Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2690/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 2044-QD/BTCTW ngày 26/7/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Khánh Hòa năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 940-QĐ/TU ngày 17/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế cán bộ, công chức, viên chức khối chính quyền địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3697/SNV-TCBC-CCVC ngày 01/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023 như sau:

1. Tổng số biên chế công chức là 1.877 chỉ tiêu, trong đó:

a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.135 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 02 chỉ tiêu;

b) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 742 chỉ tiêu.

(Chi tiết phân bổ theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức cho các tổ chức thuộc và trực thuộc theo vị trí việc làm đã được phê duyệt, trong phạm vi chỉ tiêu biên chế công chức được giao, đảm bảo các điều kiện quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

2. Căn cứ chỉ tiêu biên chế công chức được giao, triển khai thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế, sắp xếp bộ máy, bố trí nhân sự và số lượng cấp phó theo quy định hiện hành;

3. Thực hiện đầy đủ chế độ thông tin báo cáo định kỳ và đột xuất; xây dựng kế hoạch biên chế công chức cho năm tiếp theo và gửi về Sở Nội vụ trước ngày 15 tháng 5 hằng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- TTCB tỉnh;
- Lưu: VT, HP, HgP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan hành chính nhà nước

Giao năm 2023

1

2

3

 

TOÀN TỈNH:

1,877

I

CẤP TỈNH

1,135

1

LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH

2

2

LÃNH ĐẠO UBND TỈNH

4

3

ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CHUYÊN TRÁCH

8

4

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH

22

5

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

57

6

THANH TRA TỈNH

38

7

BAN DÂN TỘC

15

8

BAN QUẢN LÝ KKT VÂN PHONG

31

9

SỞ CÔNG THƯƠNG

32

10

SỞ DU LỊCH

18

11

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

66

12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

46

13

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

41

14

SỞ NGOẠI VỤ

19

15

SỞ TÀI CHÍNH

55

16

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

29

17

SỞ XÂY DỰNG

53

18

SỞ Y TẾ

57

19

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

286

20

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

49

21

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

32

22

SỞ TƯ PHÁP

29

23

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

64

24

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

22

25

SỞ NỘI VỤ

58

26

DỰ PHÒNG

2

II

CẤP HUYỆN

742

1

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG

122

2

UBND THÀNH PHỐ CAM RANH

97

3

UBND THỊ XÃ NINH HÒA

99

4

UBND HUYỆN VẠN NINH

83

5

UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH

87

6

UBND HUYỆN CAM LÂM

86

7

UBND HUYỆN KHÁNH SƠN

79

8

UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH

82

9

UBND HUYỆN TRƯỜNG SA

07