Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2022/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024; QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2021/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2021/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 và Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 631/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024.

3. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành như tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TN và MT, TC, TP;
- Cục Kiểm tra Văn bản quy phạm pháp luật - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, các tổ chức, đoàn thể tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC, KGVX; Trung tâm Thông tin;
- Công báo tỉnh, báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KT
(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đoàn Thu Hà


Thành phố Lạng Sơn

Phụ lục 01

BẢNG SỬA ĐỔI TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Lý do sửa đổi

STT

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

Bảng 5 và Bảng 6

 

 

 

 

1.9.7

Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố

Phố Hồ Xuân Hương 1

Phố Nguyễn Chí Thanh

Phố Hồ Xuân Hương

Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Phố Hồ Xuân Hương 2

Phố Nguyễn Chí Thanh

Phố Hồ Xuân Hương

Phố Trần Văn Cẩn

Đường Hùng Vương

Phố Hồ Xuân Hương 1

Phố Trần Văn Cẩn 1

Phố Nguyễn Chí Thanh

Phố Trần Văn Cẩn

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Phố Nam Cao

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Nguyễn Huy Giáp

Phố Nam Cao

Phố Phạm Hồng Thái

Phố La Văn Cầu

Phố Nam Cao

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Nam Cao 1

Đường Bà Triệu

Phố Nam Cao

Phố Nam Cao 2

Đường Bà Triệu

Phố Nam Cao

Phố Hồ Đắc Di

Phố Hồ Xuân Hương 2

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Phạm Ngọc Thạch

Phố Hồ Xuân Hương 2

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Đào Duy Anh

Phố Hồ Xuân Hương 2

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Nguyễn Bá Ngọc

Phố Phạm Hồng Thái

Phố Mạc Thị Bưởi

Phố Tô Vĩnh Diện

Phố Nguyễn Phong Sắc

Phố Nguyễn Bá Ngọc

2.12

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Đường Văn Tiến Dũng

Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

2.13

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3

Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu

Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn.

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Đội Cấn

Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Bảng 7 và Bảng 8

 

 

 

 

73

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III

Tất cả các đường nội bộ còn lại

Phố Tô Hiệu 1

Đường Tô Hiệu

Đường cụt

Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Phố Nguyễn Khắc Cần 1

Phố Nguyễn Khắc Cần

Đường cụt

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III

Vẫn còn một số tuyến chưa được đặt tên

110

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Đường Văn Tiến Dũng

Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

111

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3

Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu

Đến hết địa phận phường Tam Thanh

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Đội Cấn

Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

236

Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng

Phố Nam Hoàng Đồng 1

Phố Lê Anh Xuân

Phố Lê Đức Thọ

Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Phố Nam Hoàng Đồng 2

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Đặng Thùy Trâm

Phố Nam Hoàng Đồng 3

Phố Lê Đức Thọ

Phố Lê Anh Xuân

Phố Nam Hoàng Đồng 4

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 5

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 7

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Phố Nam Hoàng Đồng 9

Phố Nam Hoàng Đồng 8

Phố nam Hoàng Đồng 7

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Nam Hoàng Đồng 9

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 10

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Nam Hoàng Đồng 14

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Phố Nam Hoàng Đồng 16

Phố Nam Hoàng Đồng 13

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 14

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 31 (theo quy hoạch)

Phố Nam Hoàng Đồng 15

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 16

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Phố Nam Hoàng Đồng 20

Phố Nam Hoàng Đồng 19

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 20

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

Phố Nam Hoàng Đồng 22

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Phố Đội Cấn

Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I

Còn 09 tuyến phố chưa được đặt tên

 

Thành phố Lạng Sơn

Phụ lục 02

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Lê Trọng Tấn

Phố Đội Cấn

Phố Võ Chí Công

III

4,000,000

2,400,000

1,600,000

800,000

2

Phố Lê Đức Thọ

Phố Đội Cấn

Phố Võ Chí Công

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

3

Phố Nam Hoàng Đồng 1

Phố Lê Anh Xuân

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

4

Phố Nam Hoàng Đồng 2

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Đặng Thùy Trâm

III

2,800,000

1,680,000

1,120,000

560,000

5

Phố Nam Hoàng Đồng 3

Phố Lê Đức Thọ

Phố Lê Anh Xuân

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

6

Phố Nam Hoàng Đồng 4

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

7

Phố Nam Hoàng Đồng 5

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Trọng Tấn

III

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

8

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

9

Phố Nam Hoàng Đồng 7

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Phố Nam Hoàng Đồng 9

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

10

Phố Nam Hoàng Đồng 8

Phố nam Hoàng Đồng 7

Phố Lê Trọng Tấn

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

11

Phố Nam Hoàng Đồng 9

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

12

Phố Nam Hoàng Đồng 10

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Nam Hoàng Đồng 14

III

2,800,000

1,680,000

1,120,000

560,000

13

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

14

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Phố Nam Hoàng Đồng 16

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

15

Phố Nam Hoàng Đồng 13

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

16

Phố Nam Hoàng Đồng 14

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 31 (theo quy hoạch)

IV

2,800,000

1,680,000

1,120,000

560,000

17

Phố Nam Hoàng Đồng 15

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

18

Phố Nam Hoàng Đồng 16

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

19

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

20

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Phố Nam Hoàng Đồng 20

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

21

Phố Nam Hoàng Đồng 19

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

22

Phố Nam Hoàng Đồng 20

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

23

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

24

Phố Nam Hoàng Đồng 22

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Phố Đội Cấn

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

25

Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I

IV

2,560,000

1,536,000

1,024,000

512,000

II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Bổ sung vị trí 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Kéo Tào, đoạn 1

Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)

Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc

IV

960,000

576,000

 

 

2

Xây dựng mới giá đất:

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn

Đường Bà Triệu

Bờ sông

III

4,640,000

2,784,000

1,856,000

928,000

2.2

Đường nội bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ

II

10,800,000

6,480,000

4,320,000

2,160,000

2.3

Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV

III

4,800,000

2,880,000

1,920,000

960,000

2.4

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Phú

Đường Bông Lau

I

18,400,000

11,040,000

7,360,000

3,680,000

2.5

Phố Bông Lau 7

Đường Bà Triệu

Đường Lý Thường Kiệt

III

4,800,000

2,880,000

1,920,000

960,000

2.6

Đường Văn Tiến Dũng

Đường Trần Đăng Ninh

Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng

III

4,400,000

2,640,000

1,760,000

880,000

2.7

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Võ Chí Công

Đường Văn Tiến Dũng

III

4,400,000

2,640,000

1,760,000

880,000

2.8

Phố Nguyễn Cơ Thạch

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 12 (theo quy hoạch)

III

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2.9

Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Dương Quảng Hàm

III

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2.10

Phố Cù Chính Lan

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Võ Chí Công

III

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2.11

Phố Hoàng Đạo Thúy

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Võ Chí Công

III

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2.12

Phố Dương Quảng Hàm

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 11 (theo quy hoạch)

III

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2.13

Phố Võ Chí Công

Đường Trần Đăng Ninh

Tuyến số 11 (theo quy hoạch)

III

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2.14

Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2

Phố Dương Quảng Hàm

Phố Nam Hoàng Đồng 4

III

3,080,000

1,848,000

1,232,000

616,000

2.15

Phố Hoàng Văn Thái

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 12 (theo quy hoạch)

III

3,080,000

1,848,000

1,232,000

616,000

2.16

Phố Đặng Thùy Trâm

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Nguyễn Cơ Thạch

III

3,080,000

1,848,000

1,232,000

616,000

2.17

Phố Lê Đức Thọ

Phố Võ Chí Công

Phố Nguyễn Cơ Thạch

III

3,080,000

1,848,000

1,232,000

616,000

2.18

Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I

III

4,800,000

2,880,000

1,920,000

960,000

2.19

Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I

III

3,080,000

1,848,000

1,232,000

616,000

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị

 

Thành phố Lạng Sơn

Phụ lục 03

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Đường loại

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Trọng Tấn

Phố Đội Cấn

Phố Võ Chí Công

III

5,000,000

3,000,000

2,000,000

1,000,000

3,500,000

2,100,000

1,400,000

700,000

2

Phố Lê Đức Thọ

Phố Đội Cấn

Phố Võ Chí Công

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

3

Phố Nam Hoàng Đồng 1

Phố Lê Anh Xuân

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

4

Phố Nam Hoàng Đồng 2

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Đặng Thùy Trâm

III

3,500,000

2,100,000

1,400,000

700,000

2,450,000

1,470,000

980,000

490,000

5

Phố Nam Hoàng Đồng 3

Phố Lê Đức Thọ

Phố Lê Anh Xuân

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

6

Phố Nam Hoàng Đồng 4

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

7

Phố Nam Hoàng Đồng 5

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Trọng Tấn

III

4,000,000

2,400,000

1,600,000

800,000

2,800,000

1,680,000

1,120,000

560,000

8

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

9

Phố Nam Hoàng Đồng 7

Phố Nam Hoàng Đồng 6

Phố Nam Hoàng Đồng 9

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

10

Phố Nam Hoàng Đồng 8

Phố nam Hoàng Đồng 7

Phố Lê Trọng Tấn

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

11

Phố Nam Hoàng Đồng 9

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

12

Phố Nam Hoàng Đồng 10

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Nam Hoàng Đồng 14

III

3,500,000

2,100,000

1,400,000

700,000

2,450,000

1,470,000

980,000

490,000

13

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

14

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Nam Hoàng Đồng 11

Phố Nam Hoàng Đồng 16

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

15

Phố Nam Hoàng Đồng 13

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

16

Phố Nam Hoàng Đồng 14

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 31 (theo quy hoạch)

IV

3,500,000

2,100,000

1,400,000

700,000

2,450,000

1,470,000

980,000

490,000

17

Phố Nam Hoàng Đồng 15

Phố Nam Hoàng Đồng 12

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

18

Phố Nam Hoàng Đồng 16

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

19

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

20

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Nam Hoàng Đồng 17

Phố Nam Hoàng Đồng 20

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

21

Phố Nam Hoàng Đồng 19

Phố Nam Hoàng Đồng 18

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

22

Phố Nam Hoàng Đồng 20

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

23

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Đường Nguyễn Phi Khanh

Phố Lê Đức Thọ

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

24

Phố Nam Hoàng Đồng 22

Phố Nam Hoàng Đồng 21

Phố Đội Cấn

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

25

Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I

IV

3,200,000

1,920,000

1,280,000

640,000

2,240,000

1,344,000

896,000

448,000

II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung vị trí 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Kéo Tào đoạn 1

Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)

Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc

IV

1,200,000

720,000

 

 

840,000

504,000

 

 

2

Xây dựng mới giá đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn

Đường Bà Triệu

Bờ sông

III

5,800,000

3,480,000

2,320,000

1,160,000

4,060,000

2,436,000

1,624,000

812,000

2.2

Đường nội bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ

II

13,500,000

8,100,000

5,400,000

2,700,000

9,450,000

5,670,000

3,780,000

1,890,000

2.3

Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV

III

6,000,000

3,600,000

2,400,000

1,200,000

4,200,000

2,520,000

1,680,000

840,000

2.4

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Phú

Đường Bông Lau

I

23,000,000

13,800,000

9,200,000

4,600,000

16,100,000

9,660,000

6,440,000

3,220,000

2.5

Phố Bông Lau 7

Đường Bà Triệu

Đường Lý Thường Kiệt

III

6,000,000

3,600,000

2,400,000

1,200,000

4,200,000

2,520,000

1,680,000

840,000

2.6

Đường Văn Tiến Dũng

Đường Trần Đăng Ninh

Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng

III

5,500,000

3,300,000

2,200,000

1,100,000

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2.7

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Võ Chí Công

Đường Văn Tiến Dũng

III

5,500,000

3,300,000

2,200,000

1,100,000

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2.8

Phố Nguyễn Cơ Thạch

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 12 (theo quy hoạch)

III

4,500,000

2,700,000

1,800,000

900,000

3,150,000

1,890,000

1,260,000

630,000

2.9

Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Dương Quảng Hàm

III

4,500,000

2,700,000

1,800,000

900,000

3,150,000

1,890,000

1,260,000

630,000

2.10

Phố Cù Chính Lan

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Võ Chí Công

III

4,500,000

2,700,000

1,800,000

900,000

3,150,000

1,890,000

1,260,000

630,000

2.11

Phố Hoàng Đạo Thúy

Đường Văn Tiến Dũng

Phố Võ Chí Công

III

4,500,000

2,700,000

1,800,000

900,000

3,150,000

1,890,000

1,260,000

630,000

2.12

Phố Dương Quảng Hàm

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 11 (theo quy hoạch)

III

4,500,000

2,700,000

1,800,000

900,000

3,150,000

1,890,000

1,260,000

630,000

2.13

Phố Võ Chí Công

Đường Trần Đăng Ninh

Tuyến số 11 (theo quy hoạch)

III

4,000,000

2,400,000

1,600,000

800,000

2,800,000

1,680,000

1,120,000

560,000

2.14

Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2

Phố Dương Quảng Hàm

Phố Nam Hoàng Đồng 4

III

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2,695,000

1,617,000

1,078,000

539,000

2.15

Phố Hoàng Văn Thái

Đường Nguyễn Phi Khanh

Tuyến số 12 (theo quy hoạch)

III

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2,695,000

1,617,000

1,078,000

539,000

2.16

Phố Đặng Thùy Trâm

Phố Lê Trọng Tấn

Phố Nguyễn Cơ Thạch

III

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2,695,000

1,617,000

1,078,000

539,000

2.17

Phố Lê Đức Thọ

Phố Võ Chí Công

Phố Nguyễn Cơ Thạch

III

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2,695,000

1,617,000

1,078,000

539,000

2.18

Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I

III

6,000,000

3,600,000

2,400,000

1,200,000

4,200,000

2,520,000

1,680,000

840,000

2.19

Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I

III

3,850,000

2,310,000

1,540,000

770,000

2,695,000

1,617,000

1,078,000

539,000

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị

 

Huyện Hữu Lũng

Phụ lục 01

BẢNG SỬA ĐỔI TÊN THÔN, TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên thôn/đường theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi thành

1

Thôn Phố Vị

Thôn Phú Vị

2

Đường Quốc lộ 1A cũ

Đường Quốc lộ 1 cũ

3

Đường Quốc lộ 1A

Đường Quốc lộ 1

 

Huyện Hữu Lũng

Phụ lục 02

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá điều chỉnh

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

1

Đường 242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đoạn 3

Đầu Cầu Phố Vị II

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

400,000

240,000

160,000

 

960,000

576,000

384,000

 

 

1.4

Đoạn 4

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

Đầu cầu Na Hoa

960,000

576,000

384,000

192,000

1,200,000

720,000

480,000

240,000

 

1.5

Đoạn 5

Đầu cầu Na Hoa

Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242

2,400,000

1,440,000

960,000

480,000

2,880,000

1,728,000

1,152,000

576,000

 

1.6

Đoạn 6

Ngã tư đường QL 1 giao đường 242

Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn

2,720,000

1,632,000

1,088,000

544,000

2,960,000

1,776,000

1,184,000

592,000

2

4

Đường 245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn 1

Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn

Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)

320,000

192,000

128,000

 

480,000

288,000

192,000

 

3

5

Đường ĐH 96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đoạn 1

Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

880,000

528,000

352,000

176,000

1,040,000

624,000

416,000

208,000

 

5.2

Đoạn 2

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

Cổng cây xăng Tân Thành

480,000 2

288,000

192,000

 

800,000

480,000

320,000

160,000

4

6

Đường Quốc lộ 1 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Đoạn 2

Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng

Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ

2,320,000

1,392,000

928,000

480,000

3,120,000

1,872,000

1,248,000

624,000

5

7

Đường Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đoạn 5

Cầu Ba Nàng

Ngã ba đường ĐH98

640,000

384,000

256,000

128,000

800,000

480,000

320,000

160,000

 

7.5

Đoạn 6

Ngã ba đường ĐH98

Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa

1,600,000

960,000

640,000

320,000

2,400,000

1,440,000

960,000

480,000

6

11

Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn 1

Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà

Cống ông Đang

360,000

216,000

144,000

 

720,000

432,000

288,000

 

 

11.2

Đoạn 2

Cống ông Đang

Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ

240,000

144,000

96,000

 

560,000

336,000

224,000

 

7

17

Đường xã Hòa Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổng Đền Suối Ngang

Đến cổng UBND xã Hòa Thắng

360,000

216,000

144,000

 

520,000

312,000

208,000

 

 

Huyện Hữu Lũng

Phụ lục 03

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đoạn 3

Đầu Cầu Phố Vị II

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

500,000

300,000

200,000

 

350,000

210,000

140,000

 

1,200,000

720,000

480,000

 

840,000

504,000

336,000

 

1.4

Đoạn 4

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

Đầu cầu Na Hoa

1,200,000

720,000

480,000

240,000

840,000

504,000

336,000

168,000

1,500,000

900,000

600,000

300,000

1,050,000

630,000

420,000

210,000

1.5

Đoạn 5

Đầu cầu Na Hoa

Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242

3,000,000

1,800,000

1,200,000

600,000

2,100,000

1,260,000

840,000

420,000

3,600,000

2,160,000

1,440,000

720,000

2,520,000

1,512,000

1,008,000

504,000

1.6

Đoạn 6

Ngã tư đường QL 1 giao đường 242

Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn

3,400,000

2,040,000

1,360,000

680,000

2,380,000

1,428,000

952,000

476,000

3,700,000

2,220,000

1,480,000

740,000

2,590,000

1,554,000

1,036,000

518,000

4

Đường 245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn 1

Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn

Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)

400,000

240,000

 

 

280,000

168,000

112,000

 

600,000

360,000

240,000

 

420,000

252,000

168,000

 

5

Đường ĐH 96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đoạn 1

Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

1,100,000

660,000

440,000

220,000

770,000

462,000

308,000

154,000

1,300,000

780,000

520,000

260,000

910,000

546,000

364,000

182,000

5.2

Đoạn 2

Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

Cổng cây xăng Tân Thành

600,000

360,000

240,000

 

420,000

252,000

168,000

 

1,000,000

600,000

400,000

 

700,000

420,000

280,000

 

6

Đường Quốc lộ 1 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đoạn 1

Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ

Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng

3,000,000

1,800,000

1,200,000

600,000

2,100,000

1,260,000

840,000

420,000

3,900,000

2,340,000

1,560,000

780,000

2,730,000

1,638,000

1,092,000

546,000

6.2

Đoạn 2

Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng

Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ

3,000,000

1,800,000

1,200,000

600,000

2,100,000

1,260,000

840,000

420,000

3,900,000

2,340,000

1,560,000

780,000

2,730,000

1,638,000

1,092,000

546,000

7

Đường Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đoạn 5

Cầu Ba Nàng

Ngã ba đường ĐH98

800,000

480,000

320,000

 

560,000

336,000

224,000

 

1,000,000

600,000

400,000

200,000

700,000

420,000

280,000

140,000

7.5

Đoạn 6

Ngã ba đường ĐH98

Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa

2,000,000

1,200,000

800,000

400,000

1,400,000

840,000

560,000

280,000

3,000,000

1,800,000

1,200,000

600,000

2,100,000

1,260,000

840,000

420,000

11

Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn 1

Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà

Cống ông Đang

450,000

270,000

 

 

315,000

189,000

 

 

900,000

540,000

360,000

 

630,000

378,000

252,000

 

11.2

Đoạn 2

Cống ông Đang

Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ

300,000

180,000

120,000

 

210,000

126,000

84,000

 

700,000

420,000

280,000

 

490,000

294,000

196,000

 

17

Đường xã Hòa Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổng Đền Suối Ngang

Đến cổng UBND xã Hòa Thắng

450,000

270,000

180,000

 

315,000

189,000

126,000

 

650,000

390,000

260,000

 

455,000

273,000

182,000

 

 

Huyện Hữu Lũng

Phụ lục 04

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 19/8 (Đoạn 1)

Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Ngã tư rẽ vào Bệnh viện

6,000,000

3,600,000

2,400,000

1,200,000

7,200,000

4,320,000

2,880,000

1,440,000

 

Huyện Hữu Lũng

Phụ lục 05

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND

tỉnh Lạng Sơn

Giá điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 19/8 (Đoạn 1)

Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Ngã tư rẽ vào Bệnh viện

7,500,000

4,500,000

3,000,000

1,500,000

5,250,000

3,150,000

2,100,000

1,050,000

9,000,000

5,400,000

3,600,000

1,800,000

6,300,000

3,780,000

2,520,000

1,260,000

 

Huyện Cao Lộc

Phụ lục 01

BẢNG SỬA ĐỔI BỎ TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Bỏ tuyến đường STT 25 - Đường Lục Giàng (đoạn từ Đường 3 - 2 đến Đường Mỹ Sơn) tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

STT

Nội dung sửa đổi

Lý do sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Thị trấn Cao Lộc

Thị trấn Cao Lộc

1

Đường Lục Giàng

Đường 3 - 2

Đường Mỹ Sơn

Bỏ tuyến đường Lục Giàng

Theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc đặt tên đường, phố tại huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn, trong đó đã bỏ tên tuyến đường Lục Giàng (tuyến đường này không còn tồn tại do đã bị chia cắt bởi dự án N20).

 

Huyện Lộc Bình

Phụ lục 01

BẢNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Tú Đoạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1

Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338

Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương

800,000

480,000

320,000

 

560,000

336,000

224,000

 

 

Huyện Lộc Bình

Phụ lục 02

BẢNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Xã Tú Đoạn

 

 

 

 

 

 

1

Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1

Cây xăng quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338

Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương

640,000

384,000

256,000

 

 

Huyện Đình Lập

Phụ lục 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4

Đầu cầu Khuổi Vuồng

Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3

II

2,000,000

1,200,000

800,000

400,000

2,400,000

1,440,000

960,000

480,000

 

Huyện Đình Lập

Phụ lục 02

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4

Đầu cầu Khuổi Vuồng

Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3

II

2,500,000

1,500,000

1,000,000

500,000

1,750,000

1,050,000

700,000

350,000

3,000,000

1,800,000

1,200,000

600,000

2,100,000

1,260,000

840,000

420,000

 

Huyện Đình Lập

Phụ lục 03

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

Xã Lâm Ca

 

 

 

 

 

 

 

1

Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48

Cổng UBND xã

Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)

 

200,000

120,000

 

240,000

144,000

 

Bổ sung giá đất

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48

Tiếp giáp thôn Bình Thắng

Km 37 (thuộc thôn Bình Giang)

 

 

 

 

160,000

96,000

 

2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48

Đoạn giáp xã Đồng Thắng

Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)

 

 

 

 

144,000

86,000

 

 

Huyện Đình Lập

Phụ lục 04

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Giá đất đề xuất điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Lâm Ca

1

Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48

Cổng UBND xã

Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)

 

250,000

150,000

 

 

175,000

105,000

 

 

300,000

180,000

 

 

210,000

126,000

 

 

Bổ sung giá đất

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48

Tiếp giáp thôn Bình Thắng

Km 37 (thuộc thôn Bình Giang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

120,000

 

 

140,000

84,000

 

 

2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48

Đoạn giáp xã Đồng Thắng

Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180,000

108,000

 

 

126,000

75,600

 

 

 

Huyện Văn Lãng

Phụ lục 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí

III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

II

Nhóm II

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

1

Xã Hoàng Văn Thụ

- Long Tiến

- Tiền Phong

- Các thôn còn lại

1

 

- Long Tiến

- Nà Pàn

- Các thôn còn lại

- Thuận Lợi

- Bó Chầu

- Thuận Lợi

- Nà Phiêng

- Quyết Thắng

 

- Quyết Thắng

 

- Nhân Hòa

 

- Nhân Hòa

 

 

 

- Tiền Phong

 

 

 

- Bó Chầu

 

2

Xã Bắc Việt

 

- Nà Lẹng

- Các thôn còn lại

2

Xã Bắc Việt

 

- Nà Lẹng

- Các thôn còn lại

- Pá Mị

- Liên Kết (Pá Mỵ+Nà Chi)

- Bản Quan

- Bản Quan

- Liên Hợp

- Liên Hợp

- Vạn Xuân

- Vạn Xuân

- Nà Chi

 

- Tà Coóc

- Tà Coóc

- Kéo Van

- Kéo Van

- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)

- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)

II

Nhóm II

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

- Khun Roọc

 

 

 

 

- Khun Roọc

 

3

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

- Còn Búm

- Các thôn còn lại

3

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

- Khòn Búm

- Các thôn còn lại

- Lũng Vài

- Bó Mịn

- Lũng Vài

- Bó Mịn

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Liệt Trong

- Bản Lếch

- Liệt Trong

- Bản Lếch

- Đoàn Kết

- Bản Hu Trong

- Đoàn Kết

 

- Bản Hu Ngoài

 

- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)

 

III

Nhóm III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

1

Xã Thành Hòa

- Công Lý

- Thống Nhất

- Các thôn còn lại

1

Xã Thành Hòa

- Công Lý (thôn Công Lý + thôn Pò Củi)

- Thống Nhất

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Tràng Định

Phụ lục 01

BẢNG SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT THUỘC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m2

Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND

tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở tại Nhóm VT3

Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3

Giá đất ở tại Nhóm VT3

Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm III

120,000

96,000

84,000

103,000

82,000

72,000