ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/QĐ-UBND | Đăk Nông, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH HOẶC TRONG CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; Thông tư số 26/2012/TT - BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ - CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2027/TTr-LĐTBXH ngày 02 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, với các nội dung như sau:
1. Mức chuẩn trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là 270.000 đồng (Hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn) (Hệ số 1).
2. Mức trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật sống tại hộ gia đình được tính theo mức chuẩn trợ cấp xã hội nhân với hệ số theo quy định tại các Điều 16, 17, 18 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012, cụ thể:
a) Hệ số và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật:
Stt | Đối tượng | Hệ số trợ cấp | Mức trợ cấp (nghìn đồng) |
1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2,0 | 540 |
2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi hoặc là trẻ em | 2,5 | 675 |
3 | Người khuyết tật nặng | 1,5 | 405 |
4 | Người khuyết tật nặng là người cao tuổi hoặc là trẻ em | 2,0 | 540 |
b) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật:
Stt | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ (nghìn đồng) |
1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 01 con dưới 36 tháng tuổi | 1,5 | 405 |
2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi | 2,0 | 540 |
3 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi | 2,0 | 540 |
c) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng:
Stt | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ (nghìn đồng) |
1 | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 1,0 | 270 |
d) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng:
Stt | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ (Nghìn đồng) |
1 | Người nhận nuôi dưỡng chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng | 1,5 | 405 |
2 | Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên | 3,0 | 810 |
3. Hệ số và mức hỗ trợ nuôi dưỡng hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh:
Stt | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ (nghìn đồng) |
1 | Người khuyết tật đang sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội | 3,0 | 810 |
2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em hoặc là người cao tuổi | 4,0 | 1.080 |
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ các quy định tại tiết 4, tiết 8 điểm a, khoản 1, mục I; tiết 3 điểm c, khoản 1, mục I của Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội các đối tượng bảo trợ xã hội và các quy định tại tiết 7 điểm c, khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh Đắk Nông; Các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quy định về chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 4 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 5 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang sống tại hộ gia đình hoặc trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8 Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Công văn 1808/UBND-KTTH báo cáo kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội năm 2012 Dự toán 2013 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 11 Luật người khuyết tật 2010
- 12 Quyết định 4288/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng, bổ sung đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang sống tại hộ gia đình hoặc trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 4288/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng, bổ sung đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 6 Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quy định về chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7 Công văn 1808/UBND-KTTH báo cáo kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội năm 2012 Dự toán 2013 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành