- 1 Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2070/QĐ- BTC do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 3851/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 718/TTr-STC ngày 25 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 27 thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính có ý kiến về sự cần thiết mua sắm, sự phù hợp của đề nghị mua sắm với tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính có ý kiến bằng văn bản về sự cần thiết thuê tài sản, sự phù hợp của đề nghị thuê tài sản với tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định về đề nghị thanh lý tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
4 | Quyết định bán tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định về đề nghị bán tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định về đề nghị điều chuyển tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
6 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 60 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài chính xem xét, cho ý kiến thẩm định về Đề án, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả thẩm định đến đơn vị sự nghiệp công lập: 0,5 ngày. | ||||
06 ngày | Bước 3. Đơn vị sự nghiệp công lập nghiên cứu tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở Tài chính để hoàn chỉnh Đề án, báo cáo Sở Tài chính xem xét, trình UBND tỉnh. | ||||
12,5 ngày | Bước 4. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
11 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản (Trường hợp đề án sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 tỷ đồng trở lên thì Văn phòng UBND tỉnh báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh trước khi phê duyệt). | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
7 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 120 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018 |
26 ngày | Bước 2. Sở Tài chính xem xét, có ý kiến về đề án, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả thẩm định đến đơn vị sự nghiệp công lập: 0,5 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, báo cáo UBND tỉnh có văn bản để lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. | ||||
30 ngày | Bước 4. Thường trực HĐND tỉnh có văn bản cho ý kiến về đề án và gửi lại cho Văn phòng UBND tỉnh. | ||||
03 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh xem xét, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh lý, hoàn thiện đề án. | ||||
12 ngày | Bước 6. Đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh lý, hoàn thiện đề án, báo cáo Sở Tài chính xem xét, trình UBND tỉnh. | ||||
15 ngày | Bước 7. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
29,5 ngày | Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 9. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
8 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính có trách nhiệm lập phương án xử lý tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. Lưu ý: Trường hợp việc xử lý tài sản thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính thì Văn phòng UBND tỉnh báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công thuộc Bộ Tài chính. Khi đó, không thực hiện Bước 4 mà chuyển qua thực hiện Bước 5 và Bước 6. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
Không xác định | Bước 5. Cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Tài chính xem xét, phê duyệt phương án xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài chính có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt theo thẩm quyền và chuyển trả kết quả về cho địa phương | ||||
01 ngày | Bước 6. Sau khi nhận kết quả từ cơ quan của trung ương, Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
9 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính có trách nhiệm lập phương án xử lý tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. Lưu ý: Trường hợp việc xử lý tài sản thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính thì Văn phòng UBND tỉnh báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công thuộc Bộ Tài chính. Khi đó, không thực hiện Bước 4 mà chuyển qua thực hiện Bước 5 và Bước 6. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
Không xác định | Bước 5. Cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Tài chính xem xét, phê duyệt phương án xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài chính có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt theo thẩm quyền và chuyển trả kết quả về cho địa phương | ||||
01 ngày | Bước 6. Sau khi nhận kết quả từ cơ quan của trung ương, Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
11 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. Lưu ý: Trường hợp sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. Khi đó, không thực hiện Bước 4 mà chuyển qua thực hiện Bước 5, Bước 6 và Bước 7. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
30 ngày | Bước 5. Thường trực HĐND tỉnh có văn bản cho ý kiến về sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư và gửi lại cho UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh). | ||||
6,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
13 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 60 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
39,5 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
19,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
14 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
04 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
04 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
16 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
17 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (Áp dụng trong trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện thì thực hiện theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 28/6/2019) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
18 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Ghi chú: Thủ tục này chưa thực hiện được vì Bộ Tài chính chưa xây dựng Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công) |
|
|
| Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018 |
18.1 | Đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | 02 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | |
1,5 ngày | Bước 2. Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công giải quyết và phản hồi kết quả trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | ||||
18.2 | Thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | 02 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | |
1,5 ngày | Bước 2. Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công giải quyết và phản hồi kết quả trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | ||||
19 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Ghi chú: Thủ tục này chưa thực hiện được vì Bộ Tài chính chưa xây dựng Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công) |
|
|
| Quyết định số 3062/QĐ- UBND ngày 10/9/2018 |
19.1 | Đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | 02 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | |
1,5 ngày | Bước 2. Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công giải quyết và phản hồi kết quả trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | ||||
19.2 | Thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công | 02 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | |
1,5 ngày | Bước 2. Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công giải quyết và phản hồi kết quả trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. | ||||
20 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 2973/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 |
11 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Tài chính. | ||||
10 ngày | Bước 5. Sở Tài chính có văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước của địa phương để thực hiện. | ||||
21 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 14 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019; Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài chính xác định tính phù hợp của việc tiếp nhận tài sản chuyển giao, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
22 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 120 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019; |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt mức thưởng cụ thể. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, gửi Quyết định mức thưởng đến cơ quan, đơn vị có trách nhiệm chi thưởng. | ||||
90 ngày | Bước 4. Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm chi thưởng thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được thưởng. | ||||
23 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 120 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019; |
21 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt mức được hưởng cụ thể. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, gửi Quyết định mức được hưởng đến cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thanh toán. | ||||
90 ngày | Bước 4. Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thanh toán thực hiện thanh toán cho tổ chức, cá nhân được hưởng. | ||||
II. Lĩnh vực Quản lý giá | |||||
24 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính. | Quyết định số 472/QĐ- UBND ngày 15/02/2019; Quyết định số 85/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học | |||||
25 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Không quy định (trước ngày 31 tháng 7 năm trước) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Quyết định số 552/QĐ- UBND ngày 27/02/2017 |
Không quy định | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. | ||||
07 ngày | Bước 3. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
Không quy định | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
26 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định (trước ngày 31 tháng 12 năm trước) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 552/QĐ- UBND ngày 27/02/2017 |
Không quy định | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm cho công tác sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản gửi Sở Tài chính. | ||||
07 ngày | Bước 3. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
Không quy định | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||
Trước ngày 31 tháng 12 năm trước | Bước 5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định phân bổ kinh phí trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Sau khi ban hành quyết định phân bổ kinh phí, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
27 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 552/QĐ- UBND ngày 27/02/2017 |
Không quy định | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. | ||||
07 ngày | Bước 3. Sở Tài chính thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp - Tin học thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
Không quy định | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
| Tổng cộng: 27 TTHC |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3851/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 13 Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2070/QĐ- BTC do tỉnh Bình Định ban hành
- 14 Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành