ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rùng ngập mặn;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1152/TTr-SNN ngày 25 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp; đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
(Chi tiết theo Phụ lục 1; Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm).
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc, bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn tại Điều 1 là giá thành cây giống; giá thành trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn được áp dụng đối với các chương trình, dự án trồng rừng, trồng rừng thay thế, trồng cây phân tán và làm cơ sở để lập, thẩm định dự toán và thanh toán cho việc trồng rừng và trồng cây phân tán theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Đơn giá này chỉ điều chỉnh khi có biến động về giá vật tư, vật liệu, nhân công và các yếu tố liên quan khác tăng hoặc giảm từ 10% trở lên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Bến Tre; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN CÂY XUẤT VƯỜN VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG PHÂN TÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây xuất vườn | Đơn giá (đồng/cây) | |||
Tháng tuổi | Đường kính cổ rễ (cm) | Chiều cao (m) | Túi bầu (cm) | |||
1 | Bạch đàn trắng (Eucalyptus camandulensis) | 3 - 4 | ≥ 0,3 | ≥ 0,25 | 7 x 12 | 2.170 |
2 | Tràm bông vàng (Acacia auriculiformis) | 3 - 4 | ≥ 0,35 | ≥ 0,35 | 7 x 12 | 1.934 |
3 | Bằng lăng nước (Lagertroemia speciosa) | 3 - 4 | ≥ 0,3 | ≥ 0,35 | 7 x 12 | 2.213 |
4 | Bò cạp nước (Cassia fistula) | 6 - 8 | ≥ 0,3 | ≥ 0,30 | 10 x 15 | 4.263 |
5 | Phi lao (Casuarina equisetifolia) | 5 - 6 | ≥ 0,5 | ≥ 0,80 | 10 x 15 | 3.452 |
6 | Xà cừ (Khaya senegalensis) | 6 - 8 | ≥ 0,3 | ≥ 0,35 | 10 x 15 | 3.253 |
7 | Phượng vĩ (Delonix regia) | 4 - 5 | ≥ 0,3 | ≥ 0,25 | 10 x 15 | 2.885 |
TIÊU CHUẨN CÂY XUẤT VƯỜN VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Loài cây | Điều kiện gây trồng | Tiêu chuẩn cây xuất vườn | Đơn giá (đồng/cây) | |||
Tháng tuổi | Đường kính cổ rễ (cm) | Chiều cao (m) | Túi bầu (cm) | ||||
1.1 | Bần chua (Sonneratia caseolaris) | Nhóm I | 6 | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 | cây con rễ trần | 2.757 |
1.2 | Bần chua (Sonneratia caseolaris) | Nhóm I | 8 - 10 | ≥ 1,0 | ≥ 0,6 | 13 x 18 | 7.017 |
1.3 | Bần chua (Sonneratia caseolaris) | Nhóm II | 11 - 18 | ≥ 1,5 | ≥ 1,0 | 18 x 22 | 12.059 |
1.4 | Bần chua (Sonneratia caseolaris) | Nhóm III | > 18 | ≥ 1,2 | ≥ 2,0 | 18 x 22 | 15.458 |
2.1 | Bần trắng (Sonneratia alba) | Nhóm I | 6 | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 | cây con rễ trần | 2.763 |
2.2 | Bần trắng (Sonneratia alba) | Nhóm I | 8 - 11 | 1,0 - 1,5 | 0,4 - 0,7 | 13 x 18 | 7.057 |
2.3 | Bần trắng (Sonneratia alba) | Nhóm II | 12 - 18 | 1,5 - 1,8 | 0,7 - 1,0 | 18 x 22 | 14.243 |
2.4 | Bần trắng (Sonneratia alba) | Nhóm III | 19 - 24 | 1,8 - 2,1 | 1,0 - 1,2 | 22 x 25 | 21.879 |
3.1 | Đưng (Rhizophora mucronata) | Nhóm I | 8 - 10 | 1,2 - 1,5 | 0,6 - 0,7 | 18 x 22 | 10.192 |
3.2 | Đưng (Rhizophora mucronata) | Nhóm II | 11 - 13 | 1,5 - 1,7 | 0,7 - 0,8 | 18 x 22 | 12.347 |
3.3 | Đưng (Rhizophora mucronata) | Nhóm III | 14 - 18 | 1,7 - 2,0 | 0,8 - 0,9 | 22 x 25 | 19.272 |
4.1 | Đước đôi (Rhizophora apiculata) | Nhóm I | 6 - 9 | 0,8 - 1,0 | 0,3 - 0,4 | 13 x 18 | 6.205 |
4.2 | Đước đôi (Rhizophora apiculata) | Nhóm II | 10 - 12 | 1,0 - 1,1 | 0,4 - 0,5 | 18 x 22 | 11.794 |
4.3 | Đước đôi (Rhizophora apiculata) | Nhóm III | 13 - 18 | 1,1 - 1,2 | 0,5 - 0,6 | 22 x 25 | 19.303 |
5.1 | Mấm đen (Avicennia officinalis) | Nhóm I | 3 | ≥ 0,2 | ≥ 0,2 | cây con rễ trần | 1.782 |
5.2 | Mấm đen (Avicennia officinalis) | Nhóm I | 8 - 12 | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 | 13 x 18 | 6.764 |
5.3 | Mấm đen (Avicennia officinalis) | Nhóm II | 13 - 18 | ≥ 0,9 | ≥ 0,8 | 18 x 22 | 11.650 |
6.1 | Mấm trắng (Avicennia alba) | Nhóm I | 3 | ≥ 0,2 | ≥ 0,2 | cây con rễ trần | 1.786 |
6.2 | Mấm trắng (Avicennia alba) | Nhóm I | 10 - 12 | 0,7 - 0,8 | 0,6 - 0,7 | 18 x 22 | 11.654 |
6.3 | Mấm trắng (Avicennia alba) | Nhóm II | 8 - 9 | 0,5 - 0,6 | 0,5 - 0,6 | 13 x 18 | 6.768 |
6.4 | Mấm trắng (Avicennia alba) | Nhóm III | 6 - 7 | 0,3 - 0,4 | 0,4 - 0,5 | 13 x 18 | 6.169 |
7 | Phi lao (Casuarina eqiusetifolia) | Nhóm I | 5 - 6 | 0,5 - 1,0 | 0,8 - 1,0 | 10 x 15 | 3.823 |
Ghi chú:
Điều kiện gây trồng rừng: Nhóm I (điều kiện thuận lợi); Nhóm II (điều kiện trung bình); Nhóm III (điều kiện khó khăn)
CHI PHÍ TRỰC TIẾP CHO TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 01 Ha RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Loài cây | Kích thước túi bầu (cm) | Điều kiện gây trồng | Đơn giá 1 cây giống (đồng) | Chi phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng (đồng) |
1 | Bần chua (Sonneratia caseolaris) |
|
|
|
|
- | Cây con rễ trần | Cây con rễ trần | Nhóm I | 2.757 | 20.005.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm I | 7.017 | 42.668.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm II | 12.059 | 76.101.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm III | 15.458 | 123.638.000 |
2 | Bần trắng (Sonneratia alba) |
|
|
|
|
- | Cây con rễ trần | Cây con rễ trần | Nhóm I | 2.763 | 20.957.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm I | 7.057 | 67.774.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm II | 14.243 | 133.597.000 |
- | Cây con có túi bầu | 22 x 25 | Nhóm III | 21.897 | 267.555.000 |
3 | Đưng (Rhizophora mucronata) |
|
|
|
|
- | Trụ mầm | Trụ mầm | Nhóm I | Tính công thu hái | 21.704.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm I | 10.192 | 76.920.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm II | 12.347 | 145.829.000 |
- | Cây con có túi bầu | 22 x 25 | Nhóm III | 19.272 | 259.901.000 |
4 | Đước đôi (Rhizophora apiculata) |
|
|
|
|
- | Trụ mầm | Trụ mầm | Nhóm I | Tính công thu hái | 22.457.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm I | 6.205 | 56.966.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm II | 11.794 | 136.893.000 |
| Cây con có túi bầu | 22 x 25 | Nhóm III | 19.303 | 230.321.000 |
5 | Mấm đen (Avicennia officinalis) |
|
|
|
|
- | Cây con rễ trần | Cây con rễ trần | Nhóm I | 1.782 | 20.784.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm I | 6.764 | 52.110.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm II | 11.650 | 91.851.000 |
6 | Mấm trắng (Avicennia alba) |
|
|
|
|
- | Cây con rễ trần | Cây con rễ trần | Nhóm I | 1.786 | 21.117.000 |
- | Cây con có túi bầu | 18 x 22 | Nhóm I | 11.654 | 105.256.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm II | 6.768 | 110.572.000 |
- | Cây con có túi bầu | 13 x 18 | Nhóm III | 6.169 | 152.123.000 |
7 | Phi lao (Casuarina eqiusetifolia) |
|
|
|
|
- | Cây con có túi bầu - Không phát dọn thực bì khi trồng rừng | 10 x 15 | Nhóm I | 3.823 | 24.326.000 |
- | Cây con có túi bầu - Có phát dọn thực bì khi trồng rừng | 10 x 15 | Nhóm I | 3.823 | 26.577.000 |
Ghi chú:
Chi phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng của từng loài cây ở các điều kiện gây trồng được làm tròn số đến ngàn đồng
- 1 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây chè giống bằng phương pháp giâm cành trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 3 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng các năm đối với dự án lâm sinh trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù, Bần chua do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng các năm đối với dự án lâm sinh trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 6 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây chè giống bằng phương pháp giâm cành trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND