CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2755/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 532/TTr-CP ngày 18/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2755/QĐ-CTN ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Ga Yun, sinh ngày 25/11/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Buk Jeong 3gil 28, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
2. Vũ Kiều Trang, sinh ngày 18/6/2001 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 138 Hugokan-gil, Songwang-myeon, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
3. Chu Ngọc Linh, sinh ngày 21/6/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: 30 Changseonro 171 beong-gil, Changseoni-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
4. Võ Thị Phương Dung, sinh ngày 25/4/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 15-3, Gyegok-gil, Daejeon-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
5. Bùi Thị Hồng Hải, sinh ngày 30/8/2000 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 41, Gahyeon-ro, Seo-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
6. Shin Tae Yang, sinh ngày 07/01/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 375, Gunnae-ri, Wando-eup, Wando-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
7. Nguyễn Thị Thúy Nhường, sinh ngày 27/8/2004 tại Hải Dương Hiện trú tại: 308, Dansang-ri, Hansan-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
8. Lee Yezi, sinh ngày 08/6/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 127, Dongsam-dong, Yeongdo-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 19/10/1996 tại Hải Dương Hiện trú tại: 7-1, Gwansan 2-gil, Dawon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Huy Anh Trung, sinh ngày 28/6/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: #28 Baedariwoolgil, Cheongun-myeon, Yangpyeon- gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
11. Đặng Thị Lan Anh, sinh ngày 06/6/1995 tại Hải Dương Hiện trú tại: #28 Baedariwoolgil, Cheongun-myeon, Yangpyeon-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. Trần Thị Phương Linh, sinh ngày 31/3/2004 tại Nghệ An Hiện trú tại: #794 Bakgae-ri, Haksan-myeon, Youngdong-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
13. Trần Văn Khánh, sinh ngày 04/9/2007 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #90-42, Okdong-gil, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thị Ngọc Tím, sinh ngày 12/12/1987 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 45-23, Biaan-gil, Gwangsan-gu, Gwangju | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Thị Nhẫn, sinh ngày 27/11/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 638, Jangbang-ri, Hallim-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 02/8/2001 tại Nghệ An Hiện trú tại: 38, Dongseo-daero 1365beon-gil, Jung-gu, Daejeon | Giới tính: Nữ |
17. Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 18/5/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 273, Jogok-dong, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
18. Bae Soo Min, sinh ngày 06/3/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 222-7, Daemyeongcheon-ro, Dalseo-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
19. Phạm Quốc Khánh, sinh ngày 02/9/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 481, Bogwang-ri, Gammun-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
20. Phạm Quốc Hưng, sinh ngày 14/7/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 481, Bogwang-ri, Gammun-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
21. Trần Kim Hoàng Anh, sinh ngày 09/12/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #112 Samjukro, Samjuk-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
22. Nguyễn Thị Như, sinh ngày 10/01/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #63, Buksamro11gil, Buksam-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
23. Trần Thị Bích Loan, sinh ngày 15/01/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 112-6, Sinchon-gil, Sunchang-eup, Sunchang-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
24. Nguyễn Tiến Vũ, sinh ngày 19/11/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: #11, Geumneungigil, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
25. Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 14/9/1980 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 20 Dongil-ro, Gwangjin-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
26. Vũ Thị Thúy An, sinh ngày 20/11/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 150 Undong-ro, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
27. Trần Ngọc Diễm, sinh ngày 03/7/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Banji-ro 32beon-gil 5, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
28. Nguyễn Ngọc Bảo Ngân, sinh ngày 26/10/2005 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 22-4, Oji 1-gil, Ogok-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
29. Nguyễn Đăng Khôi, sinh ngày 08/01/2013 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 174, Deokrim-ri, Jusan-myeon, Buan-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nam |
30. Trương Thị Cẩm Thơ, sinh ngày 10/01/1988 tại An Giang Hiện trú tại: 821, Yeongbu-ri, Yeonghyeon-myeon, Goseong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
31. Phạm Thị Hà My, sinh ngày 11/6/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: 8 Sutaenggi-3gil, Jewon-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Đức Thuận, sinh ngày 06/5/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 707-7 Daerim-dong, Youngdeungpo-gu, Seoul. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 2758/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2759/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2760/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2762/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2720/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2721/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2722/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2700/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 2702/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 2708/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Hiến pháp 2013
- 12 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2700/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2702/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2708/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2758/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2759/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2760/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2762/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2720/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 2721/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 2722/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành