Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 988/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 03 tháng 04 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số 144/TTr-STC ngày 26/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 10 (mười) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính gồm:

- 06 (sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tại Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 01 kèm theo);

- 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 1

06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

1. Thủ tục: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh)

- Thời gian quy định tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 22 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

2. Thủ tục: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Thủ tục: Mua quyển hóa đơn

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Thủ tục: Mua hóa đơn lẻ

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

1. Thủ tục: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

- Thời gian quy định tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

III. LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ

1. Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

PHỤ LỤC 2

04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

1. Thủ tục: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp huyện)

- Thời gian quy định tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 22 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Thủ tục: Mua quyển hóa đơn

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Thủ tục: Mua hóa đơn lẻ

- Thời gian quy định tại Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

1. Thủ tục: Đăng ký giá

- Thời gian quy định tại Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian sửa đổi là: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.