CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2702/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 481/TTr-CP ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 71 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2702/QĐ-CTN ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Phương Mai, sinh ngày 27/02/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Elise Crola Str. 2, 38855 Wernigerode | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Mộng Hằng, sinh ngày 27/9/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Popenserstr. 25, 26603 Aurich | Giới tính: Nữ |
3. Lương Thị Hằng Nga, sinh ngày 22/9/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Popenserstr. 25, 26603 Aurich | Giới tính: Nữ |
4. Đồng Hoa Phượng, sinh ngày 27/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ernst-Thälmannstr. 13, 17348 Woldegk | Giới tính: Nữ |
5. Bùi Văn Toản, sinh ngày 20/4/1981 tại Nam Định Hiện trú tại: Marzahner Promenade 32, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
6. Phan Thị Huệ (Fischer-Phan Thị Huệ), sinh ngày 06/02/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Heisterstr. 1A, 57578 Elkenroth | Giới tính: Nữ |
7. Bùi Thị Mười, sinh ngày 25/11/1966 tại Hải Dương Hiện trú tại: Torstr. 176, 10115 Berlin | Giới tính: Nữ |
8. Ngô Hà Vi (Mai Hà Vi), sinh ngày 16/01/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Visbekerstr. 56, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nữ |
9. Hoàng Nguyễn Phong Lan, sinh ngày 29/11/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Poststr. 9, 39576 Stendal | Giới tính: Nữ |
10. Vũ Ngọc Minh Hoàng, sinh ngày 15/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Poststr. 9, 39576 Stendal | Giới tính: Nam |
11. Hoàng Thị Liễu, sinh ngày 27/4/1985 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Berliner Allee 61, 30175 Hannover | Giới tính: Nữ |
12. Bùi Quang Minh, sinh ngày 08/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Klapphaken 5, 49377 Vechta | Giới tính: Nam |
13. Nguyễn Nhân Đức, sinh ngày 05/8/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grunaer Weg 19, 01277 Dresden | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Ngọc Kỳ Lân, sinh ngày 16/10/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neue Heerstr. 42, 31840 Hessisch Oldendorf | Giới tính: Nam |
15. Nguyễn Thị Thùy Quyên, sinh ngày 25/7/1990 tại Nam Định Hiện trú tại: Walddoerferstr. 320, 22047 Hamburg | Giới tính: Nữ |
16. Đỗ Thị Bích Vân, sinh ngày 09/11/1983 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Johann-Diedrich-Möller-Str. 27 | Giới tính: Nữ |
17. Mai Lê Khánh Linh, sinh ngày 31/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Visbekerstr. 56, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nữ |
18. Lương Thị Hương Giang, sinh ngày 06/11/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heumadener Str. 51 C, 70329 Stuttgart | Giới tính: Nữ |
19. Phạm Tuấn Khanh, sinh ngày 28/10/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bütowerstr. 34, 12623 Berlin | Giới tính: Nam |
20. Trần Thị Giang, sinh ngày 16/8/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bütowerstr. 34, 12623 Berlin | Giới tính: Nữ |
21. Nguyễn Đường Việt Dũng, sinh ngày 16/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weißenseer Weg 5, 10367 Berlin | Giới tính: Nam |
22. Phạm Thanh Mai, sinh ngày 30/12/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zähringer Str. 5, 10707 Berlin | Giới tính: Nữ |
23. Đỗ Thị Thanh Thủy, sinh ngày 20/7/1979 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Enzianstr. 8, 07545 Gera | Giới tính: Nữ |
24. Chu Quỳnh Trang, sinh ngày 05/7/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pirnaer Landstr. 157, 01257 Dresden | Giới tính: Nữ |
25. Phạm Thảo Vi, sinh ngày 08/6/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zähringer Str. 5, 10707 Berlin | Giới tính: Nữ |
26. Nguyễn Tân Việt, sinh ngày 29/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zingsterstr. 29, 13051 Berlin | Giới tính: Nam |
27. Đoàn Phương Uyên, sinh ngày 13/6/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Joachim-Gottschalk-Weg 2, 12353 Berlin | Giới tính: Nữ |
28. Trần Khánh Phương, sinh ngày 31/10/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kriemhildstr. 23, 10365 Berlin | Giới tính: Nam |
29. Phạm Thị Thu Thủy, sinh ngày 08/02/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lauchstädter Str. 15, 06110 Halle (Saale) | Giới tính: Nữ |
30. Nguyễn Xuân Diễm, sinh ngày 02/7/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rathenaustr. 5, 99085 Erfut | Giới tính: Nữ |
31. Nguyễn Việt Hoàng, sinh ngày 22/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstr. 45, 17309 Pasewalk | Giới tính: Nam |
32. Nguyễn Hữu Huy, sinh ngày 24/9/1991 tại Thái Bình Hiện trú tại: Felsenstr. 19, 06114 Halle (Saale) | Giới tính: Nam |
33. Phạm Anh Đức, sinh ngày 20/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grillparzerstr. 12, 01157 Dresden | Giới tính: Nam |
34. Phạm Huy Hoàng, sinh ngày 08/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grillparzerstr. 12, 01157 Dresden | Giới tính: Nam |
35. Trần Thúy Vy, sinh ngày 09/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: MathildenStr. 4, 01069 Dresden | Giới tính: Nữ |
36. Tôn Đức Thành, sinh ngày 16/7/1955 tại Nghệ An Hiện trú tại: Elfriede-Lohse-Wachtler Weg 3, 22081 Hamburg | Giới tính: Nam |
37. Nguyễn Ngọc Phương Vy, sinh ngày 19/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Martin-Luther-King Allee 34, 18147 Rostock | Giới tính: Nữ |
38. Phạm Đại Việt, sinh ngày 26/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Martin-Luther-King Allee 34, 18147 Rostock | Giới tính: Nam |
39. Vũ Kim Nhung, sinh ngày 15/4/1954 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Elfriede-Lohse-Wachtler Weg 3, 22081 Hamburg | Giới tính: Nữ |
40. Phạm Anh Thy, sinh ngày 08/6/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Fliederweg 28, 37079 Göttingen | Giới tính: Nữ |
41. Nguyễn Xuân Nhã, sinh ngày 07/5/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Grünberger Str. 8, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
42. Trịnh Văn Động, sinh ngày 21/10/1968 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Frankfurter Str. 69, 35315 Homberg (Ohm) | Giới tính: Nam |
43. Nguyễn Văn Bộ, sinh ngày 26/02/1966 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Mährische Str. 8, 80937 München | Giới tính: Nam |
44. Đỗ Hương Giang, sinh ngày 31/8/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mundenheimer Str. 253, 67061 Ludwigshafenam Rhein | Giới tính: Nữ |
45. Ngô Minh Đức, sinh ngày 18/7/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ernst-Thälmann-Str. 22, 14974 Ludwigsfelde | Giới tính: Nam |
46. Nguyễn Hương Thảo, sinh ngày 11/10/1975 tại Lào Cai Hiện trú tại: Steinstr. 28, 19205 Gadesbuch | Giới tính: Nữ |
47. Lê Trung Đức, sinh ngày 31/12/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pawlowstr. 7, 17036 Neubrandenburg | Giới tính: Nam |
48. Phan Thành Các, sinh ngày 01/3/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hildegardstr. 52, 04315 Leipzig | Giới tính: Nam |
49. Đặng Thị Hoàng Yến, sinh ngày 10/12/1959 tại Hà Nội Hiện trú tại: Strassmannstr. 42, 10249 Berlin | Giới tính: Nữ |
50. Đinh Xuân Lâm, sinh ngày 16/3/1956 tại Hà Nội Hiện trú tại: Strassmannstr. 42, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
51. Nguyễn Xuân Bình, sinh ngày 22/02/1964 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Schützenstr. 26, 29439 Lüchow (Wendland) | Giới tính: Nam |
52. Vũ Minh Hằng, sinh ngày 13/11/1997 tại Nghệ An Hiện trú tại: Halberstädtenstr. 29A, 39112 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
53. Trần Thị Ngọc Hà, sinh ngày 30/10/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: Brielower Aue 1D, 14778 Beetzee | Giới tính: Nữ |
54. Lê Anh Dũng, sinh ngày 14/01/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weitlingstr. 28, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
55. Trần Thị Thúy Vi, sinh ngày 07/6/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wittenbergerstr. 79, 12689 Berlin | Giới tính: Nữ |
56. Trần Phương Uyên, sinh ngày 08/3/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fortanerstr. 85, 16781 Hennigsdorf | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Hữu Đức, sinh ngày 09/6/1990 tại Thái Bình Hiện trú tại: Johann-Gottlob-Nathusius Ring 2, 39106 Magdeburg | Giới tính: Nam |
58. Nguyễn Công Thành Tommy, sinh ngày 23/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 83, 12681 Berlin | Giới tính: Nam |
59. Nguyễn Tiến Đạt Tony, sinh ngày 05/3/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 83, 12681 Berlin | Giới tính: Nam |
60. Đỗ Ngọc Khánh, sinh ngày 08/01/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lohkoppelstr. 65, 22083 Hamburg | Giới tính: Nam |
61. Nguyễn Ngọc Lan, sinh ngày 08/8/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrich-Bodelschwingh 4, 02943 Weißwasser | Giới tính: Nữ |
62. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 19/4/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Langer Kamp 2, 24558 Henstedt/Ulzburg | Giới tính: Nữ |
63. Lê Hà My, sinh ngày 22/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Silberkuhle 11, 30890 Barsinghausen | Giới tính: Nam |
64. Nguyễn Văn Quế, sinh ngày 05/8/1961 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Hauptstr. 20, 01589 Riesa | Giới tính: Nam |
65. Phạm Leonard Hoàng Bách, sinh ngày 17/9/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Graf-Johann-Str. 16, 26723 Emden | Giới tính: Nữ |
66. Phạm Thị Nhung, sinh ngày 05/8/1994 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Elbestr. 89, 16321 Bernau bei Berlin | Giới tính: Nữ |
67. Phạm Thị Mai, sinh ngày 30/4/1991 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Elbestr. 89, 16321 Bernau bei Berlin | Giới tính: Nam |
68. Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 07/11/2002 tại Nam Định Hiện trú tại: Humboldstr. 7, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nữ |
69. Đào Thị Hà My, sinh ngày 25/3/1996 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bornstedter Str. 36, 06295 Lutherstadt Eisleben OT Osterhausen | Giới tính: Nữ |
70. Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 18/10/1994 tại Liên bang Nga Hiện trú tại: Semmelweissstr. 18, 01159 Dresden | Giới tính: Nữ |
71. Trần Việt Đức, sinh ngày 27/12/1989 tại Ludwigsfelde Hiện trú tại: Sponholzstr. 34, 12159 Berlin. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 36/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2755/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2723/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2700/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2704/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2705/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2146/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 1927/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Hiến pháp 2013
- 11 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1927/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2146/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2700/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2704/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2705/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2755/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2723/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 36/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành