ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tư Phê chuẩn Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2011, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 8.004.156 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 7.487.895 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 7.057.380 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 8.060.170 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 5.213.038 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2010: 22.693 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2010: 1.280.388 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.002.790 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng
( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 8.027.858 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 7.511.960 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.388.750 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 4.034.199 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 6.540 triệu đồng
+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ NSTW: 523.361 triệu đồng
+ Chi Trả các khoản vay: 26.250 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2012: 1.532.860 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 515.898 triệu đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2011 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 32.312 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh : 5.640 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố : 21.620 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn : 5.052 triệu đồng.
5. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2011:
5.1 Chuyển kết dư ngân sách tỉnh 5 tỷ 640 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2012.
5.2 Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố 21 tỷ 620 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2012.
5.3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 5 tỷ 052 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2012.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng quy định tại quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| ||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương) |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | ||
Nội dung | Dự toán năm 2011 | Quyết toán năm 2011 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5,038,000 | 5,038,000 | 8,004,156 | 946,776 | 5,262,093 | 1,069,010 | 726,278 | 159% | 159% |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 5,038,000 | 5,038,000 | 7,487,894 | 946,776 | 4,871,831 | 954,964 | 714,323 | 149% | 149% |
1 | THU NỘI ĐỊA | 4,388,000 | 4,388,000 | 5,252,493 | 39,456 | 3,897,209 | 711,008 | 604,821 | 120% | 120% |
1.1 | THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ | 775,000 | 775,000 | 624,097 | 4,310 | 619,787 | 0 | 0 | 81% | 81% |
| Thuế giá trị gia tăng | 494,540 | 494,540 | 342,381 | 0 | 342,381 | 0 | 0 | 69% | 69% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 162,000 | 162,000 | 159,971 | 0.4 | 159,971 | 0 | 0 | 99% | 99% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 109,000 | 109,000 | 101,039 | 0 | 101,039 | 0 | 0 | 93% | 93% |
| Thuế tài nguyên | 9,000 | 9,000 | 16,023 | 0 | 16,023 | 0 | 0 | 178% | 178% |
| Thuế môn bài | 360 | 360 | 373 | 0 | 373 | 0 | 0 | 104% | 104% |
| Thu khác từ DNNN TW | 100 | 100 | 4,309 | 4,309 | 0 | 0 | 0 | 4309% | 4309% |
1.2 | THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ | 35,000 | 35,000 | 47,817 | 0 | 46,746 | 1,071 | 0 | 137% | 137% |
| Thuế giá trị gia tăng | 23,510 | 23,510 | 33,461 | 0 | 33,205 | 256 | 0 | 142% | 142% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9,500 | 9,500 | 10,108 | 0 | 9,298 | 810 | 0 | 106% | 106% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 1,700 | 1,700 | 3,946 | 0 | 3,946 | 0 | 0 | 232% | 232% |
| Thuế môn bài | 90 | 90 | 107 | 0 | 101 | 6 | 0 | 118% | 118% |
| Thu khác từ DNNN ĐP | 200 | 200 | 196 | 0 | 196 | 0 | 0 | 98% | 98% |
1.3 | THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN | 1,658,000 | 1,658,000 | 1,835,933 | 4,996 | 1,830,937 | 0 | 0 | 111% | 111% |
| Thuế giá trị gia tăng | 264,120 | 264,120 | 299,128 | 0 | 299,128 | 0 | 0 | 113% | 113% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150,000 | 150,000 | 198,970 | 0 | 198,970 | 0 | 0 | 133% | 133% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,239,000 | 1,239,000 | 1,324,679 | 0 | 1,324,679 | 0 | 0 | 107% | 107% |
| Thuế tài nguyên | 320 | 320 | 993 | 0 | 993 | 0 | 0 | 310% | 310% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 3,700 | 3,700 | 6,293 | 0 | 6,293 | 0 | 0 | 170% | 170% |
| Thuế môn bài | 560 | 560 | 617 | 0 | 617 | 0 | 0 | 110% | 110% |
| Thu khác từ DNĐTNN | 300 | 300 | 5,252 | 4,996 | 256 | 0 | 0 | 1751% | 1751% |
1.4 | THU TỪ KHU VỰC NQD | 650,000 | 650,000 | 925,665 | 0 | 683,215 | 223,406 | 19,043 | 142% | 142% |
| Thuế giá trị gia tăng | 378,900 | 378,900 | 540,408 | 0 | 348,890 | 178,333 | 13,185 | 143% | 143% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 250,000 | 250,000 | 342,197 | 0 | 316,762 | 25,427 | 8 | 137% | 137% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,400 | 3,400 | 5,939 | 0 | 3,177 | 2,601 | 160 | 175% | 175% |
| Thuế tài nguyên | 3,500 | 3,500 | 5,079 | 0 | 2,384 | 2,396 | 300 | 145% | 145% |
| Thuế môn bài | 13,500 | 13,500 | 15,330 | 0 | 1,518 | 8,499 | 5,313 | 114% | 114% |
| Thu khác KV NQD | 700 | 700 | 16,712 | 0 | 10,484 | 6,150 | 78 | 2387% | 2387% |
1.5 | CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT | 685,000 | 685,000 | 979,767 | 2 | 216,489 | 308,729 | 454,547 | 143% | 143% |
| Thuế sử dụng đất NN |
|
| 53 | 0 | 20 | 24 | 9 |
|
|
| Thuế chuyển quyền SD đất |
|
| 108 | 0 | 54 | 54 | 0 |
|
|
| Thu tiền sử dụng đất | 600,000 | 600,000 | 846,537 | 0 | 120,579 | 291,928 | 434,030 | 141% | 141% |
| Thuế nhà đất | 33,000 | 33,000 | 37,221 | 0 | 8,434 | 8,405 | 20,382 | 113% | 113% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 52,000 | 52,000 | 94,839 | 0 | 86,517 | 8,318 | 4 | 182% | 182% |
| Thu tiền bán nhà,thuê nhà |
|
| 1,008 | 2 | 884 | 0 | 122 |
|
|
1.6 | THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP | 277,000 | 277,000 | 324,576 | 24,667 | 152,006 | 127,932 | 19,971 | 117% | 117% |
| Lệ phí trước bạ | 135,000 | 135,000 | 182,586 | 0 | 49,315 | 122,152 | 11,119 | 135% | 135% |
| Thu phí xăng dầu | 105,000 | 105,000 | 81,070 | 0 | 81,070 | 0 | 0 | 77% | 77% |
| Thu phí và lệ phí | 37,000 | 37,000 | 60,919 | 24,667 | 21,621 | 5,779 | 8,852 | 165% | 165% |
| -Phí,lệ phí TW quản lý | 13,000 | 13,000 | 25,361 | 22,944 | 2,417 | 0 | 0 | 195% |
|
| -Phí,lệ phí địa phương quản lý | 24,000 | 24,000 | 35,558 | 1,723 | 19,204 | 5,779 | 8,852 | 148% | 148% |
1.7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 280,000 | 280,000 | 366,083 | 0 | 332,481 | 33,601 | 0 | 131% | 131% |
1.8 | THU KHU VUC XA | 18,000 | 18,000 | 113,734 | 0 | 0 | 2,475 | 111,260 | 632% | 632% |
| Thu từ đất công ích |
|
| 33,343 | 0 | 0 | 0 | 33,343 |
|
|
| Thu khác tại xã |
|
| 10,808 | 0 | 0 | 0 | 10,808 |
|
|
| Thu đền bù bị thu hồi |
|
| 69,584 | 0 | 0 | 2,475 | 67,109 |
|
|
1.9 | THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) | 10,000 | 10,000 | 34,822 | 5,481 | 15,547 | 13,793 | 0 | 348% | 348% |
| Tr.đó:+Thu chống buôn lậu |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| + Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| + Thu thanh lý TSCĐ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 650,000 | 650,000 | 907,320 | 907,320 | 0 | 0 | 0 | 140% |
|
| Thuế nhập khẩu |
|
| 376,450 | 376,450 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế xuất khẩu |
|
| 458 | 458 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 102 | 102 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| 530,095 | 530,095 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Các khoản phụ thu |
|
| 215 | 215 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 0 | 0 | 25,000 | 0 | 25,000 | 0 | 0 |
|
|
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
| 22,693 | 0 | 5,310 | 13,805 | 3,578 |
|
|
5 | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 1,280,388 | 0 | 944,312 | 230,151 | 105,924 |
|
|
6 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
| 516,261 | 0 | 390,262 | 114,045 | 11,954 |
|
|
| Thu viện trợ |
|
| 1,081 | 0 | 1,017 | 0 | 64 |
|
|
| Thu huy động đóng góp |
|
| 33,813 | 0 | 12,443 | 9,737 | 11,633 |
|
|
| Thu học phí |
|
| 172,807 | 0 | 80,070 | 92,737 | 0 |
|
|
| Thu viện phí | 0 | 0 | 231,440 | 0 | 231,438 | 3 | 0 |
|
|
| Thu để lại GTGC qua NS |
|
| 380 | 0 | 380 | 0 | 0 |
|
|
| Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
| 30,327 | 0 | 19,544 | 10,783 | 0 |
|
|
| Thu từ xổ số |
|
| 21,277 | 0 | 21,277 | 0 | 0 |
|
|
| Thu phạt TTATGT |
|
| 17,136 |
| 16,336 | 785 | 15 |
|
|
| Các khoản thu chuyển nguồn 2011 sang |
|
| 8,000 |
| 7,758 | 0 | 242 |
|
|
| Chi chuyển nguồn thuxổ số(ĐT) |
|
| 2,782 |
| 2,782 |
|
|
|
|
| Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT |
|
| 4,976 |
| 4,976 |
|
|
|
|
| Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp |
|
| 242 |
|
|
| 242 |
|
|
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 0 | 3,904,286 | 0 | 1,002,790 | 2,197,695 | 703,801 |
|
|
| Bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 2,338,572 | 0 | 425,560 | 1,597,393 | 315,619 |
|
|
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1,441,418 | 0 | 520,730 | 552,958 | 367,729 |
|
|
| Bổ sung các CTMT và dự án |
|
| 67,796 | 0 | 0 | 47,344 | 20,452 |
|
|
| Bổ sung từ vay ngoài nước |
|
| 56,500 | 0 | 56,500 | 0 | 0 |
|
|
| Bổ sung khác |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 0 | 0 | 11,908,442 | 946,776 | 6,264,883 | 3,266,705 | 1,430,079 |
|
|
| ||||||||||||||
| (Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương) |
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||||
Nội dung | Dự toán năm 2011 | Quyết toán chi ngân sách năm 2011 | So sánh QT/DT(%) | |||||||||||
TW giao | HĐND quyết định | Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||||||
1 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 4,921,360 | 4,921,760 | 7,511,960 | 3,671,631 | 2,427,241 | 1,413,088 | 153% | 153% | |||||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 946,150 | 946,150 | 1,388,750 | 568,503 | 260,445 | 559,802 | 147% | 147% | |||||
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 | 943,150 | 1,385,750 | 565,503 | 260,445 | 559,802 |
| 147% | |||||
| Chi XDCB tập trung |
| 343,150 | 496,424 | 444,924 | 51,500 | 0 |
| 145% | |||||
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
| 600,000 | 889,326 | 120,579 | 208,945 | 559,802 |
| 148% | |||||
2 | Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN |
| 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
| 100% | |||||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3,682,530 | 3,682,530 | 4,034,199 | 1,617,983 | 1,755,309 | 660,907 | 0 | 110% | |||||
1 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 514,453 | 527,625 | 340,872 | 116,997 | 69,757 |
| 103% | |||||
| + Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
| 24,231 | 28,673 | 17,941 | 5,158 | 5,574 |
| 118% | |||||
| + Sự nghiệp chống lụt bão |
| 14,379 | 16,303 | 10,161 | 4,218 | 1,924 |
| 113% | |||||
| + Bù điện thuỷ lợi phí |
| 189,762 | 181,087 | 181,087 |
|
|
| 95% | |||||
| + Sự nghiệp giao thông |
| 70,391 | 83,259 | 37,817 | 36,951 | 8,491 |
| 118% | |||||
| + Kiến thiết thị chính |
| 39,474 | 41,215 |
| 39,474 | 1,741 |
| 104% | |||||
| + Vệ sinh môi trường |
| 118,608 | 84,530 | 54,925 | 25,882 | 3,723 |
| 71% | |||||
| + Quy hoạch dự án |
| 13,600 | 12,354 | 6,934 | 2,730 | 2,690 |
| 91% | |||||
| +CT nông nghiệp nông thôn |
| 30,000 | 45,000 |
|
| 45,000 |
| 150% | |||||
| + Sự nghiệp kinh tế khác |
| 14,008 | 35,205 | 32,007 | 2,584 | 614 |
| 251% | |||||
2 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1,409,776 | 1,468,956 | 240,539 | 1,220,033 | 8,384 |
| 104% | |||||
3 | Chi sự nghiệp đào tạo |
| 129,771 | 133,329 | 118,224 | 15,105 | 0 |
| 103% | |||||
4 | Chi sự nghiệp Y tế |
| 337,443 | 356,458 | 356,458 | 0 | 0 |
| 106% | |||||
5 | Chi sự nghiệp KH công nghệ |
| 23,550 | 22,136 | 22,136 | 0 | 0 |
| 94% | |||||
6 | Chi sự nghiệp văn hoá thể thao |
| 55,298 | 65,252 | 39,952 | 16,107 | 9,193 |
| 118% | |||||
7 | Chi sự nghiệp phát thanh TH |
| 24,742 | 51,786 | 12,145 | 11,264 | 28,377 |
| 209% | |||||
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 375,336 | 402,056 | 209,122 | 123,941 | 68,993 |
| 107% | |||||
9 | Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
| 628,056 | 830,515 | 218,153 | 203,135 | 409,227 |
| 132% | |||||
| + Chi quản lý Nhà nước |
| 381,956 | 525,519 | 137,080 | 110,828 | 277,611 |
| 138% | |||||
| + Chi hoạt động của Đảng |
| 140,761 | 173,625 | 54,347 | 60,796 | 58,482 |
| 123% | |||||
| + Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
| 105,339 | 131,371 | 26,726 | 31,511 | 73,134 |
| 125% | |||||
10 | Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
| 36,407 | 35,889 | 7,146 | 5,223 | 23,520 |
| 99% | |||||
11 | Chi SN quốc phòng địa phương |
| 69,547 | 90,579 | 40,185 | 21,239 | 29,155 |
| 130% | |||||
12 | Chi khác ngân sách |
| 2,800 | 16,219 | 3,253 | 8,665 | 4,301 |
| 579% | |||||
13 | Chi chương trình mục tiêu địa phương | 0 | 33,583 | 33,399 | 9,799 | 13,600 | 10,000 |
| 99% | |||||
| Chương trình PTKT nông thôn | 0 |
| 816 |
| 816 |
|
|
| |||||
| Chương trình đầu tư tuyến xã | 0 | 10,000 | 10,000 | 0 |
| 10,000 |
| 100% | |||||
| Chương trình GD trẻ em hư |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
| 100% | |||||
| Chương trình PC ma tuý | 0 | 2,413 | 2,391 | 2,391 |
|
|
| 99% | |||||
| Ch.trình PC buôn bán PNTE | 0 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 100% | |||||
| Chương trình PC mại dâm | 0 | 370 | 370 | 370 |
|
|
| 100% | |||||
| Chương trình giống | 0 | 17,200 | 17,537 | 4,753 | 12,784 |
|
| 102% | |||||
| Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND | 0 | 3,000 | 1,685 | 1,685 |
|
|
| 56% | |||||
| CT trợ giúp trẻ em khó khăn | 0 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 100% | |||||
| Chương trình phòng chống TNTE |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
| 100% | |||||
14 | KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 41,768 |
|
|
|
|
|
| |||||
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 144,000 | 144,400 |
|
|
|
|
|
| |||||
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC | 1,230 | 1,230 | 6,540 | 6,540 | 0 | 0 | 532% | 532% | |||||
VI | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 121,200 | 121,200 | 523,361 | 352,360 | 129,495 | 41,506 | 432% | 432% | |||||
1 | Chương trình MTQG |
|
| 169,876 | 114,318 | 26,934 | 28,624 |
|
| |||||
2 | Chi Trung ương bổ sung | 81,200 | 81,200 | 296,985 | 181,542 | 102,561 | 12,882 |
| 366% | |||||
3 | Chi từ nguồn vốn ODA | 40,000 | 40,000 | 56,500 | 56,500 |
|
|
| 141% | |||||
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| 1,532,860 | 1,099,995 | 281,992 | 150,873 |
|
| |||||
VIII | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 26,250 | 26,250 | 26,250 | 26,250 | 0 | 0 |
| 100% | |||||
1 | Trả vay tồn ngân KBNN |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| |||||
2 | Trả vay ngân hàng phát triển | 26,250 | 26,250 | 26,250 | 26,250 | 0 | 0 |
| 100% | |||||
3 | Trả vay khác |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| |||||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 30,590 | 515,897 | 389,916 | 114,042 | 11,939 |
| 1686% | |||||
1 | Chi từ nguồn thu xổ số |
| 18,000 | 21,683 | 21,683 |
|
|
| 120% | |||||
2 | Chi từ nguồn thu phạt TTATGT |
| 7,000 | 11,281 | 10,496 | 785 |
|
| 161% | |||||
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
| 1,081 | 1,017 | 0 | 64 |
|
| |||||
4 | Chi từ thu học phí |
|
| 172,807 | 80,070 | 92,737 | 0 |
|
| |||||
5 | Chi từ thu viện phí |
|
| 231,438 | 231,438 |
| 0 |
|
| |||||
6 | Chi từ thu huy động đóng góp |
|
| 20,608 | 4,662 | 7,936 | 8,010 |
|
| |||||
7 | Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi |
|
| 30,713 | 19,930 | 10,783 |
|
|
| |||||
8 | Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT) |
|
| 2,237 | 2,237 |
|
|
|
| |||||
9 | Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT |
|
| 10,606 | 10,606 |
|
|
|
| |||||
10 | Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp |
|
| 13,444 | 7,778 | 1,801 | 3,865 |
|
| |||||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
| 2,901,496 | 2,197,695 | 703,801 | 0 |
|
| |||||
1 | + Bổ sung cân đối |
|
| 1,913,012 | 1,597,393 | 315,619 | 0 |
|
| |||||
2 | + Bổ sung có mục tiêu |
|
| 988,484 | 600,302 | 388,182 | 0 |
|
| |||||
| TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) | 4,921,360 | 4,952,350 | 10,929,353 | 6,259,242 | 3,245,084 | 1,425,027 | 222% | 221% | |||||
- 1 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành