Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2011/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 05 tháng 9 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ XỔ SỐ KIẾN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VIII, kỳ họp thứ hai về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VIII, kỳ họp thứ hai về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 233/TTr- SKH&ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2011 về việc phê duyệt danh mục điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách và xổ số kiến thiết,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc với tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 là 2.097 tỷ đồng (kèm theo Phụ lục chi tiết). Trong đó:

1. Vốn ngân sách nhà nước: 1.632 tỷ đồng.

a) Vốn Trung ương có hỗ trợ mục tiêu: 596,8 tỷ đồng;

- Vốn Trung ương có hỗ trợ mục tiêu khác: 521,8 tỷ đồng;

- Vốn nước ngoài (ODA): 75 tỷ đồng.

b) Vốn cân đối qua ngân sách địa phương: 901,5 tỷ đồng.

- Vốn đổi đất (ghi thu, ghi chi): 483 tỷ đồng;

- Vốn cân đối chung các ngành, lĩnh vực: 418,5 tỷ đồng.

c) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 53,7 tỷ đồng. d) Vốn vay tín dụng ưu đãi: 30 tỷ đồng.

đ) Vốn kết dư và vượt thu của ngân sách Trung ương năm 2010: 50 tỷ đồng.

2. Vốn xổ số kiến thiết: 465 tỷ đồng.

a) Vốn phân bổ năm 2011: 380 tỷ đồng.

b) Vốn chuyển từ các năm trước sang: 40,3 tỷ đồng.

c) Vốn trả lại nguồn chi sai theo kết luận kiểm toán: 44,7 tỷ đồng.

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch; phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 trong phạm vi kế hoạch vốn của sở, ngành và huyện, thị xã, thành phố;

Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đảm bảo hoàn thành tốt chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết và các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 


TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TĂNG THU VÀ KẾT DƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư: Số, ngày tháng

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2011 (vốn ĐTPT nguồn NSNN)

Vốn ĐTPT bổ sung từ nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

Lũy kế khối lượng thực hiện từ 01/01/2011 đến kỳ báo cáo

Lũy kế số vốn giải ngân từ 01/01/2011 đến kỳ báo cáo

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Vốn ĐTPT bổ sung từ nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

Tổng số

Trong đó: Vốn ĐTPT bổ sung từ nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở vùng lũ huyện Tân Hiệp

3940/QĐ-UBND, 31/12/2010

184.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Quyết định đầu tư điều chỉnh (nếu có)

Kế hoạch năm 2011

Tình hình thực hiện từ đầu năm đến 31/5/2011

Ước thực hiện cả năm 2011

Dự kiến năm hoàn thành

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Vốn đầu tư

Số, ngày, tháng, năm

Vốn đầu tư

GTKLHT

Giải ngân

GTKLHT

Giải ngân

Tổng số

Trong đó: Vốn NSNN

Tổng số

Trong đó: Vốn NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

42.290

36.338

 

 

 

30.000

153

-

30.000

30.000

 

 

A

VỐN ĐỐI ỨNG GTNT THEO TIÊU CHÍ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

 

 

25.281

19.329

 

 

 

22.500

153

-

22.500

22.500

 

 

1

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

 

 

2.000

-

-

2.000

2.000

2011

 

2

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.916

-

-

1.916

1.916

2011

 

3

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

 

 

2.459

-

-

2.459

2.459

2011

 

4

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

 

 

2.087

-

-

2.087

2.087

2011

 

5

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

 

 

2.324

-

-

2.324

2.324

2011

 

6

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

 

 

2.058

-

-

2.058

2.058

2011

 

7

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

 

 

2.050

-

-

2.050

2.050

2011

 

8

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

 

 

2.032

 

 

2.032

2.032

2011

 

9

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

2.071

-

-

2.071

2.071

2011

 

10

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

 

 

1.364

153

-

1.364

1.364

2011

 

11

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

 

 

2.139

-

-

2.139

2.139

2011

 

B

VỐN ĐỐI ỨNG GTGT KHU CĂN CỨ TỈNH ỦY THỜI KHÁNG CHIẾN

 

 

 

 

 

 

 

7.500

-

-

7.500

7.500

 

 

1

Đường vào khu di tích U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

200

2011

 

2

Đường kinh Xáng Mượn

UMT

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

3.000

2011

 

3

Cầu và đường đến điểm nhà Hai Phước - xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng

UMT

Số 64, 14/3/11

14.139

14.139

 

 

 

2.500

 

 

2.500

2.500

2011

 

4

Cầu Vĩnh Tiến và cấu Sáu Sanh, ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Hòa (điểm đến nhà Tư Bông)

UMT

Số 60, 11/3/11

2.870

2.870

 

 

 

1.800

 

 

1.800

1.800

2011

 

 

PHỤ LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN 06 THÁNG NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Nguồn vốn: Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Quyết định đầu tư Điều chỉnh (nếu có)

Kế hoạch năm 2011

Kế hoạch điều chỉnh 06 tháng

Chênh lệch

Tình hình thực hiện từ đầu năm đến 31/5/2011

Ước thực hiện cả năm 2011

Vốn huyện, thị quản lý

Dự kiến năm hoàn thành

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tăng (+)

Giảm (-)

GTKLHT

Giải ngân

GTKLHT

Giải ngân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

596.800

596.800

77.182

-77.182

223.239

159.995

617.976

584.573

151.869

 

 

I

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

72.000

74.244

12.950

-10.706

38.812

28.769

67.859

63.359

0

 

 

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

60.000

66.456

14.600

-8.144

55.862

38.943

75.039

65.456

14.856

 

 

III

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

10.000

10.000

5.231

-5.231

3.700

2.478

9.950

9.769

0

 

 

IV

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

 

10.000

10.000

0

0

5.797

4.250

10.000

10.000

2.297

 

 

V

BAN DÂN TỘC (HỖ TRỢ THEO QĐ 74)

 

 

 

 

 

25.000

25.000

0

0

0

0

25.000

25.000

24.880

 

 

VI

HỖ TRỢ THEO QĐ 167

 

 

 

 

 

46.300

46.300

0

0

12.700

12.700

46.300

46.300

37.700

 

 

VII

KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC

 

 

 

 

 

25.000

25.000

5.000

-5.000

17.903

13.805

24.997

24.997

23.997

 

 

VIII

KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN

 

 

 

 

 

20.000

20.000

2.801

-2.801

16.384

15.536

21.190

19.941

15.339

 

 

IX

HỖ TRỢ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

30.000

30.000

0

0

0

0

30.000

30.000

0

 

 

X

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI (160)

 

 

 

 

 

3.500

3.500

0

0

1.130

915

3.451

3.451

3.500

 

 

XI

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

20.000

19.050

2.500

-3.450

5.862

4.480

19.178

19.050

3.550

 

 

XII

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

22.000

21.650

0

-350

17.809

17.139

21.650

21.650

11.650

 

 

XIII

CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

 

 

 

 

 

100.000

89.600

8.200

-18.600

5.292

2.812

89.600

89.600

0

 

 

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

112.000

112.000

10.000

-10.000

14.200

5.881

112.400

112.000

0

 

 

XV

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI

 

 

 

 

 

20.000

20.000

2.000

-2.000

9.546

3.822

21.000

20.000

0

 

 

XVI

HỖ TRỢ XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI ĐỊNH HÒA (NQ 21)

 

 

 

 

 

8.000

12.000

4.000

0

16.500

8.465

28.362

12.000

12.000

 

 

XVII

CHƯƠNG TRÌNH 134

 

 

 

 

 

7.000

7.000

4.900

-4.900

1.742

0

7.000

7.000

2.100

 

 

XVIII

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA CÁCH MẠNG; HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỂ THAO DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (NQ 21)

 

 

 

 

 

6.000

0

0

-6.000

0

0

0

0

0

 

 

XIX

NÂNG CẤP, SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LẦN THỨ IV NĂM 2011 (NQ 21)

 

 

 

 

 

0

5.000

5.000

0

0

0

5.000

5.000

0

 

 

I

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

72.000

74.244

12.950

-10.706

38.812

28.769

67.859

63.359

0

 

 

I.1

Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW

 

 

 

 

 

11.000

11.800

4.150

-3.350

4.850

2.433

10.659

10.159

0

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu cảng Tiên Hải

HT

371,

25/3/06

8.404

246,

24/01/11

13.230

595

595

 

 

650

457

559

559

 

2011

TX CĐT- QLDA

2

Cảng cá Ba Hòn

KL

798,

05/10/07

20.082

 

 

3.000

0

 

-3.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Cảng cá Xẻo Nhàu

AM

2143,

21/12/06

20.694

431,

25/02/09

25.396

6.605

9.605

3.000

 

3.500

1.976

8.500

8.000

 

2012

 

4

Nâng cấp sửa chữa cảng cá Tắc Tậu

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà làm việc sân đường nội bộ cảng cá Tắc Cậu

CT

759,

14/12/09

4.367

14,

14/01/11

4.839

800

450

 

-350

450

 

450

450

 

2011

 

 

- Chợ cá cảng cá Tắc Cậu (trả nợ quyết toán)

CT

760,

14/12/09

382

 

 

 

150

150

 

150

 

150

150

 

2010

 

 

- Nhà phân loại sản phẩm (hạng mục: Nhà lựa 45cv) cảng cá Tắc Cậu

CT

412,

30/12/10

8.139

 

 

 

1.000

1.000

 

100

 

1.000

1.000

 

2011

 

I.2

Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc gia

 

 

 

 

 

14.000

15.000

7.000

-6.000

8.859

6.277

18.000

15.000

0

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy, chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007 - 2010

TT

2191,

11/8/07

14.163

 

 

4.000

0

 

-4.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chăm sóc, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

TT

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

223

223

4.000

4.000

 

2015

 

3

Khôi phục, bảo vệ, phát triển Vườn Quốc gia U Minh Thượng

UMT

1427,

27/5/03

118.834

 

 

6.000

9.000

3.000

 

8.200

5.618

12.000

9.000

 

2015

VQG CĐT- QLDA

4

Khôi phục và bảo vệ Vườn Quốc gia Phú Quốc

PQ

91,

08/6/00

102.000

 

 

4.000

2.000

 

-2.000

436

436

2.000

2.000

 

2011

VQG CĐT- QLDA

I.3

Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản, hạ tầng giống thủy sản, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

12.000

12.444

1.800

-1.356

9.077

6.263

11.200

11.200

0

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

7.977

8.977

1.300

-300

7.577

5.286

8.977

8.977

0

 

 

1

Đầu tư xây dựng Trại giống nông nghiệp U Minh Thượng

UMT

2091,

30/10/07

5.670

277,

27/01/10

8.933

2.000

2.000

 

 

1.500

1.185

2.000

2.000

 

2011

 

2

Đầu tư xây dựng Trại giống nông nghiệp Mỹ Lâm

3763,

25/12/03

4.360

278,

25/01/10

6.668

600

600

 

 

200

 

600

600

 

2011

 

3

Trả nợ thu hồi tạm ứng dự án Bắc Phú Mỹ - Nam Vĩnh Điều

KL

 

 

 

 

1.019

1.019

 

 

1.019

872

1.019

1.019

 

 

Trả nợ tạm ứng 872 triệu đồng

4

Trả nợ dự án dân cư KH9

 

 

 

 

358

358

 

 

358

 

358

358

 

 

 

5

Thả phao phân vùng lõi san hô khu bảo tồn biển Phú Quốc

PQ

278,

19/10/10

3.496

 

 

1.500

1.200

 

-300

1.200

1.077

1.200

1.200

 

2011

 

6

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc

PQ

275,

18/10/10

8.725

 

 

2.000

3.000

1.000

 

2.800

2.000

3.000

3.000

 

2011

 

7

Cải tạo sửa chữa Trung tâm du khách - Ban Quản lý khu bảo tồn biển Phú Quốc

PQ

252,

17/9/10

1.398

 

 

500

800

300

 

500

152

800

800

 

2011

 

B

Dự án bố trí mới

 

 

 

 

 

4.023

3.467

500

-1.056

1.500

977

2.223

2.223

0

 

 

1

Đầu tư sản xuất giống và nhân giống các cấp lúa tỉnh Kiên Giang - nhà kho Hòn Đất, nhà kho Bình Giang

282,

26/01/10

22.551

 

 

1.723

2.223

500

 

1.500

977

2.223

2.223

 

2014

 

2

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cặp kênh Cái Tre - xã Bình Trị - huyện Kiên Lương

KL

593,

09/10/09

2.875

 

 

800

0

 

-800

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án mô hình bố trí dân cư vành đai biên giới Việt Nam - Campuchia

GT

207,

19/01/11

72.019

 

 

1.500

1.244

 

-256

 

 

 

 

 

 

 

I.4

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên đảo có đông dân cư

 

 

 

 

 

15.000

15.000

0

0

26

26

8.000

7.000

0

 

 

 

Nâng cấp và cải tạo hồ nước Dương Đông

PQ

1825,

03/8/09

104.000

 

 

15.000

15.000

 

 

26

26

8.000

7.000

 

2013

 

I.5

Chương trình đê biển

 

 

 

 

 

20.000

20.000

0

0

16.000

13.770

20.000

20.000

0

 

 

1

Dự án đê biển An Biên - An Minh

AB- AM

2319,

25/9/08

730.000

 

 

18.000

18.000

 

 

15.000

13.770

18.000

18.000

 

2015

 

2

Đê chắn sóng và nạo vét luồng cửa sông Dương Đông

PQ

899,

14/6/06

68.930

 

 

2.000

2.000

 

 

1.000

 

2.000

2.000

 

2012

 

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

60.000

66.456

14.600

-8.144

55.862

38.943

75.039

65.456

14.856

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

48.000

51.500

11.500

-8.000

43.669

30.233

60.083

50.500

5.000

 

0

1

Đường thị trấn Gò Quao - Vĩnh Phước - Vĩnh Tuy

GQ

2313,

09/6/04

20.384

 

 

3.000

1.500

 

-1.500

1.500

875

1.500

1.500

 

2011

 

2

Đường Thứ 8 - Thuận Hòa

AM

1242,

15/5/08

10.160

 

14.500

2.000

3.000

1.000

 

2.000

 

3.000

3.000

 

2011

Huyện QL

3

Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

AM

1243,

15/5/08

10.695

 

13.000

2.000

3.000

1.000

 

2.000

1.000

3.000

3.000

 

2010

Huyện QL

4

Đường Bầu Trâm – Nam Thái

AB

2461,

03/12/07

12.846

 

 

1.500

1.000

 

-500

1.000

488

1.000

1.000

 

2010

 

5

Cầu Ninh Phước - đường Tám Ngàn

2002,

09/7/09

16.870

 

 

3.000

3.000

 

 

800

626

3.403

3.000

 

2011

 

6

Cầu Thứ 7 (mố và đường vào cầu)

AM

07,

14/01/10

6.993

 

 

5.000

4.000

 

-1.000

4.000

1.697

4.000

4.000

 

2011

 

7

Cầu Công Binh Tỉnh lộ 963

GR

2304,

24/9/08

27.179

1823,

03/8/09

29.197

9.000

9.000

 

 

8.000

7.180

9.000

9.000

 

2011

 

8

Kè đường Bến Nhứt - Giồng Riềng

GR

1428,

17/6/09

24.703

 

 

6.500

7.000

500

 

6.400

6.400

7.000

7.000

 

2011

 

9

Kè Lộ Quẹo Gò Quao

GQ

1619,

02/7/09

12.845

 

 

7.000

3.000

 

-4.000

2.000

1.671

2.000

2.000

 

2011

 

10

Đường Công Binh – Hòa An

GR

711,

25/3/09

11.700

 

 

3.000

4.000

1.000

 

4.000

2.352

6.740

4.000

 

2011

Huyện QL

11

Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2

VT

2262,

16/9/08

7.682

 

 

3.000

3.000

 

 

2.700

2.538

3.000

3.000

3.000

2011

 

12

Đường Chu Văn An

RG

1024,

18/4/03

12.118

 

 

3.000

2.000

 

-1.000

2.069

1.323

5.940

2.000

 

2011

 

13

Mở rộng cầu Sông Kiên

RG

2186,

11/5/09

12.991

 

 

 

6.000

6.000

 

4.200

4.083

6.000

6.000

 

2011

 

14

Trả nợ khối lượng hoàn thành ường thị trấn Vĩnh Thuận - Chắc Băng (đường về Trung tâm xã Phong Đông - phần cầu)

VT

1448,

07/7/10

5.699

 

 

 

2.000

2.000

 

3.000

 

4.500

2.000

2.000

2011

 

B

Trả nợ quyết toán công trình các năm trước

 

 

 

 

 

2.000

5.100

3.100

0

5.100

3.008

5.100

5.100

0

 

 

1

Trả nợ quyết toán đường Thứ 3 - Nam Yên

AB

2636,

11/10/03

8.500

2784,

05/11/09

 

2.000

2.040

40

 

2.040

1.418

2.040

2.040

 

2010

 

2

Trả nợ quyết toán đường Ngô Quyền

RG

181,

18/4/08

15.452

 

 

 

271

271

 

271

271

271

271

 

2010

 

3

Trả nợ quyết toán cầu tạm phục vụ lễ hội anh hùng Nguyễn Trung Trực

RG

613,

18/9/09

1.076

 

 

 

353

353

 

353

353

353

353

 

2009

 

4

Trả nợ quyết toán các cầu trên tuyến Tây Yên - Nam Yên (WB2)

AB

951,

13/10/99

3.000

 

 

 

966

966

 

966

966

966

966

 

2008

 

5

Trả nợ quyết toán đường xã Vĩnh Bình Bắc

VT

256,

11/02/04

6.874

 

 

 

1.370

1.370

 

1.370

 

1.370

1.370

 

 

 

6

Trả nợ đường Vĩnh Bình Nam - Vĩnh Bình Bắc

VT

785,

03/5/05

37.031

 

 

 

100

100

 

100

 

100

100

 

 

 

C

Đối ứng GTNT theo tiêu chí

TT

 

 

 

 

10.000

9.856

0

-144

7.093

5.702

9.856

9.856

9.856

 

 

1

Các công trình trả nợ

 

 

 

 

 

3.093

2.949

0

-144

2.949

2.249

2.949

2.949

2.949

 

 

1.1

Trả nợ tạm ứng CT thuộc vốn WB huyện Vĩnh Thuận (Sở Tài chính thu hồi)

VT

 

 

 

 

583

583

 

 

583

583

583

583

583

2005

 

1.2

Trả nợ vốn đối ứng tuyến Bàn Tân Định - Thạnh Trị

GR

 

 

 

 

810

666

 

-144

666

666

666

666

666

2005

 

1.3

Trả nợ vốn đối ứng tuyến Vĩnh Bình Bắc - Ba Đình

VT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2005

 

1.4

Trả nợ vốn đối ứng đường Kinh 3 – Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

700

700

 

 

700

 

700

700

700

 

 

2

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

6.907

6.907

 

 

4.144

3.453

6.907

6.907

6.907

2011

 

III

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

10.000

10.000

5.231

-5.231

3.700

2.478

9.950

9.769

0

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

10.000

10.000

5.231

-5.231

3.700

2.478

9.950

9.769

0

 

 

1

Công viên Văn hóa An Hòa giai đoạn II

RG

407,

28/02/01

33.460

 

 

100

150

50

 

100

100

100

100

 

2011

 

2

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang

KL

1756,

22/8/01

31.355

 

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

2011

 

3

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Mũi Nai

HT

1759,

22/8/01

31.400

 

 

5.800

569

 

-5.231

100

 

569

569

 

2011

 

4

Khu xử lý nước thải Mũi Nai

HT

57,

25/02/10

7.764

 

 

 

5.181

5.181

 

1.500

978

5.181

5.000

 

2011

 

5

Đường quanh núi Hòn Me

2650,

26/10/09

32.768

 

 

4.000

4.000

 

 

2.000

1.400

4.000

4.000

 

2011

 

IV

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

 

10.000

10.000

0

0

5.797

4.250

10.000

10.000

2.297

 

 

A

Chuyển tiếp dự án

 

 

 

 

 

8.200

8.200

0

0

3.997

3.066

8.200

8.200

497

 

 

1

Trung tâm Y tế U Minh Thượng

UMT

417

2.826

 

 

497

497

 

 

497

251

497

497

497

2011

 

2

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

GT

195,

09/7/10

7.987

 

 

7.703

7.703

 

 

3.500

2.815

7.703

7.703

 

2011

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

1.800

1.800

 

 

1.800

1.184

1.800

1.800

1.800

 

 

 

Bồi thường đất xây dựng Trung tâm y tế Giồng Riềng

GR

841,

18/6/10

1.800

 

 

1.800

1.800

 

 

1.800

1.184

1.800

1.800

1.800

2011

 

V

BAN DÂN TỘC (HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 74)

 

 

 

 

 

25.000

25.000

0

0

0

0

25.000

25.000

24.880

 

 

1

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

610

610

 

 

 

 

610

610

610

2011

 

2

Thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

100

100

100

2011

 

3

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

202

202

 

 

 

 

202

202

202

2011

 

4

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

370

370

 

 

 

 

370

370

370

2011

 

5

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

5.113

5.113

 

 

 

 

5.113

5.113

5.113

2011

 

6

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

4.582

4.582

 

 

 

 

4.582

4.582

4.582

2011

 

7

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

3.724

3.724

 

 

 

 

3.724

3.724

3.724

2011

 

8

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

1.756

1.756

 

 

 

 

1.756

1.756

1.756

2011

 

9

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

1.924

1.924

 

 

 

 

1.924

1.924

1.924

2011

 

10

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

1.918

1.918

 

 

 

 

1.918

1.918

1.918

2011

 

11

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

76

76

 

 

 

 

76

76

76

2011

 

12

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

2.856

2.856

 

 

 

 

2.856

2.856

2.856

2011

 

13

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

275

275

 

 

 

 

275

275

275

2011

 

14

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

1.362

1.362

 

 

 

 

1.362

1.362

1.362

2011

 

15

Huyện Kiên Hải

KH

 

 

 

 

12

12

 

 

 

 

12

12

12

2011

 

16

Chi phí hỗ trợ ban quản lý chỉ đạo (Ban Dân tộc)

RG

 

 

 

 

120

120

 

 

 

 

120

120

 

2011

 

VI

HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 167

 

 

 

 

 

46.300

46.300

0

0

12.700

12.700

46.300

46.300

37.700

 

 

1

Huyện Giang Thành (50 hộ)

GT

 

 

 

 

402

402

 

 

 

 

402

402

402

2011

 

2

Huyện Kiên Lương (17 hộ)

KL

 

 

 

 

116

116

 

 

 

 

116

116

116

2011

 

3

Huyện Giồng Riềng (856 hộ)

GR

 

 

 

 

6.452

6.452

 

 

 

 

6.452

6.452

6.452

2011

 

4

Huyện Gò Quao (327 hộ)

GQ

 

 

 

 

2.600

2.600

 

 

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2011

 

5

Huyện Châu Thành (153 hộ)

CT

 

 

 

 

1.170

1.170

 

 

 

 

1.170

1.170

1.170

2011

 

6

Huyện An Biên (629 hộ)

AB

 

 

 

 

4.838

4.838

 

 

 

 

4.838

4.838

4.838

2011

 

7

Huyện Vĩnh Thuận (754 hộ)

VT

 

 

 

 

5.767

5.767

 

 

 

 

5.767

5.767

5.767

2011

 

8

Huyện U Minh Thượng (545 hộ)

UMT

 

 

 

 

4.322

4.322

 

 

 

 

4.322

4.322

4.322

2011

 

9

Huyện An Minh (721 hộ)

AM

 

 

 

 

4.973

4.973

 

 

 

 

4.973

4.973

4.973

2011

 

10

Huyện Hòn Đất (482 hộ)

 

 

 

 

3.555

3.555

 

 

1.500

1.500

3.555

3.555

3.555

2011

 

11

Huyện Kiên Hải (03 hộ)

KH

 

 

 

 

21

21

 

 

 

 

21

21

21

2011

 

12

Huyện Tân Hiệp (418 hộ)

TH

 

 

 

 

2.996

2.996

 

 

 

 

2.996

2.996

2.996

2011

 

13

Huyện Phú Quốc (66 hộ)

PQ

 

 

 

 

454

454

 

 

 

 

454

454

454

2011

 

14

Thị xã Hà Tiên (05 hộ)

HT

 

 

 

 

34

34

 

 

 

 

34

34

34

2011

 

15

Trả nợ khoản ứng trước theo Công văn số 317/TTg-KGVX ngày 12/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

8.600

8.600

 

 

8.600

8.600

8.600

8.600

 

2010

 

VII

KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC

 

 

 

 

 

25.000

25.000

5.000

-5.000

17.903

13.805

24.997

24.997

23.997

 

 

1

Nhà thiếu nhi

PQ

1361,

31/5/02

8.200

1437,

10/8/07

 

1.500

1.500

 

 

1.500

530

1.500

1.500

1.500

2011

 

2

Hạ tầng khu tái định cư KP5

PQ

115,

23/12/09

27.234

35,

18/6/10

27.949

10.000

5.000

 

-5.000

3.200

2.922

4.997

4.997

5.000

2011

 

3

Đường Suối Tranh – Hàm Ninh

PQ

2892,

13/11/09

52.025

 

 

9.500

13.497

3.997

 

9.500

9.500

13.497

13.497

13.497

2011

 

4

Đường trong khu vực cấp đất nông nghiệp cho dân Cây Thông Trong

PQ

4629,

09/12/10

1.777

 

 

1.000

1.000

 

 

400

11

1.000

1.000

1.000

2011

 

5

Đường từ Dương Đông - Cửa Cạn đến Dinh Bà - Bãi Xếp

PQ

2539,

21/01/05

5.316

 

 

1.500

1.500

 

 

800

 

1.500

1.500

1.500

2007

 

6

Đường Bạch Đằng GĐ4 (Nguyễn An Ninh – Lý Tự Trọng)

PQ

363,

27/12/04

27.780

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

842

1.500

1.500

1.500

2011

 

 

Trả nợ quyết toán đường cơ động Bắc Nam (09 cầu)

PQ

1858,

18/09/99

85.540

2885,

10/11/03

87.994

 

568

568

 

568

 

568

568

 

2007

 

 

Trả nợ quyết toán đường cơ động vành đai phòng thủ phía Đông Phú Quốc

PQ

2359,

11/11/01

57.495

 

 

 

298

298

 

298

 

298

298

 

2007

 

 

Trả nợ quyết toán đường Ngô Quyền

PQ

437,

05/3/01

6.498

 

 

 

137

137

 

137

 

137

137

 

2006

 

VIII

KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN

 

 

 

 

 

20.000

20.000

2.801

-2.801

16.384

15.536

21.190

19.941

15.339

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

20.000

20.000

2.801

-2.801

16.384

15.536

21.190

19.941

15.339

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: Bồi hoàn công trình công viên Bình San (5.274 triệu đồng), xây dựng tượng đài danh nhân Mạc Cửu (1.400 triệu đồng) - Sở Tài chính thu hồi

HT

 

 

 

 

6.674

6.674

 

 

6.674

6.674

6.674

6.674

6.674

 

Trả nợ tạm ứng

2

Đường nội ô thị xã Hà Tiên - giai đoạn 2

HT

1910,

22/9/00

30.422

1263,

10/7/07

14.931

1.022

1.022

 

 

1.071

1.022

1.071

1.022

 

2011

 

3

Cơ sở hạ tầng thị xã Hà Tiên - giai đoạn 3 (đường Đông Hồ nối dài

HT

1221,

8/5/03

36.641

 

 

2.000

3.000

1.000

 

2.137

1.989

3.200

3.000

 

2011

 

4

Đường Đá Dựng

HT

1471,

14/6/04

7.989

 

 

42

80

38

 

80

42

80

80

 

2008

 

5

Đường dẫn công viên cầu Tô Châu

HT

893b,

25/5/10

238

2280,

31/12/10

316

100

96

 

-4

70

61

96

96

96

2010

 

6

Đường Mạc Thiên Tích nối dài

HT

1366,

29/7/10

4.068

 

 

1.500

2.190

690

 

1.300

1.213

2.190

2.190

2.190

2011

 

7

Bờ kè Trung tâm Thương mại Hà Tiên

HT

2092,

30/8/02

12.996

2060,

07/12/06

24.873

500

500

 

 

500

500

500

500

 

2010

 

8

Mở rộng bến tàu Mương Đào và nạo vét luồng đầm Đông Hồ

HT

1047,

28/7/08

5.000

1344,

20/7/10

9.263

2.611

282

 

-2.329

200

45

282

282

282

2010

 

9

Bến tàu Mương Đào giai đoạn II

HT

1044,

17/7/09

4.948

 

 

700

700

 

 

350

259

700

700

700

2011

 

10

Sửa chữa khắc phục bờ kè Trần Hầu

HT

1296,

16/9/08

2.946

 

 

600

571

 

-29

100

 

571

571

571

2010

 

11

Nạo vét luồng bến tàu Mương Đào

HT

132a,

02/8/10

12.781

 

 

2.500

3.559

1.059

 

2.600

2.440

4.500

3.500

3.500

2011

 

12

Công viên Trần Hầu

HT

281,

03/7/07

4.377

1779,

14/10/10

6.147

500

329

 

-171

329

329

329

329

329

2010

 

13

Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên

HT

239,

21/5/07

4.999

2409,

30/9/09

7.756

1.151

883

 

-268

883

883

883

883

883

2010

 

14

Sân, nền, hàng rào Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu (phần mở rộng)

HT

666,

20/4/10

414

 

 

100

114

14

 

90

79

114

114

114

2010

 

IX

HỖ TRỢ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

30.000

30.000

0

0

0

0

30.000

30.000

0

 

 

 

Bồi thường Khu công nghiệp Thạnh Lộc

CT

1796,

18/9/07

973.766

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

30.000

30.000

 

2011

 

X

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI THEO ĐỀ ÁN 160

HT

 

 

 

 

3.500

3.500

0

0

1.130

915

3.451

3.451

3.500

 

 

A

Thị xã Hà Tiên

 

 

 

 

 

1.000

1.000

0

0

580

365

1.000

1.000

1.000

 

 

1

Phường Đông Hồ

HT

 

 

 

 

500

500

 

 

300

205

500

500

500

 

 

2

Xã Mỹ Đức

HT

 

 

 

 

500

500

 

 

280

160

500

500

500

 

 

B

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

2.500

2.500

0

0

550

550

2.451

2.451

2.500

 

 

1

Xã Phú Mỹ

GT

 

 

 

 

500

500

0

0

150

150

451

451

500

 

 

 

- Nạo vét kênh Trà Phọt

GT

 

 

 

 

 

333

 

 

100

100

261

261

 

 

 

 

- Nạo vét kênh Chùa

GT

 

 

 

 

 

167

 

 

50

50

190

190

 

 

 

2

Xã Phú Lợi

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

100

100

500

500

500

 

 

 

Hàng rào Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi

GT

879,

10/5/11

500

 

 

 

500

 

 

100

100

500

500

 

2011

 

3

Xã Tân Khánh Hòa

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

100

100

500

500

500

 

 

 

Hàng rào Ủy ban nhân dân xã Tân Khánh Hòa

GT

884,

12/5/11

496

 

 

 

500

 

 

100

100

500

500

 

2011

 

4

Xã Vĩnh Phú

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

100

100

500

500

500

 

 

 

- Đường vào cụm dân cư xã

GT

 

 

 

 

 

261

 

 

50

50

261

261

 

2011

 

 

- San lấp mặt bằng điểm trường ấp T5

GT

 

 

 

 

 

239

 

 

50

50

239

239

 

2011

 

5

Xã Vĩnh Điều

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

100

100

500

500

500

 

 

 

Sân nền chợ Đình

GT

 

 

 

 

 

500

 

 

100

100

500

500

 

2011

 

XI

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH (NGHỊ QUYẾT 21)

 

 

 

 

 

20.000

19.050

2.500

-3.450

5.862

4.480

19.178

19.050

3.550

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

16.550

19.050

2.500

0

5.862

4.480

19.178

19.050

3.550

 

 

1

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình tiếng dân tộc Khmer của Đài Phát thanh truyền hình Kiên Giang

TT

1589,

15/8/05

13.156

 

 

13.000

13.000

 

 

 

 

13.000

13.000

 

2011

 

2

Đài Truyền thanh huyện U Minh Thượng

UMT

612,

07/7/09

2.189

1352,

06/01/10

4.528

2.400

2.400

 

 

2.302

2.187

2.528

2.400

2.400

2011

 

3

Đài Truyền thanh huyện Giồng Riềng

GR

822,

25/6/09

1.695

211,

29/01/10

2.040

1.000

1.000

 

 

1.000

264

1.000

1.000

1.000

2010

 

4

Đài Truyền thanh huyện Gò Quao

GQ

2989,

12/7/09

250

2252,

01/4/11

391

150

150

 

 

60

29

150

150

150

2011

 

5

Trả nợ quyết toán thiết bị truyền hình lưu động trực tiếp phát thanh truyền hình tiếng dân tộc Khmer

TT

25,

30/9/08

4.100

 

 

 

2.500

2.500

 

2.500

2.000

2.500

2.500

 

 

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

3.450

0

0

-3.450

0

0

0

0

0

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư tháp truyền hình Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

1.000

 

 

-1.000

 

 

 

 

 

2011

 

2

Vốn dự phòng

 

 

 

 

 

2.450

 

 

-2.450

 

 

 

 

 

2011

 

XII

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

22.000

21.650

0

-350

17.809

17.139

21.650

21.650

11.650

 

 

A

Chuyển tiếp dự án

 

 

 

 

 

12.000

11.650

0

-350

7.809

7.139

11.650

11.650

11.650

 

 

1

Trụ sở xã Thanh Bình (xã mới chia tách 2009)

GR

3488,

30/10/09

4.010

 

 

3.000

2.650

 

-350

2.650

2.300

2.650

2.650

2.650

2011

 

2

Trụ sở làm việc xã Tân Hòa (xã mới chia tách 2009)

TH

2946,

12/4/09

1.209

2946,

12/11/09

4.174

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2011

 

3

San lấp mặt bằng khu hành chính tập trung huyện Giang Thành

GT

1018,

18/08/10

9.981

 

 

7.000

7.000

 

 

3.159

2.839

7.000

7.000

7.000

2011

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

10.000

10.000

0

0

10.000

10.000

10.000

10.000

0

 

 

 

Trụ sở làm việc Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành

GT

1762,

13/8/10

55.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

 

2012

Huyện QL

XIII

CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

 

 

 

 

 

100.000

89.600

8.200

-18.600

5.292

2.812

89.600

89.600

0

 

 

 

* Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

75.000

75.000

6.200

-6.200

1.000

-

75.000

75.000

-

 

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Seqap)

TT

 

 

 

 

4.000

10.200

6.200

 

0

0

10.200

10.200

 

2011

 

1.1

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

 

1.540

 

 

 

 

1.540

1.540

 

 

 

1.2

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

 

1.380

 

 

 

 

1.380

1.380

 

 

 

1.3

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

 

1.040

 

 

 

 

1.040

1.040

 

 

 

1.4

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

 

1.130

 

 

 

 

1.130

1.130

 

 

 

1.5

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

 

1.450

 

 

 

 

1.450

1.450

 

 

 

1.6

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

 

1.425

 

 

 

 

1.425

1.425

 

 

 

1.7

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

1.140

1.140

 

 

 

1.8

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

 

1.095

 

 

 

 

1.095

1.095

 

 

 

2

HTCN ngã Tư Công Sự - xã Thạnh Yên - U Minh Thượng (Hàn Quốc tài trợ)

UMT

 

 

 

 

13.000

6.800

 

-6.200

500

 

6.800

6.800

 

2011

 

3

Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh Phước

GR

10,

06/01/09

106.988

 

 

55.000

55.000

 

 

 

 

55.000

55.000

 

2012

 

4

Đường liên xã Vĩnh Thuận – Tân Thuận - Minh Thuận

VT

1095,

21/6/07

27.661

 

 

3.000

3.000

 

 

500

 

3.000

3.000

 

2011

 

 

* Vốn ngân sách đối ứng

 

 

 

 

 

25.000

14.600

2.000

-12.400

4.292

2.812

14.600

14.600

0

 

 

1

HTCN ngã Tư Công Sự xã Thạnh Yên - U Minh Thượng (Hàn Quốc tài trợ)

UMT

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

1.000

620

2.000

2.000

 

2011

 

2

Trả nợ quyết toán dự án cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên (600 triệu đồng); dự án cấp nước và vệ sinh môi trường thành phố Rạch

HT, RG, HĐ

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

1.100

 

1.100

1.100

 

2010

 

 

Giá (300 triệu đồng); dự án mở rộng hệ thống cấp nước Rạch Giá về Hòn Đất (200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường liên xã Vĩnh Thuận – Tân Thuận - Minh Thuận

VT

1095,

21/6/07

27.661

 

 

8.000

8.000

 

 

1.290

1.290

8.000

8.000

 

2011

 

4

Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh Phước

GR

10,

06/01/09

106.988

 

 

1.500

3.500

2.000

 

902

902

3.500

3.500

 

2012

 

5

Vốn dự phòng

 

 

 

 

 

12.400

 

 

-12.400

 

 

 

 

 

 

 

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

112.000

112.000

10.000

-10.000

14.200

5.881

112.400

112.000

0

 

 

1

Đường quanh đảo và bến cập tàu Hòn Tre

KH

1658,

12/10/06

71.315

1171,

15/7/09

92.746

12.000

7.400

 

-4.600

5.200

5.071

7.400

7.400

 

2011

Huyện QL

2

Đường quanh đảo và bến cập tàu Lại Sơn

KH

1329,

19/7/07

150.000

2529,

17/11/10

268.863

60.000

70.000

10.000

 

4.000

810

70.000

70.000

 

2012

Huyện QL

3

Đường và bến cập tàu Hòn Nghệ, Hòn Heo

KL

2071,

25/10/07

116.000

 

 

40.000

34.600

 

-5.400

5.000

 

35.000

34.600

 

2012

Huyện QL

XV

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI

 

 

 

 

 

20.000

20.000

2.000

-2.000

9.546

3.822

21.000

20.000

0

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

18.000

20.000

2.000

0

9.546

3.822

21.000

20.000

0

 

 

1

Đường trên đảo Hòn Đốc

HT

2560,

30/10/08

46.439

 

 

14.000

14.000

 

 

7.546

2.046

15.000

14.000

 

2011

TX CĐT- QLDA

2

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Biên phòng

HT

2725,

02/11/09

19.800

 

 

4.000

6.000

2.000

 

2.000

1.776

6.000

6.000

 

2012

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

2.000

0

0

-2.000

0

0

0

0

-

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư đường và cầu Cửa khẩu Giang Thành

GT

1743,

12/8/10

268.849

 

 

2.000

0

 

-2.000

 

 

 

 

 

 

 

XVI

CHƯƠNG TRÌNH 134

 

 

 

 

 

7.000

7.000

4.900

-4.900

1.742

0

7.000

7.000

2.100

 

 

1

Trả nợ quyết toán các công trình HTCN: Ấp Thạnh Hòa 3 - xã Thủy Liễu - Gò Quao (12 triệu đồng), ấp Xà Xiêm - xã Bình An - Châu Thành (34 triệu đồng), ấp Xẻo Đước - xã Đông Yên – An Biên (143 triệu đồng), ấp Hiệp Hòa – xã Vĩnh Bình Bắc - Vĩnh Thuận (96 triệu đồng), ấp Hòa An B - xã Ngọc Hòa - Giồng Riềng (218 triệu đồng), Ngã 6 Tân Hưng - xã Giục Tượng - Châu Thành (1.239 triệu đồng)

GQ- AB- CT- GR- VT

 

 

 

 

 

1.742

1.742

 

1.742

 

1.742

1.742

 

2011

 

2

Công trình cấp nước xã Vĩnh Phú

GR

 

 

 

 

1.700

1.050

 

-650

 

 

1.050

1.050

1.050

 

 

3

Công trình cấp nước xã Vĩnh Thạnh

GR

 

 

 

 

1.800

1.050

 

-750

 

 

1.050

1.050

1.050

 

 

4

Công trình cấp nước xã Phong Đông

VT

 

 

 

 

1.800

 

 

-1.800

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trình cấp nước xã Vĩnh Phước B

GQ

 

 

 

 

1.700

 

 

-1.700

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng, nâng cấp các trạm cấp nước có sẵn xã Vĩnh Phước B - huyện Gò Quao, Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, Thạnh Lộc - Châu Thành

CT- GQ- VT

161,

20/7/11

3.773

 

 

 

3.158

3.158

 

 

 

3.158

3.158

 

 

 

XVII

HỖ TRỢ XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI ĐỊNH HÒA (NQ 21)

GQ

 

 

 

 

8.000

12.000

4.000

0

16.500

8.465

28.362

12.000

12.000

 

 

1

Trường Tiểu học Định Hòa 1

GQ

2933,

01/10/10

13.662

 

 

3.500

3.500

 

 

8.100

3.500

13.162

3.500

3.500

2011

 

2

Trường Mầm non Định Hòa

GQ

2833,

01/10/10

4.993

2005,

01/3/11

6.393

1.500

1.500

 

 

4.500

1.500

5.800

1.500

1.500

2011

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Định Hòa

GQ

2932,

01/10/10

3.807

2253,

01/4/11

7.921

1.500

3.500

2.000

 

2.200

1.965

4.700

3.500

3.500

2012

 

4

Nhà văn hóa xã Định Hòa

GQ

2935,

01/10/10

5.870

3099,

05/5/11

4.708

1.500

3.500

2.000

 

1.700

1.500

4.700

3.500

3.500

2011

 

XVIII

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA CÁCH MẠNG; HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỂ THAO DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (NGHỊ QUYẾT 21)

TT

 

 

 

 

6.000

 

 

-6.000

 

 

 

 

 

 

 

XIX

NÂNG CẤP, SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LẦN THỨ IV NĂM 2011 (NGHỊ QUYẾT 21)

RG

279,

26/01/10

18.961

903,

19/4/11

27.467

 

5.000

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

2011

 

 

PHỤ LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN 06 THÁNG NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết

(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Quyết định đầu tư điều chỉnh (nếu có)

Kế hoạch năm 2011

Kế hoạch điều chỉnh 06 tháng

Chênh lệch

Tình hình thực hiện từ đầu năm đến 30/6/2011

Ước thực hiện cả năm 2011

Vốn huyện, thị quản lý

Dự kiến năm hoàn thành

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tăng (+)

Giảm (-)

GTKLHT

Giải ngân

GTKLHT

Giải ngân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

465.000

465.000

50.135

50.135

355.448

250.406

513.567

456.745

326.422

 

 

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

443.570

448.900

50.135

-44.805

349.344

245.417

497.467

440.645

326.422

 

 

I

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

167.100

177.572

23.802

-13.330

193.935

129.153

215.197

174.495

172.666

 

 

II

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

 

94.000

94.897

13.894

-12.997

71.148

51.805

101.921

92.027

43.725

 

 

III

DẠY NGHỀ - NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

23.000

23.000

4.000

-4.000

10.600

6.368

21.000

21.000

0

 

 

IV

KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ

 

 

 

 

 

17.000

16.966

0

-34

12.147

10.021

17.717

16.966

6.966

 

 

V

CHƯƠNG TRÌNH 135

 

 

 

 

 

15.400

15.400

0

0

6.658

4.991

15.400

15.400

15.400

 

 

VI

CÔNG TRÌNH KHÁC

 

 

 

 

 

6.000

6.045

2.045

-2.000

6.045

3.435

6.545

6.045

5.045

 

 

VII

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

35.000

35.000

680

-680

10.386

7.329

35.000

35.000

35.000

 

 

VIII

CÔNG THƯƠNG (ĐIỆN)

 

 

 

 

 

10.000

10.000

1.684

-1.684

9.101

7.649

9.999

9.999

0

 

 

IX

VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

20.000

19.550

4.030

-4.480

11.074

8.239

20.218

19.243

8.650

 

 

X

NHÀ THIẾU NHI

 

 

 

 

 

16.400

10.800

0

-5.600

5.900

4.239

14.800

10.800

6.000

 

 

XI

CÔNG TRÌNH TỈNH ĐOÀN

 

 

 

 

 

6.000

6.000

0

0

4.500

4.338

6.000

6.000

0

 

 

XII

NHÀ TÌNH NGHĨA

 

 

 

 

 

33.670

33.670

0

0

7.850

7.850

33.670

33.670

32.970

 

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

21.430

16.100

0

-5.330

6.104

4.989

16.100

16.100

0

 

 

I

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

167.100

177.572

23.802

-13.330

193.935

129.153

215.197

174.495

172.666

 

 

I.1

Các công trình tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

1.406

1.406

0

0

2.000

1.406

2.000

1.406

0

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.406

1.406

0

0

2.000

1.406

2.000

1.406

0

 

 

 

Trường THCS Mỹ Đức

HT

825,

04/4/03

7.773

 

 

1.406

1.406

 

 

2.000

1.406

2.000

1.406

 

2010

 

I.2

Các công trình huyện quản lý

 

 

 

 

 

165.694

176.166

23.802

-13.330

191.935

127.747

213.197

173.089

172.666

 

 

 

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

10.831

11.173

342

0

13.353

9.297

15.759

11.173

11.173

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

RG

 

 

 

 

9.861

10.203

342

0

13.353

9.297

14.789

10.203

10.203

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: (1) Trường Mầm non Măng Non (200 triệu đồng), (2) Mầm non Vành Khuyên (350 triệu đồng), (3) Tiểu học Lê Văn Tám (150 triệu đồng), (4) Tiểu học Phạm Ngũ Lão - điểm máy nước (200 triệu đồng), (5) Tiểu học Trần Bình Trọng - điểm nhà thờ (130 triệu đồng), (6) Tiểu học Kim Đồng (320 triệu đồng), (7) Tiểu học Lương Thế Vinh (150 triệu đồng), (8) Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (1.361 triệu đồng)

RG

 

 

 

 

2.861

2.861

 

 

2.861

2.583

2.861

2.861

2.861

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp dự án 64 phòng kiên cố hóa: (1) THCS An Bình (137 triệu đồng), (2) tu sửa 58 phòng học xuống cấp (450 triệu đồng), (3) THCS Nguyễn Trường Tộ (500 triệu đồng), (4) Mẫu giáo Măng Non (800 triệu đồng), (5) Mầm non Vành Khuyên (800 triệu đồng), (6) Tiểu học Lê Văn Tám (500 triệu đồng), Tiểu học Phạm Ngũ Lão (600 triệu đồng), (7) Tiểu học Trần Bình Trọng (300 triệu đồng), (8) Tiểu học Kim Đồng (1.200 triệu đồng), (9) Tiểu học Lương Thế Vinh (367 triệu đồng), (10) Mầm non Phi Thông (1.000 triệu đồng), (11) Tiểu học Chu Văn An (60 triệu đồng), (12) Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (152 triệu đồng), (13) THCS Lê Quý Đôn (76 triệu đồng), (14) nhà công vụ giáo viên THCS Ngô Quyền (58 triệu đồng)

RG

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

10.150

6.714

11.586

7.000

7.000

2010

 

3

Trả nợ quyết toán Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (điểm Hoa Liên)

 

 

 

 

 

 

342

342

 

342

 

342

342

342

2010

 

B

Công trình bố trí mới

RG

 

 

 

 

970

970

0

0

0

0

970

970

970

 

 

1

Nhà vệ sinh 05 điểm trường

RG

 

 

 

 

290

290

 

 

 

 

290

290

290

2011

 

2

Tu sửa 17 phòng học

RG

 

 

 

 

680

680

 

 

 

 

680

680

680

2011

 

 

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

10.492

11.992

1.500

0

15.766

10.478

15.766

11.992

11.992

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

CT

 

 

 

 

6.672

6.672

0

0

7.362

6.658

7.362

6.672

6.672

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: Trường Mầm non Giục Tượng (170 triệu đồng), Tiểu học Minh Lương 2 (240 triệu đồng), Tiểu học Mong Thọ A1 (100 triệu đồng), Tiểu học Mong Thọ B1 (100 triệu đồng), THCS Mong Thọ B (390 triệu đồng), Trường THPT Châu Thành (172 triệu đồng)

CT

 

 

 

 

1.172

1.172

 

 

1.172

1.172

1.172

1.172

1.172

 

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 68 phòng học, 18 phòng công vụ giáo viên

CT

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

 

3

Trả nợ quyết toán san lấp mặt bằng Trường THPT Châu Thành

CT

1709,

22/12/09

9.390

 

 

1.500

1.500

 

 

2.190

1.486

2.190

1.500

1.500

 

 

B

Bố trí mới

CT

 

 

 

 

3.820

5.320

1.500

0

8.404

3.820

8.404

5.320

5.320

 

 

1

Tu sửa 30 phòng học

CT

 

 

 

 

1.320

1.320

 

 

1.425

1.320

1.425

1.320

1.320

 

 

2

Trường Tiểu học Mong Thọ A1

CT

266,

22/4/10

1.880

 

 

500

1.000

500

 

1.791

500

1.791

1.000

1.000

 

 

3

Trường THCS Mong Thọ A

CT

341,

20/5/10

4.150

 

 

1.500

2.000

500

 

3.758

1.500

3.758

2.000

2.000

 

 

4

Trường Mẫu giáo Minh Hòa

CT

428,

14/6/20

1.400

 

 

500

1.000

500

 

1.430

500

1.430

1.000

1.000

 

 

 

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

10.723

10.423

200

-500

8.200

4.397

10.343

10.343

10.423

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

TH

 

 

 

 

8.200

8.400

200

0

8.200

4.397

8.400

8.400

8.400

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: Trường THCS Tân Hiệp A3 (160 triệu đồng), THCS Tân Thành (1.000 triệu đồng), Tiểu học Tân Hội 1 (340 triệu đồng)

TH

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

2010

 

2

Trả nợ quyết toán từ 2005, chuyển tiếp 58 phòng học + 12 phòng công vụ giáo viên năm 2010

TH

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

1.582

5.000

5.000

5.000

2010

 

3

Trường Mẫu giáo xã Thạnh Trị

TH

476,

06/5/10

2.828

 

 

850

850

 

 

850

796

850

850

850

2011

 

4

Trường Mầm non Tân Hiệp A

TH

477,

06/5/10

2.806

 

 

850

1.050

200

 

850

519

1.050

1.050

1.050

2011

 

B

Bố trí mới

TH

 

 

 

 

2.523

2.023

0

-500

0

0

1.943

1.943

2.023

 

 

1

Công trình vệ sinh 24 điểm trường

TH

 

 

 

 

1.643

1.143

 

-500

 

 

1.143

1.143

1.143

2011

 

2

Tu sửa 20 phòng học

TH

 

 

 

 

880

880

 

 

 

 

800

800

880

2011

 

 

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

19.912

19.912

4.459

-4.459

25.087

16.266

26.180

19.912

19.912

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

GR

 

 

 

 

17.800

18.312

4.459

-3.947

23.887

15.966

23.887

18.312

18.312

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1 (507 triệu đồng), THCS Long Thạnh - Đồng Tràm (350 triệu đồng), Tiểu học Thạnh Hòa - Chà Rào (139 triệu đồng), Tiểu học

GR

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.010

 

 

Thạnh Hòa 2 (192 triệu đồng), Tiểu học Hòa An 1 (300 triệu đồng), THCS Huỳnh Tổ (112 triệu đồng), Mầm non Họa My - thị trấn Giồng Riềng (300 triệu đồng); nhà công vụ THCS Nguyễn Văn Thới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp dự án 124 phòng + 14 phòng công vụ giáo viên năm 2010

GR

 

 

 

 

13.800

10.500

 

-3.300

10.500

9.207

10.500

10.500

10.500

2010

 

3

Trả nợ bồi thường giải phóng mặt bằng: Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2 - điểm Biện Mười (713 triệu đồng), Tiểu học Thạnh Lộc 2 - điểm Thạnh Thới mẫu giáo (240 triệu đồng), Tiểu học Long Thạnh 1 - điểm mẫu giáo (446 triệu đồng), Tiểu học Hòa Lợi - điểm Hòa A (213 triệu đồng), Tiểu học Long Thạnh 4 - điểm Gỗ Lộ (307 triệu đồng), Tiểu học Hòa Hưng

GR

1027,

1028,

1442,

1443,

1445,

1446, 119,

152, 159,

160, 161,

163 (28/7/10;

5/11/10;

11/02/11;

07/3/11;

08/3/11;

09/3/11)

199;

92;

453;

175;

130;

328;

192;

829;

362;

253;

370;

523

 

 

 

3.019

3.019

 

6.019

3.019

6.019

3.019

3.019

2010

 

4

Trả nợ san lấp mặt bằng: Trường Tiểu học Bàn Tân Định - điểm Sở Tại (440 triệu đồng), Tiểu học Ngọc Chúc 4 - điểm Đước Nhỏ (200 triệu đồng), Tiểu học

GR

1475,

09/11/10

4.105

 

 

 

1.440

1.440

 

4.015

1.440

4.015

1.440

1.440

2010

 

 

Vĩnh Thạnh (40 triệu đồng), Tiểu học Ngọc Chúc 2 - điểm Ngọc Thạnh (250 triệu đồng), Tiểu học Nguyên Hưởng - điểm Vĩnh Lợi (40 triệu đồng), Tiểu học Hòa An 3 - điểm mẫu giáo (250 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng và sửa chữa các điểm trường khu di tích thời kháng chiến

GR

 

 

 

 

2.000

1.353

 

-647

1.353

300

1.353

1.353

1.353

2010

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

2.112

1.600

0

-512

1.200

300

2.293

1.600

1.600

 

 

1

Công trình vệ sinh 16 điểm trường

GR

 

 

 

 

816

600

 

-216

600

300

600

600

600

2011

 

2

Tu sửa 27 phòng học

GR

 

 

 

 

1.296

1.000

 

-296

600

 

1.693

1.000

1.000

2010

 

 

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

16.918

17.314

1.569

-1.173

15.763

13.123

17.314

17.314

17.314

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

GQ

 

 

 

 

14.395

14.791

396

0

14.293

13.123

14.791

14.791

14.791

 

 

1

Trả nợ tạm ứng: (1) Kiên cố hóa trường lớp: Tiểu học Thới Quản 1 (200 triệu đồng), Tiểu học Thủy Liễu 2 (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 (150 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Thắng 1 (100 triệu đồng), Mầm non thị trấn Gò Quao (150 triệu đồng), Mầm non Thới Quản (50 triệu đồng), Mầm non Vĩnh Thắng (100 triệu đồng); nhà công vụ giáo viên: THCS Định An (50 triệu đồng), THCS Thới Quản

GQ

 

 

 

 

8.895

8.895

 

 

8.895

8.895

8.895

8.895

8.895

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 72 phòng học và 22 phòng công vụ giáo viên

GQ

 

 

 

 

3.400

3.400

 

 

3.400

3.267

3.400

3.400

3.400

2010

 

3

Trường THCS thị trấn Gò Quao

GQ

257,

18/8/08

6.583

 

 

600

600

 

 

600

50

600

600

600

2011

 

4

Trường Tiểu học Thủy Liễu 2

GQ

2987,

07/12/09

2.108

 

 

 

396

396

 

396

 

396

396

396

2011

 

5

Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

GQ

2263,

16/9/08

19.337

 

 

1.500

1.500

 

 

1.002

911

1.500

1.500

1.500

2012

 

B

Bố trí mới

GQ

 

 

 

 

2.523

2.523

1.173

-1.173

1.470

0

2.523

2.523

2.523

 

 

1

Nhà vệ sinh 26 điểm trường

GQ

 

 

 

 

1.643

470

 

-1.173

470

 

470

470

470

2011

 

2

Tu sửa 20 phòng học

GQ

 

 

 

 

880

2.053

1.173

 

1.000

 

2.053

2.053

2.053

2011

 

 

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

10.846

11.846

2.210

-1.210

8.810

7.186

12.846

11.846

11.846

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

AB

 

 

 

 

9.000

11.210

2.210

0

8.810

7.186

12.210

11.210

11.210

 

 

1

Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS Đông Yên - điểm chính (550 triệu đồng), Tiểu học Đông Yên 3 - điểm Đập Đá (150 triệu đồng); (2) nhà công vụ: Tiểu học Nam Thái A - điểm chính (150 triệu đồng), Tiểu học Đông Yên 3 (150 triệu đồng)

AB

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 63 phòng học và 18 phòng công vụ giáo viên

AB

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

4.586

5.000

5.000

5.000

2010

 

3

Trả nợ quyết toán đề án kiên cố hóa 2010

AB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Trung học cơ sở Đông Yên (điểm chính)

AB

 

 

 

 

 

590

590

 

590

 

590

590

590

 

 

 

- Trường Mầm non Đông Yên

AB

 

 

 

 

 

310

310

 

310

 

310

310

310

 

 

 

- Trường Mầm non Nam Thái

AB

 

 

 

 

 

310

310

 

310

 

310

310

310

 

 

4

Trường THPT Đông Thái

AB

1658,

18/6/03

14.645

 

 

3.000

4.000

1.000

 

1.600

1.600

5.000

4.000

4.000

2011

 

B

Bố trí mới

AB

 

 

 

 

1.846

636

0

-1.210

0

0

636

636

636

 

 

1

Nhà vệ sinh 22 điểm trường

AB

 

 

 

 

1.210

 

 

-1.210

 

 

 

 

0

2011

 

2

Tu sửa 08 phòng học

AB

 

 

 

 

636

636

 

 

 

 

636

636

636

2011

 

 

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

14.091

16.091

2.000

0

14.800

12.284

17.493

16.091

16.091

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

AM

 

 

 

 

10.600

12.600

2.000

0

12.600

10.257

13.000

12.600

12.600

 

 

1

Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS Đông Hòa 1 - Phán Linh (200 triệu đồng), Mẫu giáo thị trấn Thứ 11 (150 triệu đồng), THCS thị trấn Thứ 11 (250 triệu đồng), THCS Thuận Hòa - Thứ 8 (200 triệu đồng), THCS Đông Hưng A - Rọ Ghe (300 triệu đồng);

AM

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 54 phòng học và 19 phòng công vụ giáo viên: (1) THCS Đông Hòa 1 - Phán Linh (1.000 triệu đồng), (2) Mẫu giáo thị trấn Thứ 11 (900 triệu đồng), (3) THCS thị trấn Thứ 11 (900 triệu đồng), (4) THCS Thuận Hòa - Thứ 8 (900 triệu đồng), (5) THCS Đông Hưng A - Rọ Ghe (1.000 triệu đồng), (6) Mẫu giáo Đông Hòa - Chệt Kỵ (700 triệu đồng), (7) Tiểu học Tân Thạnh 2 - Xẻo Nhàu (200 triệu đồng), (8) nhà công vụ THCS Thuận Hòa (900 triệu đồng)

AM

 

 

 

 

6.500

6.500

 

 

6.500

6.157

6.500

6.500

6.500

2010

 

3

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

AM

1279,

06/8/10

1.436

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2011

 

4

Trường THPT Vân Khánh (đối ứng nhà tài trợ)

AM

465,

26/3/10

9.922

 

 

2.000

4.000

2.000

 

4.000

2.000

4.400

4.000

4.000

2011

 

B

Bố trí mới

AM

 

 

 

 

3.491

3.491

0

0

2.200

2.027

4.493

3.491

3.491

 

 

1

Nhà vệ sinh 45 điểm trường

AM

2840,

25/10/10

3.464

 

 

2.500

2.500

 

 

1.600

1.560

3.464

2.500

2.500

2011

 

2

Tu sửa 21 phòng học

AM

2841,

25/10/10

1.029

 

 

991

991

 

 

600

467

1.029

991

991

2011

 

 

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

11.847

11.847

0

0

8.944

7.704

8.950

8.950

11.847

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

VT

 

 

 

 

8.000

8.000

0

0

8.000

6.760

8.000

8.000

8.000

 

 

1

Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS Vĩnh Bình Nam 1 (150 triệu đồng), Tiểu học Tân Thuận 2 - dãy A (100 triệu đồng), Tiểu học Tân Thuận 2 - dãy B (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Phong 1 (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Phong 4 (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Bình Bắc 2 - Khu di tích Xẻo Gia (75 triệu đồng), Mẫu giáo thị trấn (75 triệu đồng);

VT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 44 phòng học và 20 phòng công vụ giáo viên

VT

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

3.666

4.000

4.000

4.000

2010

 

3

Trường Mầm non Tân Thuận

VT

302,

25/01/10

1.743

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

132

1.000

1.000

1.000

2010

 

4

Trường THPT Vĩnh Phong (đối ứng nhà tài trợ)

VT

1672,

09/7/09

7.486

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

1.962

2.000

2.000

2.000

2011

 

B

Bố trí mới

VT

 

 

 

 

3.847

3.847

0

0

944

944

950

950

3.847

6.033

 

1

Nhà vệ sinh 42 điểm trường

VT

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

2011

 

2

Tu sửa 19 phòng học

VT

 

 

 

 

897

897

 

 

 

 

 

 

897

2011

 

3

Bồi thường Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

VT

 

 

 

 

950

950

 

 

944

944

950

950

950

2011

Có chủ trương

 

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

10.705

12.705

2.000

0

14.255

8.642

15.798

12.705

12.705

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

UMT

 

 

 

 

9.200

11.200

2.000

0

12.726

8.123

13.433

11.200

11.200

 

 

1

Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: Tiểu học Hòa Chánh 2 - điểm Vĩnh Trung 2 (300 triệu đồng), Tiểu học Thạnh Yên A1 - điểm Hỏa Ngọn A (300 triệu đồng); (2) nhà công vụ: xã Thạnh Yên A (100 triệu đồng)

UMT

 

 

 

 

700

700

 

 

700

700

700

700

700

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 28 phòng học và 21 phòng công vụ giáo viên

UMT

 

 

 

 

3.562

3.562

 

 

3.615

2.850

3.615

3.562

3.562

2010

 

3

Trường Mầm non xã Thạnh Yên

UMT

621,

29/7/08

1.884

 

 

288

288

 

 

288

255

288

288

288

2010

 

4

Trường THCS Minh Thuận 2

UMT

422,

11/4/08

4.784

286,

04/01/11

5.727

800

2.800

2.000

 

4.266

800

4.266

2.800

2.800

2010

 

5

Trường Mầm non Minh Thuận (TK mẫu)

UMT

1379,

20/10/09

2.132

 

 

1.300

1.300

 

 

1.019

968

1.300

1.300

1.300

2011

 

6

Trường Mầm non Thạnh Yên A (TK mẫu)

UMT

1380,

20/10/09

2.132

 

 

1.250

1.250

 

 

1.419

1.250

1.632

1.250

1.250

2011

 

7

Trường Mầm non Hòa Chánh (TK mẫu)

UMT

1381,

20/10/09

2.132

 

 

1.300

1.300

 

 

1.419

1.300

1.632

1.300

1.300

2011

 

B

Bố trí mới

UMT

 

 

 

 

1.505

1.505

0

0

1.529

519

2.365

1.505

1.505

 

 

1

Nhà vệ sinh 17 điểm trường

UMT

 

 

 

 

986

986

 

 

150

 

986

986

986

2011

 

2

Tu sửa 11 phòng học

UMT

 

 

 

 

519

519

 

 

1.379

519

1.379

519

519

2011

 

 

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

16.776

16.776

2.487

-2.487

19.208

13.255

19.208

16.676

16.776

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

 

 

 

 

15.500

15.500

2.487

-2.487

17.932

12.873

17.932

15.400

15.500

 

 

1

Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS Sóc Sơn (250 triệu đồng), THCS Thổ Sơn (250 triệu đồng), Tiểu học Hòn Sóc - điểm chính (250 triệu đồng), THCS Bình Giang (250 triệu đồng); (2) đối ứng nhà tài trợ: Trường THPT Mỹ Hiệp Sơn (6.500 triệu đồng)

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.360

7.500

7.500

7.500

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 49 phòng kiên cố hóa và 21 nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

5.500

7.987

2.487

 

10.419

5.500

10.419

7.887

7.987

2010

 

a)

Trả nợ quyết toán: 4 phòng Mẫu giáo Sơn Kiên (6 triệu đồng), 8 phòng Tiểu học thị trấn 1 Hòn Đất (20 triệu đồng), 6 phòng Tiểu học Mỹ Thuận (12 triệu đồng), 6 phòng THCS Mỹ Lâm (18 triệu đồng), 16 phòng THCS Sóc Sơn (40 triệu đồng), 4 phòng THCS Mỹ Hưng (6 triệu đồng), Trường THPT Nam Thái Sơn (339 triệu đồng)

 

 

 

 

 

441

441

 

441

 

441

441

441

 

 

b)

Chuyển tiếp 49 phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trường Tiểu học Hiệp Tân (điểm chính)

343,

25/02/10

1.696

 

 

450

700

250

 

942

450

942

700

700

2011

 

(2)

Trường THCS Sơn Kiên (điểm chính)

359,

25/02/10

2.452

 

 

500

800

300

 

1.030

500

1.030

800

800

2011

 

3)

Trường THCS Sơn Bình (điểm chính)

346,

25/02/10

1.916

 

 

300

400

100

 

600

300

600

400

400

2011

 

(4)

Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất

345,

25/02/10

4.662

 

 

970

1.829

859

 

2.821

970

2.821

1.829

1.829

2011

 

(5)

Trường Mẫu giáo Thổ Sơn

344,

25/02/10

1.852

 

 

250

350

100

 

627

250

627

350

350

2011

 

(6)

Trường THCS Sóc Sơn (điểm chính)

1033,

08/3/10

3.088

 

 

730

730

 

 

730

730

730

730

730

2011

 

(7)

Trường THCS Thổ Sơn (điểm chính)

1087,

12/3/10

2.163

 

 

640

640

 

 

640

640

640

640

640

2011

 

(8)

Trường Tiểu học Hòn Sơn (điểm chính)

284,

05/02/10

1.302

 

 

260

260

 

 

260

260

260

260

260

2011

 

(9)

Trường THCS Bình Giang (điểm chính)

371,

01/3/10

1.586

 

 

360

360

 

 

360

360

360

360

360

2011

 

c)

21 nhà công vụ giáo viên

 

4.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trường Tiểu học Thổ Sơn 1

3081,

14/9/09

1.142

 

 

290

370

80

 

520

290

520

370

370

2011

 

(2)

Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm chính)

3296,

16/7/10

1.141

 

 

110

267

157

 

408

110

408

267

267

2011

 

(3)

Trường Tiểu học Mỹ Thuận (điểm chính)

3080,

14/9/09

838

 

 

200

270

70

 

380

200

380

270

270

2011

 

(4)

Trường Tiểu học Lình Huỳnh (điểm chính)

3415,

30/7/10

860

 

 

260

290

30

 

290

260

290

290

290

2011

 

(5)

Trường THCS Bình Sơn

3077,

14/9/09

838

 

 

180

280

100

 

370

180

370

180

280

2011

 

3

Trường THPT Mỹ Hiệp Sơn

621,

29/7/08

1.884

1556,

07/5/10

7.533

2.500

13

 

-2.487

13

13

13

13

13

2010

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

1.276

1.276

0

0

1.276

382

1.276

1.276

1.276

 

 

 

Tu sửa chống xuống cấp 38 phòng học

 

1.276

 

 

1.276

1.276

 

 

1.276

382

1.276

1.276

1.276

2011

 

 

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

7.087

10.587

4.995

-1.495

23.182

6.098

25.282

10.587

7.087

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

KL

 

 

 

 

5.340

10.335

4.995

0

22.582

5.998

24.282

10.335

6.835

 

 

1

Trả nợ ứng trước: THPT Kiên Lương (243 triệu đồng), Tiểu học Kiên Bình 2 (73 triệu đồng), Mầm non Dương Hòa (87 triệu đồng), nhà công vụ Lung Lớn 2 (15 triệu đồng), nhà công vụ Tiểu học Hòa Điền (420 triệu đồng), nhà vệ sinh THCS Phú Mỹ - điểm Trà Phô (29 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Vĩnh Phú - Vĩnh Phú B (32 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Vĩnh Phú - điểm Kênh Năng (20 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Bình An - điểm Ba Trại (11 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Kiên Bình 2 - điểm Kiên Thanh (21 triệu đồng), tu sửa chống xuống cấp (41 triệu đồng), san lấp Tiểu học Kiên Bình 2 - điểm Kiên Thanh (8 triệu đồng)

KL

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2010

 

2

Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 14 phòng học và 5 phòng công vụ giáo viên năm 2010, Tiểu học Kiên Bình 1, THCS Hòa Điền, THPT Ba Hòn

KL

 

 

 

 

4.340

9.335

4.995

 

21.582

4.998

23.282

9.335

5.835

2011

 

 

- Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

KL

615,

19/4/10

2.584

 

 

 

600

 

 

1.700

100

1.700

600

600

2011

 

 

- Trường Tiểu học Bình Trị

KL

583,

08/4/10

1.307

 

 

 

600

 

 

100

200

1.300

600

600

2011

 

 

- Trường Tiểu học Kiên Bình 2

KL

581,

08/4/10

654

 

 

 

100

 

 

250

100

250

100

100

2011

 

 

- Nhà công vụ Trường Tiểu học Kiên Bình 2

KL

645,

28/4/10

558

 

 

 

200

 

 

350

200

350

200

200

2011

 

 

- Nhà công vụ Trường THCS Sơn Hải

KL

580,

08/4/10

414

 

 

 

40

 

 

68

3

68

40

40

2011

 

 

- San lấp mặt bằng Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

KL

613,

19/4/10

2.547

 

 

 

600

 

 

1.500

200

1.500

600

600

2011

 

 

- San lấp mặt bằng Trường Tiểu học Kiên Bình 2

KL

646,

28/4/10

746

 

 

 

470

 

 

470

470

470

470

470

2011

 

 

- Truờng Tiểu học Kiên Bình 1

KL

2412,

12/12/08

2.910

 

 

 

500

 

 

1.500

100

1.500

500

500

2011

 

 

- Trường Tiểu học Kiên Lương 2

KL

2413,

12/12/08

2.951

 

 

 

200

 

 

1.400

200

1.400

200

200

2011

 

 

- Trường tiểu học Bình Trị (kiên cố hóa 2009)

KL

1393,

02/6/09

1.150

 

 

 

262

 

 

262

262

262

262

262

2011

 

 

- Trường Mầm non Bán công Kiên Lương

KL

2310,

23/9/09

4.679

 

 

 

800

 

 

3.200

400

3.200

800

800

2011

 

 

- Trường Mầm non Bình An

KL

2978,

08/10/09

4.687

 

 

 

861

 

 

3.300

461

3.300

861

861

2011

 

 

- Trường Mầm non Dương Hòa

KL

1683,

10/6/09

736

 

 

 

86

 

 

86

86

86

86

86

2011

 

 

- Trường THCS Hòa Điền

KL

1085,

05/5/09

1.322

 

 

 

512

 

 

512

512

512

512

512

2011

 

 

- Nhà công vụ giáo viên Rạch Đùng

KL

2531,

03/8/09

637

 

 

 

308

 

 

308

308

308

308

308

2011

 

 

- Nhà công vụ giáo viên Bãi Chướng 2

KL

1745,

18/6/09

342

 

 

 

125

 

 

125

125

125

125

125

2011

 

 

- San lấp mặt bằng Trường THCS Phú Mỹ

KL

3041,

21/10/09

417

 

 

 

153

 

 

153

153

153

153

153

2011

 

 

- Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm Mũi Nồm)

KL

2560,

06/8/09

70

 

 

 

21

 

 

21

21

21

21

21

2011

 

 

- Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm Bãi Nam)

KL

2561,

06/8/09

63

 

 

 

21

 

 

21

21

21

21

21

2011

 

 

- Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm Bãi Chướng) Công trình ngoài đề án kiên cố hóa

KL

1763,

23/6/09

79

 

 

 

37

 

 

37

37

37

37

37

2011

 

 

- Trường THCS Hòa Điền (hàng rào, sân)

KL

3210,

25/11/09

1.235

 

 

 

325

 

 

629

325

629

325

325

2011

 

 

- Trường THCS Hòa Điền (8p năm 2007)

KL

1433,

16/7/07

2.412

 

 

 

214

 

 

214

214

214

214

214

2011

 

 

- Trường Tiểu học Kiên Bình 1 (điểm Lò Gạch)

KL

582,

08/4/10

740

 

 

 

500

 

 

620

500

620

500

500

2011

 

 

- Trường PTTH Ba Hòn (san lấp mặt bằng + xây dựng 18 phòng học, sân nền, thoát nước)

KL

791,

26/3/08

10.524

 

 

 

1.800

 

 

4.756

 

5.256

1.800

 

2012

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

1.747

252

0

-1.495

600

100

1.000

252

252

 

 

1

Nhà vệ sinh 11 điểm trường

KL

1223,

30/06/10

297

 

 

565

0

 

-565

 

 

 

 

0

2011

 

2

Tu sửa 13 phòng học (Trường Bán công Kiên Lương)

KL

 

171,

28/01/11

824

 

 

582

100

 

-482

500

100

800

100

100

2011

 

3

Nhà công vụ Trường THPT Kiên Lương

KL

 

 

 

 

600

152

 

-448

100

 

200

152

152

 

 

 

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

7.692

7.692

149

-149

9.359

7.131

9.800

7.692

7.692

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

GT

 

 

 

 

6.100

5.951

0

-149

8.053

5.951

8.053

5.951

5.951

 

Trả nợ ứng 2.200 triệu đồng

1

Trường Mẫu giáo Tân Khánh Hòa

GT

77,

10/01/10

1.898

 

 

970

970

 

 

1.321

970

1.321

970

970

2011

Trả nợ ứng 400 triệu đồng

2

Trường Mẫu giáo Vĩnh Điều

GT

78,

18/01/10

1.898

 

 

970

970

 

 

1.398

970

1.398

970

970

2011

Trả nợ ứng 400 triệu đồng

3

Trường Mẫu giáo Phú Lợi

GT

76,

18/01/10

1.908

 

 

960

960

 

 

1.407

960

1.407

960

960

2011

Trả nợ ứng 400 triệu đồng

4

Trường Mẫu giáo Phú Mỹ

GT

75,

18/01/10

1.899

 

 

960

960

 

 

1.398

960

1.398

960

960

2010

Trả nợ ứng 350 triệu đồng

5

Trường Mẫu giáo Vĩnh Phú

GT

74,

18/01/10

1.898

 

 

960

960

 

 

1.398

960

1.398

960

960

2010

Trả nợ ứng 350 triệu đồng

6

Trường THCS Phú Mỹ

GT

436,

31/3/10

669

 

 

660

586

 

-74

586

586

586

586

586

2010

Trả nợ ứng 150 triệu đồng

7

Trường Tiểu học Phú Lợi

GT

429,

31/3/10

624

 

 

620

545

 

-75

545

545

545

545

545

2010

Trả nợ ứng 150 triệu đồng

B

Bố trí mới

GT

 

 

 

 

1.592

1.741

149

0

1.306

1.180

1.747

1.741

1.741

 

 

1

Nhà vệ sinh 01 điểm trường

GT

 

 

 

 

90

90

 

 

 

 

90

90

90

2011

 

2

Tu sửa 07 phòng học

GT

 

 

 

 

322

351

29

 

 

 

351

351

351

2011

 

3

Trường THCS Vĩnh Phú

GT

508,

20/4/10

576

197,

17/01/11

626

500

620

120

 

626

500

626

620

620

2011

 

4

Trường Tiểu học Phú Mỹ (điểm Trần Thệ)

GT

437,

31/3/10

760

 

 

680

680

 

 

680

680

680

680

680

2011

 

 

Thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

5.322

5.322

608

-608

4.600

3.294

5.972

5.322

5.322

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

HT

 

 

 

 

5.000

5.000

608

-608

4.500

3.294

5.650

5.000

5.000

 

Trả nợ ứng 500 triệu đồng

1

Trả nợ quyết toán đề án kiên cố hóa thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

 

124

124

 

124

 

124

124

124

2011

 

2

Trả nợ Trường THCS Tô Châu

HT

540,

02/5/08

4.995

907,

27/5/10

8.168

 

184

184

 

184

 

184

184

184

2011

 

3

Nhà công vụ giáo viên

HT

 

4.701

 

 

1.400

1.700

300

 

1.300

1.273

2.350

1.700

1.700

2011

Trả nợ ứng 200 triệu đồng

4

Trường cấp II - III Thuận Yên

HT

1191,

19/8/09

14.999

 

 

1.800

1.800

 

 

1.700

1.623

1.800

1.800

1.800

2012

Trả nợ ứng 300 triệu đồng

5

Trường Tiểu học Bình San

HT

381,

01/4/09

4.997

 

 

1.400

1.192

 

-208

1.192

398

1.192

1.192

1.192

2011

 

6

Trường Mầm non Thuận Yên

HT

1199,

21/8/09

4.980

1051,

03/6/10

5.815

400

 

 

-400

 

 

 

 

 

2011

 

B

Bố trí mới

HT

 

 

 

 

322

322

0

0

100

0

322

322

322

 

 

 

Tu sửa 7 phòng học

HT

467A,

26/4/11

320

 

 

322

322

 

 

100

 

322

322

322

2011

 

 

Huyện Kiên Hải

KH

 

 

 

 

4.892

4.892

300

-300

3.705

2.694

4.892

4.892

4.892

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

KH

 

 

 

 

4.500

4.500

300

-300

3.655

2.694

4.500

4.500

4.500

 

 

1

Nhà công vụ giáo viên Trường PTCS An Sơn

KH

255,

13/5/10

1.544

 

 

700

400

 

-300

400

10

400

400

400

2011

 

2

Nhà công vụ giáo viên Trường THCS Lại Sơn

KH

319,

21/6/10

2.394

 

 

1.000

1.300

300

 

1.000

834

1.300

1.300

1.300

2011

 

3

Trả nợ quyết toán: (1) Trường THCS Lại Sơn – 14 phòng + hàng rào + sân nền (216 triệu đồng), 16 phòng kiên cố hóa năm 2008 (179 triệu đồng), tu sửa chống xuống cấp năm 2010 (761 triệu đồng), sửa chữa phòng giáo dục - nhà công vụ (99 triệu đồng)

KH

 

 

 

 

1.255

1.255

 

 

1.255

1.000

1.255

1.255

1.255

2010

 

4

Trường Mầm non Hòn Tre

KH

473,

29/10/09

2.188

469,

22/7/10

3.114

500

500

 

 

500

500

500

500

500

2011

 

5

Trường THCS An Sơn

KH

3008,

30/11/09

11.320

 

 

1.045

1.045

 

 

500

350

1.045

1.045

1.045

2012

 

B

Bố trí mới

KH

 

 

 

 

392

392

0

0

50

0

392

392

392

 

 

 

Tu sửa 07 phòng học

KH

 

392

 

 

392

392

 

 

50

 

392

392

392

2011

 

 

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

7.560

7.594

983

-949

6.903

5.898

7.594

7.594

7.594

 

 

A

Trả nợ và chuyển tiếp dự án

PQ

 

 

 

 

7.000

6.903

852

-949

6.903

5.898

6.903

6.903

6.903

 

 

1

Trường THCS Bãi Thơm

PQ

387,

05/2/10

3.213

 

 

1.600

1.461

 

-139

1.461

1.461

1.461

1.461

1.461

2011

 

2

Trường Tiểu học và THCS Bãi Bổn

PQ

389,

02/5/10

2.564

917,

05/6/10

 

1.600

1.348

 

-252

1.348

1.339

1.348

1.348

1.348

2011

 

3

Trường Tiểu học Dương Đông 2

PQ

390,

02/5/10

3.015

 

 

1.700

1.425

 

-275

1.425

1.310

1.425

1.425

1.425

2010

 

4

Nhà công vụ PTCS Bãi Thơm

PQ

520,

03/9/10

931

 

 

550

410

 

-140

410

395

410

410

410

2011

 

5

Nhà công vụ PTCS Gành Dầu

PQ

522,

03/9/10

931

 

 

550

407

 

-143

407

393

407

407

407

2011

 

6

Trường THPT Dương Đông 2

PQ

954,

06/01/10

6.322

5195,

24/12/10

 

1.000

1.581

581

 

1.581

1.000

1.581

1.581

1.581

2011

 

7

Trả nợ quyết toán tiểu học An Thới 3 (08 phòng)

PQ

1656,

11/9/07

1.600

3295,

14/9/10

2.085

 

271

271

 

271

 

271

271

271

2010

 

B

Bố trí mới

PQ

 

 

 

 

560

691

131

0

0

0

691

691

691

 

 

 

Tu sửa 10 phòng học

PQ

 

 

 

 

560

691

131

 

 

 

691

691

691

2011

 

II

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

 

94.000

94.897

13.894

-12.997

71.148

51.805

101.921

92.027

43.725

 

 

A

Tuyến tỉnh, công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

19.369

22.169

9.725

-6.925

13.575

12.923

22.745

21.799

0

12.066

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng

RG

1508,

09/10/03

9.119

 

 

2.000

545

 

-1.455

500

198

545

545

 

2011

 

2

Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội

RG

1331,

04/6/04

10.696

1929,

01/9/10

12.713

700

1.070

370

 

700

567

700

700

 

2011

 

3

Trụ sở Y tế liên cơ

RG

950,

27/4/04

14.912

2649,

23/10/09

31.004

6.469

4.999

 

-1.470

2.500

2.283

5.000

4.999

 

2011

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

RG

710,

25/3/09

72.973

 

 

6.000

11.055

5.055

 

8.000

8.000

12.000

11.055

 

2012

 

5

Thiết bị y tế khoa nhi, thiết bị lạnh, gây mê Bệnh viện Đa khoa tỉnh

RG

985,

21/4/09

12.011

 

 

200

200

 

 

75

75

200

200

 

2010

 

6

Cải tạo, sửa chữa khoa tim mạch (nhận thiết bị viện trợ) Bệnh viện Đa khoa tỉnh

RG

 

 

 

 

1.000

0

 

-1.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Khoa nội B Bệnh viện Đa khoa

RG

1057,

07/02/10

55.194

 

 

3.000

0

 

-3.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang (hạng mục: Khoa khám bệnh; khoa chuẩn đoán hình ảnh; khoa xét nghiệm)

RG

1026,

17/4/08

39.648

 

 

 

4.300

4.300

 

1.800

1.800

4.300

4.300

 

2011

 

B

Tuyến huyện, công trình chuyển tiếp dự án

 

 

 

 

 

29.303

26.503

1.200

-4.000

23.578

17.598

29.503

26.503

0

 

 

1

Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán: Bệnh viện Đa khoa Kiên Lương, Gò Quao, Tân Hiệp, Hòn Đất, An Biên, An Minh, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Kiên Hải

TT

 

 

 

 

9.003

5.003

 

-4.000

5.003

1.087

5.003

5.003

 

2011

 

2

Trả nợ quyết toán Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng (nhà tạm)

UMT

416,

417,

04/5/09

2.542

 

 

 

1.200

1.200

 

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa thị xã Hà Tiên

HT

1992,

29/7/04

49.032

433,

18/02/11

114.732

10.000

10.000

 

 

10.175

8.933

13.000

10.000

 

2011

Huyện QL

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Quốc

PQ

2570,

03/11/08

21.527

 

 

10.300

10.300

 

 

7.200

6.378

10.300

10.300

 

2011

Huyện QL

C

Tuyến xã

 

 

 

 

 

45.328

46.225

2.969

-2.072

33.995

21.284

49.673

43.725

43.725

 

 

 

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

4.470

4.470

590

-590

2.600

1.261

4.470

4.470

4.470

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

2.990

2.400

0

-590

2.400

1.261

2.400

2.400

2.400

 

 

1

Trạm Y tế phường An Hòa

RG

209,

10/11/09

2.381

 

 

1.100

800

 

-300

800

410

800

800

800

2011

 

2

Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh

RG

214,

18/11/09

2.580

35,

03/3/11

2.930

1.890

1.600

 

-290

1.600

851

1.600

1.600

1.600

2011

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

1.480

2.070

590

0

200

0

2.070

2.070

2.070

 

 

 

Trạm Y tế xã Phi Thông

RG

4,

11/01/10

2.497

44,

16/3/11

2.687

1.480

2.070

590

 

200

 

2.070

2.070

2.070

2012

 

 

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

2.900

2.900

57

-57

1.644

1.544

3.283

2.900

2.900

 

 

1

Sửa chữa Trạm Y tế xã Vĩnh Điều

GT

428,

31/3/10

246

 

 

246

189

 

-57

189

189

189

189

189

2011

 

2

Sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Khánh Hòa

GT

427,

31/3/10

2.580

 

 

255

255

 

 

255

255

255

255

255

2011

 

3

Trạm Y tế xã Phú Mỹ

GT

422,

31/3/10

2.839

 

 

2.399

2.456

57

 

1.200

1.100

2.839

2.456

2.456

2011

 

 

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

3.850

4.122

272

0

3.033

1.846

7.211

4.122

4.122

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.041

1.313

272

0

1.633

656

1.633

1.313

1.313

 

 

1

Trả nợ quyết toán: Trạm Y tế xã Mỹ Lâm (275 triệu đồng), Trạm Y tế xã Sơn Kiên (96 triệu đồng), Trạm Y tế xã Lình Huỳnh (190 triệu đồng), Trạm Y tế xã Bình Giang (48 triệu đồng), Trạm Y tế xã Sơn Bình (21 triệu đồng), Phòng khám khu vực Bình Sơn (13 triệu đồng)

 

 

 

 

371

643

272

 

643

276

643

643

643

2010

 

2

Trạm Y tế xã Thổ Sơn

3670,

14/10/08

2.241

 

 

670

670

 

 

990

380

990

670

670

2011

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

2.809

2.809

0

0

1.400

1.190

5.578

2.809

2.809

 

 

 

Phòng khám khu vực Sóc Sơn

2391,

26/6/09

4.988

4485,

15/10/10

 

2.809

2.809

 

 

1.400

1.190

5.578

2.809

2.809

2012

 

 

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

1.900

1.898

502

-504

1.198

260

1.898

1.898

1.898

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.900

1.898

502

-504

1.198

260

1.898

1.898

1.898

 

 

1

Trả nợ quyết toán: Trạm Y tế xã Tân An, Tân Hội, Thạnh Trị, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B, Tân Hiệp A, Tân Hiệp B, thị trấn Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

500

500

500

2010

 

2

Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Đông

TH

1223,

02/6/09

4.910

 

 

400

198

 

-202

198

 

198

198

198

2011

 

3

Trạm Y tế xã Tân Hòa

TH

2629,

20/10/09

2.887

 

 

500

198

 

-302

 

 

198

198

198

2011

 

4

Mở rộng Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Thành

TH

554,

17/5/10

3.348

 

 

500

1.002

502

 

500

260

1.002

1.002

1.002

2011

 

 

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

800

877

77

0

877

800

877

877

877

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

800

877

77

0

877

800

877

877

877

 

 

1

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

CT

91,

19/11/09

2.590

 

 

800

800

 

 

800

800

800

800

800

2011

 

2

Trả nợ quyết toán Trạm Y tế xã Mong Thọ A

CT

 

 

 

 

 

77

77

 

77

 

77

77

77

2009

 

 

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

4.900

4.900

0

0

3.600

2.394

2.400

2.400

2.400

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

4.900

4.900

0

0

3.600

2.394

2.400

2.400

2.400

 

 

1

Trạm Y tế xã Dương Tơ

PQ

1468,

07/6/09

2.207

2040,

17/5/10

3.490

900

900

 

 

900

894

900

900

900

2011

 

2

Trạm Y tế xã Thổ Châu

PQ

2327,

22/9/09

3.044

547,

12/3/10

6.784

1.500

1.500

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

2011

 

3

Phòng khám khu vực An Thới

PQ

2022,

25/8/09

6.508

 

 

2.500

2.500

 

 

1.200

 

 

 

 

2011

 

 

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

5.987

5.937

357

-407

6.237

5.580

7.266

5.937

5.937

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

4.144

3.737

0

-407

3.737

3.737

3.737

3.737

3.737

 

 

1

Trạm Y tế xã Thạnh Bình (xã mới chia tách)

GR

3496,

30/10/09

3.439

 

 

1.400

1.164

 

-236

1.164

1.164

1.164

1.164

1.164

2011

 

2

Trạm Y tế xã Thạnh Phước

GR

3419,

22/10/09

2.844

 

 

844

737

 

-107

737

737

737

737

737

2011

 

3

Trạm Y tế xã Thạnh Hưng

GR

3420,

22/10/09

2.899

 

 

900

836

 

-64

836

836

836

836

836

2011

 

4

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

GR

3421,

22/10/09

3.001

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2011

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

1.843

2.200

357

0

2.500

1.843

3.529

2.200

2.200

 

 

 

Trạm Y tế xã Hòa An

GR

3251,

29/9/09

2.971

27,

05/01/11

3.529

1.843

2.200

357

 

2.500

1.843

3.529

2.200

2.200

2011

 

 

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

6.000

6.000

260

-260

3.303

1.570

6.000

6.000

6.000

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

4.019

4.019

260

-260

1.803

370

4.019

4.019

4.019

 

 

1

Trạm Y tế thị trấn Gò Quao

GQ

645,

05/8/09

1.933

2342,

29/9/09

2.056

319

319

 

 

263

 

319

319

319

2011

 

2

Trạm Y tế xã Định Hòa

GQ

394,

05/5/08

3.182

2706,

21/9/10

4.011

800

1.060

260

 

400

 

1.060

1.060

1.060

2011

 

3

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

GQ

1371,

25/8/08

1.395

3152,

31/12/09

2.481

300

40

 

-260

40

40

40

40

40

2011

 

4

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

GQ

2699,

09/11/09

2.706

2962,

01/10/10

3.560

2.100

2.100

 

 

1.000

330

2.100

2.100

2.100

2011

 

5

Phòng khám khu vực Vĩnh Thắng

GQ

598,

15/6/07

4.150

3263,

17/12/09

3.810

500

500

 

 

100

 

500

500

500

2011

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

1.981

1.981

0

0

1.500

1.200

1.981

1.981

1.981

 

 

 

Trạm Y tế xã Thủy Liễu

GQ

2701,

09/11/10

2.902

200A,

18/01/11

3.294

1.981

1.981

 

 

1.500

1.200

1.981

1.981

1.981

2011

 

 

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

3.451

3.451

0

0

3.602

1.668

3.602

3.451

3.451

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.451

3.451

0

0

3.602

1.668

3.602

3.451

3.451

 

 

1

Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: xã Thạnh Yên (764 triệu đồng), xã Vĩnh Hòa (643 triệu đồng), xã Minh Thuận (1.326 triệu đồng)

UMT

 

 

 

 

2.733

2.733

 

 

2.733

1.268

2.733

2.733

2.733

2010

 

2

Trạm Y tế xã An Minh Bắc

UMT

664,

17/10/09

2.539

 

 

718

718

 

 

869

400

869

718

718

2011

 

 

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

3.597

3.597

0

0

1.400

0

3.597

3.597

3.597

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.400

1.400

0

0

1.400

0

1.400

1.400

1.400

 

 

 

Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: Nam Thái, thị trấn Thứ 3, Đông Yên, Tây Yên A, Nam Thái A, Trung tâm Y tế huyện, sửa chữa nhỏ bệnh viện

AB

 

 

 

 

1.400

1.400

 

 

1.400

 

1.400

1.400

1.400

2010

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

2.197

2.197

0

0

0

0

2.197

2.197

2.197

 

 

 

Trạm Y tế xã Đông Thái

AB

2286,

29/10/09

5.433

 

 

2.197

2.197

 

 

 

 

2.197

2.197

2.197

2012

 

 

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

4.180

4.180

254

-254

3.857

2.468

5.176

4.180

4.180

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

2.176

2.176

254

-254

1.857

935

2.176

2.176

2.176

 

 

1

Trạm Y tế xã Đông Hòa

AM

1857,

20/10/09

2.563

4549,

14/12/10

2.769

413

667

254

 

380

131

667

667

667

2011

 

2

Trạm Y tế xã Đông Thạnh

AM

1858,

20/10/09

2.523

1278,

08/6/10

2.843

373

373

 

 

341

30

373

373

373

2011

 

3

Trạm Y tế xã Đông Hưng

AM

1859,

20/10/09

2.645

4550,

14/12/10

2.846

495

495

 

 

495

133

495

495

495

2011

 

4

Trạm Y tế xã Đông Hưng A

AM

332,

04/01/08

2.835

1236,

06/02/10

2.835

895

641

 

-254

641

641

641

641

641

2011

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

2.004

2.004

0

0

2.000

1.533

3.000

2.004

2.004

 

 

 

Trạm Y tế xã Vân Khánh

AM

2818,

25/10/10

3.400

 

 

2.004

2.004

 

 

2.000

1.533

3.000

2.004

2.004

2011

 

 

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

3.293

3.893

600

0

2.644

1.893

3.893

3.893

3.893

 

 

A

Công trình trả nợ + chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.293

3.893

600

0

2.644

1.893

3.893

3.893

3.893

 

 

1

Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: xã Phong Đông (68

triệu đồng), Vĩnh Phong (25 triệu đồng)

VT

 

 

 

 

93

93

 

 

93

 

93

93

93

2010

 

2

Trạm Y tế Phong Tây

VT

1984,

12/9/09

2.967

 

 

700

700

 

 

300

 

700

700

700

2011

 

3

Trạm Y tế xã Bình Minh

VT

1444,

31/8/09

4.701

 

 

1.000

1.000

 

 

751

393

1.000

1.000

1.000

2010

 

4

Sửa chữa Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Thuận

VT

1991,

29/10/10

2.003

 

 

500

700

200

 

500

500

700

700

700

2011

 

5

Sửa chữa Trạm Y tế xã Vĩnh Thuận

VT

1992,

29/10/10

2.124

 

 

500

700

200

 

500

500

700

700

700

2011

 

6

Sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Thuận

VT

1993,

29/10/10

1.995

 

 

500

700

200

 

500

500

700

700

700

2011

 

III

DẠY NGHỀ - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

23.000

23.000

4.000

-4.000

10.600

6.368

21.000

21.000

0

 

 

A

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả nợ chi phí bồi thường Trường Trung cấp nghề U Minh Thượng (chi trả tiền đất chi Ban Quản lý dự án đô thị mới Thứ Bảy)

UMT

723,

24/3/11

86.119

 

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

2

Trường Dạy nghề tỉnh

RG

3160,

21/11/02

26.321

 

 

4.000

4.000

 

 

2.000

1.661

4.000

4.000

 

 

 

3

Trung tâm Dạy nghề Tân Hiệp

TH

2111,

16/8/04

28.798

3138,

15/12/09

36.264

4.000

3.500

 

-500

800

691

3.500

3.500

 

 

 

4

Trung tâm Dạy nghề vùng Tứ giác Long Xuyên

KL

1881,

02/10/07

39.727

 

 

5.000

3.500

 

-1.500

1.200

766

3.500

3.500

 

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề Tây Sông Hậu

GR

3088,

09/12/09

47.743

 

 

4.000

4.000

 

 

3.500

2.305

4.000

4.000

 

 

 

6

Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ xã hội

CT

427,

13/3/07

19.988

 

 

4.000

6.000

2.000

 

1.100

945

4.000

4.000

 

 

 

7

Trung tâm Dạy nghề huyện U Minh Thượng (bồi hoàn giải tỏa)

UMT

2457,

02/10/09

28.870

 

 

2.000

 

 

-2.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ

 

 

 

 

 

17.000

16.966

0

-34

12.147

10.021

17.717

16.966

6.966

 

 

1

Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang

RG

669,

16/4/05

33.400

 

 

10.000

10.000

 

 

5.000

3.686

10.000

10.000

 

2011

 

2

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc

PQ

2324,

13/8/03

4.213

 

 

450

416

 

-34

416

381

416

416

416

2011

 

3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên

HT

1505A,

28/10/08

4.980

1525,

09/9/10

8.449

1.030

1.030

 

 

1.250

1.030

1.250

1.030

1.030

2011

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Rạch Giá

RG

01,

16/02/09

7.790

11,

28/01/10

9.321

2.650

2.650

 

 

3.000

2.641

3.000

2.650

2.650

2011

 

5

Trả nợ quyết toán Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Riềng

GR

218,

02/02/10

3.934

 

 

1.900

1.900

 

 

2.081

1.900

2.081

1.900

1.900

2010

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thuận

VT

1667,

08/4/10

1.508

 

 

970

970

 

 

400

383

970

970

970

2011

 

V

CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

 

 

 

 

 

15.400

15.400

0

0

6.658

4.991

15.400

15.400

15.400

 

 

1

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Hòa

CT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

500

353

1.000

1.000

1.000

 

 

2

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấp Lình Huỳnh, Huỳnh Sơn xã Lình Huỳnh

 

 

 

 

400

400

 

 

70

 

400

400

400

 

 

 

- Ấp Vàm Răng - xã Sơn Kiên

 

 

 

 

200

200

 

 

30

 

200

200

200

 

 

 

- Ấp Sóc Sơn, Hòn Quéo, Hòn Đất, Vân Thanh – xã Thổ Sơn

 

 

 

 

800

800

 

 

130

 

800

800

800

 

Ấp mới được công nhận 2009

 

- Ấp Giồng Kè, Ranh Hạt - xã Bình Giang

 

 

 

 

400

400

 

 

70

 

400

400

400

 

 

3

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã Vĩnh Thạnh

GR

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

700

600

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Vĩnh Phú

GR

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

750

600

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Bàn Thạch

GR

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

700

600

1.000

1.000

1.000

 

 

4

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã Vĩnh Bình Bắc

VT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

900

897

1.000

1.000

1.000

 

 

5

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã Minh Thuận

UMT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

198

198

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Thạnh Yên A

UMT

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

760

760

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Ấp Vĩnh Thành – Hòa Bình, xã Vĩnh Hòa

UMT

 

 

 

 

400

400

 

 

150

 

400

400

400

 

 

6

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã Nam Thái

AB

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Đông yên

AB

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Đông Thái

AB

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

7

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã Thới Quản

GQ

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

500

300

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Định Hòa

GQ

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

500

300

1.000

1.000

1.000

 

 

 

- Xã Định An

GQ

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

600

310

1.000

1.000

1.000

 

 

8

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấp Vĩnh Đằng - xã Vĩnh Hòa Phú

CT

 

 

 

 

200

200

 

 

100

73

200

200

200

 

 

VI

CÔNG TRÌNH KHÁC

 

 

 

 

 

6.000

6.045

2.045

-2.000

6.045

3.435

6.545

6.045

5.045

 

 

1

Xử lý rác thải huyện

TT

 

 

 

 

2.000

 

 

-2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ quyết toán nhà máy xử lý rác thải thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

3

Trả nợ ứng trước chi phí bồi thường bãi rác huyện An Minh

AM

2508,

15/11/10

27.660

 

 

 

887

887

 

887

 

887

887

887

2011

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Kiên Lương

KL

773,

25/3/08

23.252

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

3.435

4.500

4.000

4.000

 

 

4

Trả nợ quyết toán: Nạo vét kênh Tà Mạc (32 triệu đồng), nạo vét kênh 76 nối dài (126 triệu đồng)

RG

 

 

 

 

 

158

158

 

158

 

158

158

158

2010

 

VII

NGÀNH GIAO THÔNG (GTNT THEO TIÊU CHÍ)

 

 

 

 

 

35.000

35.000

680

-680

10.386

7.329

35.000

35.000

35.000

0

 

1

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

6.164

6.164

 

 

 

 

6.164

6.164

6.164

 

 

2

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

5.024

5.024

 

 

356

293

5.024

5.024

5.024

 

 

3

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

7.133

7.133

 

 

2.250

1.430

7.133

7.133

7.133

 

 

4

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

5.767

5.767

 

 

4.100

3.987

5.767

5.767

5.767

 

 

5

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

5.456

5.456

 

 

1.100

 

5.456

5.456

5.456

 

 

6

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

5.456

5.456

680

-680

2.580

1.619

5.456

5.456

5.456

 

 

(1)

Đường Kiên Lương – Lung Kha Na

KL

2187,

16/12/10

2.255

 

 

1.900

1.900

 

 

1.000

719

1.900

1.900

1.900

2011

 

(2)

Đường xóm trong ấp Bãi Chà Và

KL

 

 

 

 

800

800

 

 

200

200

800

800

800

2011

 

(3)

Đường bờ Nam kênh T3, ấp kênh 1

KL

 

 

 

 

1.100

800

 

-300

300

300

800

800

800

2011

 

(4)

Đường tuyến dân cư kênh Cái Tre

KL

 

 

 

 

1.156

776

 

-380

300

300

776

776

776

2011

 

(5)

Đường vào khu dân cư Lung Lớn II

KL

 

 

 

 

500

500

 

 

100

100

500

500

500

2011

 

 (6)

Trả nợ các công trình hoàn thành: Đường Rạch Đùng – Tám Thước (347 triệu đồng), đường Xóm Sóc (110 triệu đồng), đường Kiên Lương – Lung Kha Na Quyết định 1792 ngày 01/10/10 (92 triệu đồng), đường vào Trường Tiểu học Hòn Trẹm (131 triệu đồng)

 

 

3.140

 

 

 

680

680

 

680

 

680

680

680

2011

 

VIII

NGÀNH CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

10.000

10.000

1.684

-1.684

9.101

7.649

9.999

9.999

0

 

 

A

Công trình trả nợ, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.156

3.153

0

-3

3.152

3.152

3.152

3.152

0

 

 

1

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Vĩnh Bình Bắc

VT

725,

30/11/09

1.517

 

 

219

216

 

-3

215

215

215

215

 

2010

 

2

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Thạnh Lộc

GR

728,

30/11/09

3.744

 

 

881

881

 

 

881

881

881

881

 

2010

 

3

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Nam Thái Sơn

2894,

13/11/09

5.608

 

 

2.056

2.056

 

 

2.056

2.056

2.056

2.056

 

2010

 

B

Công trình bố trí mới

 

 

 

 

 

6.844

6.847

1.684

-1.681

5.949

4.497

6.847

6.847

0

 

 

1

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh 5 Quân sự xã Vân Khánh

AM

347,

24/11/10

962

 

 

900

900

 

 

2

2

900

900

 

2011

 

2

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh Thầy Hai xã Đông Hòa

AM

327,

09/11/10

1.241

 

 

944

944

 

 

944

36

944

944

 

2011

 

3

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Bình Giang

346,

24/11/10

1.492

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

831

1.000

1.000

 

2011

 

4

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Đông Thạnh

AM

356,

29/11/10

6.357

 

 

1.000

139

 

-861

139

139

139

139

 

2012

Trả chi phí tư vấn

5

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã: Ngọc Chúc, Ngọc Thành, Ngọc Thuận và Hòa Thuận

GR

358,

29/11/10

3.931

 

 

700

700

 

 

700

679

700

700

 

2012

 

6

Đường dây trung hạ thế và trạm biến            áp Kênh HN1&HN2 Giang Thành

GT

357,

29/11/10

7.142

 

 

1.300

2.984

1.684

 

2.984

2.630

2.984

2.984

 

2012

 

7

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã Hòa Chánh

UMT

359,

29/11/10

5.759

 

 

1.000

180

 

-820

180

180

180

180

 

2012

Trả chi phí tư vấn

IX

VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

20.000

19.550

4.030

-4.480

11.074

8.239

20.218

19.243

8.650

 

 

A

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

17.000

16.500

3.980

-4.480

8.474

5.991

17.168

16.193

5.600

 

 

1

Trả nợ quyết toán khu di tích lịch sử U Minh Thượng, nội thất bảo tàng tỉnh Kiên Giang

TT

 

 

 

 

 

400

400

 

400

 

400

400

 

2009

 

2

Bảo tồn tôn tạo di tích Hòn Đất

1913,

12/8/02

14.012

 

 

500

800

300

 

9

9

500

500

 

2011

 

3

Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh

RG

2107,

10/02/01

16.743

 

 

4.000

20

 

-3.980

13

13

13

13

 

2011

 

4

Di tích lịch sử Tháp Cù Là

CT

97,

19/3/07

9.896

 

 

2.500

2.500

 

 

500

 

2.500

2.500

 

2011

 

5

Trung tâm Văn hóa Thể thao phường Vĩnh Thông

RG

350,

22/8/08

4.300

108,

01/6/10

1.171

1.500

1.000

 

-500

500

289

1.000

1.000

1.000

2011

 

6

Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa

UMT

1029,

21/11/08

4.973

1581,

08/7/10

5.520

1.500

1.500

 

 

1.342

1.275

1.575

1.500

1.500

2011

 

7

Trung tâm Văn hóa xã Sơn Kiên

1390,

05/6/08

3.640

 

 

1.500

1.500

 

 

1.440

1.440

1.500

1.500

1.500

2011

 

8

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Vĩnh Tuy

GQ

970,

07/8/08

4.990

1623,

05/7/10

5.500

1.500

1.500

 

 

1.200

928

1.500

1.500

1.500

2011

 

9

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Sơn Hải

KL

2408,

12/12/08

1.492

578,

08/4/10

1.697

100

100

 

 

1.000

100

1.000

100

100

2011

 

10

Bồi hoàn giải tỏa mộ Hội đồng Suông

RG

3007,

30/11/09

9.704

 

 

1.000

4.280

3.280

 

170

170

4.280

4.280

 

2011

 

11

Đoàn nghệ thuật Khmer

CT

3007,

30/11/09

9.704

 

 

2.900

2.900

 

 

1.900

1.767

2.900

2.900

 

2012

 

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

3.000

3.050

50

0

2.600

2.248

3.050

3.050

3.050

 

 

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Đông Hưng A

AM

22,

07/10/07

4.893

 

 

1.500

1.500

 

 

1.200

998

1.500

1.500

1.500

2012

 

2

Bia chiến thắng Ngọc Chúc

GR

145,

11/8/10

3.416

 

 

1.250

1.250

 

 

1.100

1.000

1.250

1.250

1.250

 

 

3

Công viên cây xanh phía sau bia tưởng niệm Mai Thị Hồng Hạnh

GR

995,

17/9/07

250

 

 

250

300

50

 

300

250

300

300

300

2012

 

X

NHÀ THIẾU NHI

 

 

 

 

 

16.400

10.800

0

-5.600

5.900

4.239

14.800

10.800

6.000

 

 

A

Chuyển tiếp dự án

 

 

 

 

 

7.800

7.800

0

0

3.900

2.668

11.800

7.800

3.000

 

 

1

Nhà Thiếu nhi Gò Quao

GQ

1360,

31/5/02

7.149

 

 

300

300

 

 

100

 

300

300

 

 

Huyện QL

2

Nhà Thiếu nhi huyện An Biên

AB

1441,

17/6/02

7.410

 

 

1.500

1.500

 

 

300

163

1.500

1.500

 

 

Huyện QL

3

Nhà Thiếu nhi Vĩnh Thuận (khu đào tạo học tập)

VT

1359,

31/5/02

8.407

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

1.300

1.500

1.500

 

 

Huyện QL

4

Nhà Thiếu nhi Kiên Lương

KL

3706,

22/12/03

16.066

792,

26/3/08

18.550

1.500

1.500

 

 

1.500

955

5.500

1.500

 

 

Huyện QL

5

Nhà Thiếu nhi huyện Hòn Đất

2635,

21/9/07

4.852

 

 

3.000

3.000

 

 

500

250

3.000

3.000

3.000

 

Huyện QL

B

Bố trí mới

 

 

 

 

 

8.600

3.000

0

-5.600

2.000

1.571

3.000

3.000

3.000

 

 

1

Nhà Thiếu nhi huyện Châu Thành

CT

650,

09/8/10

3.030

 

 

3.000

3.000

 

 

2.000

1.571

3.000

3.000

3.000

 

 

2

Vốn dự phòng

 

 

 

 

 

5.600

 

 

-5.600

 

 

 

 

 

 

 

XI

CÔNG TRÌNH TỈNH ĐOÀN

 

 

 

 

 

6.000

6.000

0

0

4.500

4.338

6.000

6.000

0

 

 

1

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

RG

540QĐ-TWĐT, 05/3/09

24.000

 

 

3.000

3.000

 

 

1.500

1.338

3.000

3.000

 

2012

 

2

Trung tâm Dạy nghề thanh niên

RG

2279,

15/10/10

7.674

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

 

2012

 

XII

NHÀ TÌNH NGHĨA

 

 

 

 

 

33.670

33.670

0

0

7.850

7.850

33.670

33.670

32.970

0

 

1

Huyện Phú Quốc (30 căn)

PQ

 

 

 

 

1.050

1.050

 

 

 

 

1.050

1.050

1.050

 

 

2

Huyện Kiên Lương (20 căn)

KL

 

 

 

 

700

700

 

 

700

700

700

700

700

 

 

3

Thành phố Rạch Giá (20 căn)

RG

 

 

 

 

700

700

 

 

655

655

700

700

700

 

 

4

Huyện An Biên (90 căn)

AB

 

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

 

3.150

3.150

3.150

 

 

5

Huyện An Minh (120 căn)

AM

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

4.200

4.200

4.200

4.200

4.200

 

 

6

Huyện Giồng Riềng (120 căn)

GR

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

1.000

1.000

4.200

4.200

4.200

 

 

7

Huyện Vĩnh Thuận (120 căn)

VT

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

 

4.200

4.200

4.200

 

 

8

Huyện Giang Thành (50 căn)

GT

 

 

 

 

1.750

1.750

 

 

 

 

1.750

1.750

1.750

 

 

9

Huyện Châu Thành (30 căn)

CT

 

 

 

 

1.050

1.050

 

 

 

 

1.050

1.050

1.050

 

 

10

Huyện Tân Hiệp (50 căn)

TH

 

 

 

 

1.750

1.750

 

 

 

 

1.750

1.750

1.750

 

 

11

Huyện U Minh Thượng (120 căn)

UMT

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

 

4.200

4.200

4.200

 

 

12

Huyện Gò Quao (120 căn)

GQ

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

 

4.200

4.200

4.200

 

 

13

Huyện Hòn Đất (37 căn)

 

 

 

 

1.295

1.295

 

 

1.295

1.295

1.295

1.295

1.295

 

 

14

Thị xã Hà Tiên (15 căn)

HT

 

 

 

 

525

525

 

 

 

 

525

525

525

 

 

15

Ban Liên lạc cựu tù binh

TT

 

 

 

 

350

350

 

 

 

 

350

350

 

 

 

16

Văn phòng Tỉnh ủy

TT

 

 

 

 

350

350

 

 

 

 

350

350

 

 

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

TT

 

 

 

 

21.430

16.100

 

-5.330

6.104

4.989

16.100

16.100