- 1 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 3 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 8 Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1); Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Huyện Chi Lăng | Biểu số 01 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ VÀ THỊ TRẤN CHI LĂNG, HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên đơn vị hành chính | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Nội dung sửa đổi | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (4) |
I | Thị trấn Đồng Mỏ | ||||
42 |
| Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính khu Than Muội | ||
II | Thị trấn Chi Lăng | Đoạn đường theo Bảng giá đất hiện hành | Nội dung sửa đổi | ||
| Đường loại II | Từ | Đến | Từ | Đến |
2 | Quốc lộ 1 đoạn 2 | Km 63+00. | Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành). | Km 63+00. | Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). |
3 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành). | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). | Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). |
4 | Quốc lộ 1 đoạn 4 | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). | Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác). | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). | Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). |
6 | Quốc lộ 1 đoạn 1 | Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác). | Km 66+200. | Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). | Km 66+200. |
9 | Quốc Lộ 1 cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông | Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng | Biểu số 02 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT | Tên đơn vị hành chính | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Từ Km50+600 | Đến Km51+200 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 1.715.000 | 1.029.000 | 686.000 | 343.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng | Biểu số 03 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT | Tên đơn vị hành chính | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Từ Km50+600 | Đến Km51+200 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng | Biểu số 04 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT | Tên đơn vị hành chính | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Từ Km50+600 | Đến Km51+200 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | 1.370.000 | 822.000 | 548.000 | 274.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành./.
Huyện Đình Lập | Biểu số 01 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giá đất điều chỉnh | |||||||
Giá đất | Giá đất | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
A | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2: | Hết khu tái định cư | Đầu cầu Khuổi Siến | II | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 |
Bổ sung giá đất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
| 4.080.000 | 2.448.000 |
|
| ||
2 | Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
| 3.440.000 | 2.064.000 | 1.376.000 | 688.000 |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, 3 ,4) không có mức giá thì áp giá theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại đô thị
Huyện Đình Lập | Biểu số 02 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giá đất điều chỉnh | |||||||||||||||
Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
A | Thị trấn Đình Lập | |||||||||||||||||||
1 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2: | Hết khu tái định cư | Đầu cầu Khuổi Siến | II | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
Bổ sung giá đất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.100.000 | 3.060.000 |
|
| 3.570.000 | 2.142.000 |
|
| ||
2 | Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | 3.010.000 | 1.806.000 | 1.204.000 | 602.000 |
Huyện Văn Lãng | Biểu số 01 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Nội dung sửa đổi | |||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
II | Nhóm II |
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
1 | Xã Bắc Hùng | - Nà Cạn | - Khòn Búm | - Các thôn còn lại | 1 | Xã Bắc Hùng | - Nà Cạn | Đông Phòng (Khòn Búm, Bó Mịn | - Các thôn còn lại |
- Lũng Vài | - Bó Mịn | - Lũng Vài | |||||||
- Bản Vạc | - Thanh Hảo | - Bản Vạc | - Thanh Hảo | ||||||
- Nà Liệt Trong | - Bản Lếch | - Nà Liệt Trong | - Bản Lếch | ||||||
- Đoàn Kết |
| - Đoàn Kết |
| ||||||
- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài) |
| - Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài) |
|
Huyện Văn Quan | Biểu số 01 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27 /2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường theo Bảng giá đất | Nội dung sửa đổi | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | -2 | (3) | (4) |
I | Xã Yên Phúc | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Tên đường | Đề nghị điều chỉnh lại đoạn đường | ||
|
| Từ | Đến |
| Từ | Đến |
1 | Đường nhánh Quốc lộ 279 | đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc | Chợ Bãi |
| đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc | Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) |
3 | ĐH.59B | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) | Cống Kéo Đẩy | ĐH.58 | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) | Cống Kéo Đẩy |
7 | ĐH.59B | Cống Kéo Đẩy | Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) | ĐH.58 | Cống Kéo Đẩy | Cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã) |
XVII | Xã An Sơn | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
|
| |
1 | Đường ĐH.51 đường Lùng Pa – Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) |
|
|
| Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) |
|
II | Thị trấn Văn Quan | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 và số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
| Nội dung sửa đổi | ||
| Đường loại II | Từ | Đến |
| Từ | Đến |
7 | Đường Thanh Xuân | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) | hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
| Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) | Km 182+1500 Đường QL 279 |
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
10 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 | Km28+ 230 | trên bể nước cống qua đường + 50 m |
| Km28+220 Quốc lộ 1B | Km16+950 đường ĐH.53 |
12 | Đường Lương Văn Tri đoạn 4 | Km 28+100 (đi xã Điềm He) | hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
| Km 28+100 (đi xã Điềm He) | Km 26 Quốc lộ 1B. |
16 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 | trên bể nước cống qua đường + 50 m | hết phố Tân An |
| Km16+950 đường ĐH.53 | hết phố Tân An |
17 | Đường Quốc lộ 279 đoạn 1 | phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan |
| Km 182+1500 Quốc lộ 279 | Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc |
18 | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) | Km 29+950 | hết địa giới thị trấn Văn Quan |
| Km 26 Quốc lộ 1B | hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Điềm He |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Văn Quan | Biểu số 02 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Nội dung sửa đổi | |||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
III | Nhóm III |
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
11 | Xã Trấn Ninh |
| - Nà Chả | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 11 | Xã Trấn Ninh |
| Khau Ngòa (Nà Chả, Nà Lắc) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| - Bản Hẻo |
| |||||||
| - Kòn Pù |
| - Bản Hẻo | ||||||
| - Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) |
| - Kòn Pù (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232, đường liên xã) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| - Phù Huê (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232) |
|
III | Nhóm III |
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
17 | Xã Liên Hội |
| - Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 17 | Xã Liên Hội |
| - Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| - Khòn Tẩu |
| - Khòn Tẩu | ||||||
| - Khòn Lạn |
| - Khòn Lạn | ||||||
| - Nà Rằng |
| Việt Yên (Nà Rằng, Khòn Coọng) | ||||||
| - Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) |
| - Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) | ||||||
| - Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã |
| - Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã |
Thành phố Lạng Sơn | Phụ lục 01 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Nội dung sửa đổi | |||
Giá đất | Giá đất | ||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||
3 | Xã Quảng Lạc |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường 234 | Cầu Bản Loỏng | Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã | 400.000 | 432.000 | 720.000 | 432.000 |
* Số thứ tự được đánh theo thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành
- 1 Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND