ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2690/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với các cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, Chăm sóc rừng trồng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng, nuôi dưỡng rừng;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt “Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 199/TTr-SNNNT ngày 05/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, từ năm 2014:
1. Đối với Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng: đơn giá bình quân là 84.609.840 đồng/ha, (trong đó: gồm chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp; v.v.).
2. Đối với Trồng và chăm sóc rừng trồng sản xuất: đơn giá bình quân là 69.427.101 đồng/ha, (trong đó: gồm chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp; v.v.).
(Có biểu đính kèm)
2. Trường hợp có biến động từ 20%, về chi phí vật tư, chi phí nhân công, các yếu tố liên quan khác; giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các Sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trồng rừng và chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT | HẠNG MỤC | ĐVT | Khối lượng | Định mức nhân công | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Cơ sở xây dựng định mức lao động để trồng và sóc 01 ha rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ năm 1 đến năm 4 |
|
|
|
|
|
| - Phân loại cấp thực bì: nhóm 3 |
|
|
|
|
|
| - Xếp loại nhóm đất: nhóm 3 |
|
|
|
|
|
| - Cự li đi làm: 3 - 4 Km |
|
|
|
|
|
II | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| 60.860.482 |
A | Chi phí trồng và chăm sóc năm 1 |
|
|
|
| 30.855.588 |
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 18.020.588 |
| Phát, dọn thực bì | ha | 1 | 28,49 | 133.818 | 3.812.475 |
| Đào hố (30 x 30 x 30 cm) | hố | 1660 | 17,29 | 133.818 | 2.313.713 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Lấp hố | hố | 1660 | 8,60 | 133.818 | 1.150.674 |
| Vận chuyển cây giống và trồng mới (cỡ bầu: 0,5 - 0,8kg) | Cây | 1660 | 25,95 | 133.818 | 3.472.015 |
| Vận chuyển cây giống và trồng dặm | hố | 160 | 3,40 | 133.818 | 455.624 |
| Phát chăm sóc lần 1 năm thứ 1 | ha | 1 | 19,53 | 133.818 | 2.613.466 |
| Xới vun gốc lần 1 (0.6 - 0.8 m) | gốc | 1660 | 12,3 | 133.818 | 1.646.042 |
| Làm đường băng cản lửa PCCCR | ha | 0,1 | 45,1 | 159.955 | 720.597 |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 12.835.000 |
| Cây giống trồng chính + trồng dặm | Cây | 1820 |
| 5.000 | 9.100.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
B | Chi phí chăm sóc và bảo vệ năm 2, 3, 4 |
|
|
|
| 30.004.894 |
1 | Chăm sóc năm 2 |
|
|
|
| 13.435.534 |
1.2 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 9.700.534 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 19,53 | 133.818 | 2.613.466 |
| Xới vun gốc lần 1 (0.8-1 m) |
| 1660 | 21,02 | 133.818 | 2.812.266 |
| Phát thực bì lần 2 | ha | 1 | 12,84 | 133.818 | 1.718.223 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng cản lửa PCCCR | ha | 0,1 | 45,05 | 159.955 | 720.597 |
1.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 3.735.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
2 | Chăm sóc năm 3 |
|
|
|
| 8.229.025 |
2.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 6.729.025 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 15,87 | 133.818 | 2.123.692 |
| Phát thực bì lần 2 | ha | 1 | 15,31 | 133.818 | 2.048.754 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng cản lửa PCCCR |
| 0,1 | 45,05 | 159.955 | 720.597 |
2.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 1.500.000 |
| Phân bón |
| 100 |
| 15.000 | 1.500.000 |
3 | Chăm sóc năm 4 |
|
|
|
| 8.340.334 |
3.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 4.605.334 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 15,31 | 133.818 | 2.048.754 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng cản lửa PCCCR | ha | 0,1 | 45,05 | 159.955 | 720.597 |
3.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 3.735.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
III | Chi phí chung = 5% x (II) |
|
|
|
| 3.043.024 |
IV | Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5 x (II+III) |
|
|
|
| 3.514.693 |
VI | Thuế giá trị gia tăng = 5% x (II+III+IV) |
|
|
|
| 3.370.910 |
V | Chi phí quản lý dự án = 2,125% x (II+III+IV+V) |
|
|
|
| 1.504.269 |
VII | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 7,875% x |
|
|
|
| 5.574.642 |
VIII | Chi phí dự phòng = 10% x (II+III+IV) |
|
|
|
| 6.741.820 |
| TỔNG CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO 01 HA |
|
|
|
| 84.609.840 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT | HẠNG MỤC | ĐVT | Khối lượng | Định mức nhân công | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Cơ sở xây dựng định mức lao động để trồng và chăm sóc 01 ha rừng trồng sản xuất từ năm 1 đến năm 4 |
|
|
|
|
|
| - Phân loại cấp thực bì: nhóm 2 |
|
|
|
|
|
| - Xếp loại nhóm đất: nhóm 2 |
|
|
|
|
|
| - Cự li đi làm: 3 - 4 Km |
|
|
|
|
|
II | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| 49.939.426 |
A | Chi phí trồng và chăm sóc năm 1 |
|
|
|
| 26.437.159 |
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 16.332.159 |
| Phát, dọn thực bì | ha | 1 | 22,57 | 133.818 | 3.020.272 |
| Đào hố (30 x 30 x 30 cm) | hố | 1660 | 15,37 | 133.818 | 2.056.997 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Lấp hố | hố | 1660 | 5,83 | 133.818 | 779.704 |
| Vận chuyển cây giống và trồng mới (cỡ bầu: 0,5 - 0,8kg) | cây | 1660 | 25,95 | 133.818 | 3.472.015 |
| Vận chuyển cây giống và trồng dặm | hố | 160 | 3,40 | 133.818 | 455.624 |
| Phát chăm sóc lần 1 năm thứ 1 | ha | 1 | 16,37 | 133.818 | 2.190.601 |
| Xới vun gốc lần 1 (0.8 - 0.1 m) | gốc | 1660 | 14,7 | 133.818 | 1.965.920 |
| Làm đường băng PCCR | ha | 0,1 | 34,7 | 159.955 | 555.044 |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 10.105.000 |
| Cây giống trồng chính + trồng dặm | Cây | 1820 |
| 3.500 | 6.370.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
B | Chi phí chăm sóc và bảo vệ năm 2, 3, 4 |
|
|
|
| 23.502.267 |
1 | Chăm sóc năm 2 |
|
|
|
| 11.976.684 |
1.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 8.241.684 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 16,37 | 133.818 | 2.190.601 |
| Xới vun gốc lần 1 (0.8 - 1 m) | Cây | 1660 | 14,69 | 133.818 | 1.965.920 |
| Phát thực bì lần 2 | ha | 1 | 12,66 | 133.818 | 1.694.136 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng PCCR | ha | 0,1 | 34,7 | 159.955 | 555.044 |
1.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 3.735.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
2 | Chăm sóc năm 3 |
|
|
|
| 3.626.468 |
2.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 6.017.495 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 13,85 | 133.818 | 1.853.379 |
| Phát thực bì lần 2 | ha | 1 | 13,25 | 133.818 | 1.773.089 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng PCCR | ha | 0,1 | 34,7 | 159.955 | 555.044 |
2.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 3.735.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
3 | Chăm sóc năm 4 |
|
|
|
| 7.899.115 |
3.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
| 4.164.115 |
| Phát thực bì lần 1 | ha | 1 | 13,25 | 133.818 | 1.773.089 |
| Vận chuyển và bón phân | hố | 1660 | 13,72 | 133.818 | 1.835.983 |
| Làm đường băng PCCR | ha | 0,1 | 34,70 | 159.955 | 555.044 |
3.2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
| 3.735.000 |
| Phân bón | Kg | 249 |
| 15.000 | 3.735.000 |
III | Chi phí chung = 5% x (II) |
|
|
|
| 2.496.971 |
IV | Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5 x (II+III) |
|
|
|
| 2.884.002 |
V | Thuế giá trị gia tăng = 5% x (II+III+IV) |
|
|
|
| 2.766.020 |
VI | Chi phí quản lý dự án = 2,125% x (Il+III+IV+V) |
|
|
|
| 1.234.336 |
VII | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 7,875% x (II+III+IV+V) |
|
|
|
| 4.574.306 |
VIII | Chi phí dự phòng = 10% x (II+III+IV) |
|
|
|
| 5.532.040 |
| TỔNG CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO 01 HA |
|
|
|
| 69.427.101 |
- 1 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá bình quân trồng rừng thay thế trên địa bàn tinh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 10 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá bình quân trồng rừng thay thế trên địa bàn tinh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị