Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020  - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1); Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, Phòng TH, TT Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NTA).

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đoàn Thanh Sơn

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 01

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ VÀ THỊ TRẤN CHI LĂNG, HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(4)

I

Thị trấn Đồng Mỏ

42

 

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính khu Than Muội

II

Thị trấn Chi Lăng

Đoạn đường theo Bảng giá đất hiện hành

Nội dung sửa đổi

 

Đường loại II

Từ

Đến

Từ

Đến

2

Quốc lộ 1 đoạn 2

Km 63+00.

Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành).

Km 63+00.

Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành).

3

Quốc lộ 1 đoạn 3

Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

4

Quốc lộ 1 đoạn 4

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác).

6

Quốc lộ 1 đoạn 1

Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác).

Km 66+200.

Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác).

Km 66+200.

9

Quốc Lộ 1 cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông

Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

800.000

480.000

320.000

160.000

1.715.000

1.029.000

686.000

343.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 03

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày  21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

560.000

336.000

224.000

112.000

1.200.000

720.000

480.000

240.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 04

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

640.000

384.000

256.000

128.000

1.370.000

822.000

548.000

274.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành./.

 

Huyện Đình Lập

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2:

Hết khu tái định cư

Đầu cầu Khuổi

Siến

II

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

3.200.000

1.920.000

1.280.000

640.000

Bổ sung giá đất mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

4.080.000

2.448.000

 

 

2

Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

3.440.000

2.064.000

1.376.000

688.000

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, 3 ,4) không có mức giá thì áp giá theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại đô thị

 

Huyện Đình Lập

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2:

Hết khu tái định cư

Đầu cầu Khuổi Siến

II

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

Bổ sung giá đất mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.100.000

3.060.000

 

 

3.570.000

2.142.000

 

 

2

Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.300.000

2.580.000

1.720.000

860.000

3.010.000

1.806.000

1.204.000

602.000

 

Huyện Văn Lãng

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

II

Nhóm II

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

1

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

- Khòn Búm

- Các thôn còn lại

1

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

Đông Phòng (Khòn Búm, Bó Mịn

- Các thôn còn lại

- Lũng Vài

- Bó Mịn

- Lũng Vài

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Nà Liệt Trong

- Bản Lếch

- Nà Liệt Trong

- Bản Lếch

- Đoàn Kết

 

- Đoàn Kết

 

- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)

 

- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)

 

 

Huyện Văn Quan

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27 /2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường theo Bảng giá đất

Nội dung sửa đổi

(1)

(2)

(3)

(4)

-2

(3)

(4)

I

Xã Yên Phúc

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Tên đường

Đề nghị điều chỉnh lại đoạn đường

 

 

Từ

Đến

 

Từ

Đến

1

Đường nhánh Quốc lộ 279

đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi

 

đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ

- áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)

3

ĐH.59B

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

ĐH.58

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

7

ĐH.59B

Cống Kéo Đẩy

Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)

ĐH.58

Cống Kéo Đẩy

Cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã)

XVII

Xã An Sơn

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

1

Đường ĐH.51 đường Lùng Pa – Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

 

 

 

Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

 

II

Thị trấn Văn Quan

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 và số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

 

Nội dung sửa đổi

 

Đường loại II

Từ

Đến

 

Từ

Đến

7

Đường Thanh Xuân

Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

 

Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

Km 182+1500 Đường QL 279

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

10

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

Km28+ 230

trên bể nước cống qua đường + 50 m

 

Km28+220 Quốc lộ 1B

Km16+950 đường ĐH.53

12

Đường Lương Văn Tri đoạn 4

Km 28+100 (đi xã Điềm He)

hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

 

Km 28+100 (đi xã Điềm He)

Km 26 Quốc lộ 1B.

16

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2

trên bể nước cống qua đường + 50 m

hết phố Tân An

 

Km16+950 đường ĐH.53

hết phố Tân An

17

Đường Quốc lộ 279 đoạn 1

phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

 

Km 182+1500 Quốc lộ 279

Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc

18

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)

Km 29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

 

Km 26 Quốc lộ 1B

hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Điềm He

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Văn Quan

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

III

Nhóm III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

11

Xã Trấn Ninh

 

- Nà Chả

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

11

Xã Trấn Ninh

 

Khau Ngòa (Nà Chả, Nà Lắc)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

- Bản Hẻo

 

 

- Kòn Pù

 

- Bản Hẻo

 

- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

 

- Kòn Pù (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232, đường liên xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phù Huê (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232)

 

III

Nhóm III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

17

Xã Liên Hội

 

- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

17

Xã Liên Hội

 

- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

- Khòn Tẩu

 

- Khòn Tẩu

 

- Khòn Lạn

 

- Khòn Lạn

 

- Nà Rằng

 

Việt Yên (Nà Rằng, Khòn Coọng)

 

- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

 

- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

 

- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã

 

- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã

 

Thành phố Lạng Sơn

Phụ lục 01

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Giá đất

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT1

VT2

3

Xã Quảng Lạc

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 234

Cầu Bản Loỏng

Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã

400.000

432.000

720.000

432.000

* Số thứ tự được đánh theo thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành