
7 | Cây Giá | 18x22 | ≥ 1,0cm | ≥ 1,0m | 26.100 |
8 | Cây Bần trắng | 18x22 | ≥ 1,8cm | ≥ 1,0m | 27.200 |
9 | Cây Tra | 18x22 | ≥ 0,8cm | ≥ 0,8m | 25.900 |
10 | Cây Bần chua | 18x22 | ≥ 2,0cm | ≥ 1,2m | 27.200 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể lừ ngày ký và thay thế Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn và Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung một số loài cây giống trồng rừng ngập mặn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây chè giống bằng phương pháp giâm cành trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 146/QĐ-UBND về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống để phục vụ chương trình, dự án phát triển rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 7 Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 8 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 9 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 5 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 6 Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Quyết định 146/QĐ-UBND về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống để phục vụ chương trình, dự án phát triển rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây chè giống bằng phương pháp giâm cành trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên