Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

56.902,89

100,00

 

56.902,89

56.902,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

48.400,70

85,06

 

44.068,27

44.068,27

77,44

1.1

Đất trồng lúa

6.668,57

11,72

 

5.175,54

5.175,54

9,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.542,87

9,74

 

4.254,07

4.254,07

7,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

839,53

1,48

 

591,51

591,51

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.224,07

21,48

 

10.455,82

10.455,82

18,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.801,65

3,17

 

1.661,30

1.661,30

2,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

12.911,44

22,69

 

11.441,65

11.441,65

20,11

1.6

Đất rừng sản xuất

13.004,97

22,85

 

13.207,45

13.207,45

23,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

931,64

1,64

 

844,58

844,58

1,48

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,83

0,03

 

690,42

690,42

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

8.420,01

14,80

 

12.768,78

12.768,78

22,44

2.1

Đất quốc phòng

394,72

0,69

 

442,10

442,10

0,78

2.2

Đất an ninh

1,62

0,00

 

14,70

14,70

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

53,12

0,09

 

162,00

162,00

0,28

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

5,88

0,01

 

579,11

579,11

1,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

351,71

0,62

 

547,52

547,52

0,96

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1042,04

1,83

 

1.486,03

1486,03

2,61

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3205,28

5,63

 

4.367,95

4367,95

7,68

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,62

0,02

 

23,54

23,54

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

12,05

0,02

 

14,73

14,73

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

82,03

0,14

 

92,28

92,28

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

35,29

0,06

 

352,20

352,20

0,62

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,90

0,00

 

0,54

0,54

0,00

 

Đất giao thông

1.471,82

2,59

 

2.254,09

2.254,09

3,96

 

Đất thủy lợi

1.571,44

2,76

 

1.567,90

1.567,90

2,76

 

Đất công trình năng lượng

2,16

0,00

 

36,01

36,01

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,69

0,00

 

0,76

0,76

0,00

 

Đất chợ

13,33

0,02

 

23,95

23,95

0,04

 

Đất công trình công cộng khác

1,94

0,00

 

1,94

1,94

0,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

30,03

0,05

 

148,36

148,36

0,26

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

31,05

31,05

0,05

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,44

0,03

 

43,36

43,36

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.003,75

3,52

 

3.308,93

3.308,93

5,82

2.14

Đất ở tại đô thị

154,01

0,27

 

248,62

248,62

0,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,44

0,03

 

25,94

25,94

0,05

2.16

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,10

0,01

 

9,90

9,90

0,02

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

15,86

0,03

 

23,39

23,39

0,04

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

148,42

0,26

 

253,17

253,17

0,44

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,69

0,00

 

125,64

125,64

0,22

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

25,24

0,04

 

38,01

38,01

0,07

2.21

Đất vui chơi, giải trí công cộng

0,99

0,00

 

53,86

53,86

0,09

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

10,56

0,02

 

10,59

10,59

0,02

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

799,43

1,40

 

720,09

720,09

1,27

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

127,57

0,22

 

121,34

121,34

0,21

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

7,13

0,01

 

7,13

7,13

0,01

3

Đất chưa sử dụng

82,18

0,14

 

65,84

65,84

0,12

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.354,46

374,53

244,09

92,53

97,24

90,35

330,41

95,88

52,38

54,13

90,44

128,57

145,19

182,25

93,03

123,38

1.1

Đất trồng lúa

1.068,61

115,07

12,98

28,25

22,22

29,37

30,99

22,37

23,35

29,74

8,45

34,82

39,09

22,57

10,11

10,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

948,88

114,28

 

21,23

19,63

27,75

27,84

22,37

23,35

16,34

4,39

30,63

39,09

22,57

9,67

8,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

140,58

18,33

4,31

5,69

11,11

2,51

6,99

2,75

1,54

1,79

1,51

7,98

8,38

4,69

0,37

4,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.986,70

152,59

152,09

48,32

56,21

56,98

108,72

50,83

21,15

16,98

59,65

57,31

86,56

152,03

73,80

92,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

117,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

29,94

 

 

 

 

 

1,62

 

0,46

 

 

 

0,27

0,84

 

1,04

1.6

Đất rừng sản xuất

929,25

84,08

71,69

8,09

5,91

1,16

179,38

19,33

5,00

4,79

12,04

24,05

10,20

-

8,58

10,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

79,66

2,49

3,02

2,18

1,79

0,33

2,71

0,60

0,88

0,83

0,79

4,41

0,69

2,12

0,17

3,86

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

958,16

35,02

6,12

16,78

0,48

10,06

52,38

6,52

44,71

0,08

84,41

4,30

18,70

64,79

97,10

88,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

267,41

21,22

2,10

2,68

 

10,06

25,00

6,19

10,00

 

15,41

4,00

3,00

12,00

2,00

33,86

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác

36,42

3,97

4,02

 

 

 

 

 

0,79

 

 

 

 

 

3,84

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

12,31

0,75

 

8,00

 

 

 

 

 

0,08

 

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

108,28

4,76

 

 

 

 

0,03

 

 

 

7,80

 

 

0,07

80,26

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,59

0,01

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

256,35

 

 

 

 

 

11,21

 

15,13

 

 

 

15,70

50,22

6,51

55,02

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

276,80

4,31

 

6,10

0,48

 

16,14

 

18,79

 

61,20

 

 

2,50

4,49

0,09

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

92,83

9,51

0,26

0,92

1,50

0,74

0,89

0,93

0,26

0,06

1,58

3,19

2,73

1,42

1,46

1,26

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Minh Tiến

Xã Na Mao

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Quân Chu

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.354,46

76,73

73,83

138,14

117,66

54,69

134,26

93,75

78,56

82,40

364,24

147,20

135,17

176,35

168,14

318,95

1.1

Đất trồng lúa

1.068,61

8,94

13,26

27,53

18,23

28,46

47,10

45,94

30,06

10,02

41,95

43,39

69,95

45,65

107,64

90,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

948,88

8,94

6,22

24,56

14,78

15,23

46,92

38,68

22,20

9,12

39,16

27,71

65,30

44,04

107,64

90,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

140,58

2,13

1,74

5,47

3,79

2,05

1,28

12,33

6,89

3,50

4,31

3,86

5,20

1,47

1,58

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.986,70

48,31

32,83

37,16

77,62

21,55

68,42

18,35

26,41

33,83

179,83

75,69

56,80

29,03

46,60

48,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

117,75

4,78

 

26,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,95

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

29,94

 

 

 

 

 

0,62

 

 

1,06

 

 

 

 

7,59

16,44

1.6

Đất rừng sản xuất

929,25

11,44

25,04

41,30

15,63

1,65

11,95

15,68

12,95

33,99

109,24

21,86

0,91

19,44

3,28

160,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

79,66

1,13

0,96

0,66

2,39

0,98

4,89

1,45

2,25

 

28,91

2,40

2,31

1,81

1,45

1,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

958,16

5,00

5,36

46,30

11,40

18,84

29,97

3,14

30,59

35,40

8,00

26,92

16,06

9,38

154,54

26,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

267,41

5,00

5,00

38,00

6,00

15,94

 

 

8,87

4,50

8,00

22,04

0,56

5,88

 

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác

36,42

 

 

 

 

1,50

4,78

3,00

5,02

3,00

 

3,00

 

3,50

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

12,31

 

 

 

0,90

0,48

1,01

0,14

 

 

 

0,45

 

 

 

0,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

108,28

 

0,36

 

4,50

 

 

 

0,50

 

 

 

10,00

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,59

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

256,35

 

 

 

 

 

14,18

 

 

27,90

 

 

 

 

40,72

19,76

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

276,80

 

 

8,30

 

0,67

10,00

 

16,20

 

 

1,43

5,50

 

113,82

6,78

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

92,83

 

1,71

0,30

3,13

1,89

2,17

5,96

0,01

1,64

37,77

6,33

4,16

 

0,85

0,20

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Tiên Hội

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

11,48

 

 

10,97

0,09

 

 

 

0,42

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất trồng cây lâu năm

0,51

 

 

 

0,09

 

 

 

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

10,97

 

 

10,97

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,86

0,40

0,03

2,0

0,02

0,15

1,14

1,05

0,07

2.1

Đất quốc phòng

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,09

 

 

 

 

0,08

 

0,01

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,41

0,05

 

 

 

 

0,36

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,51

 

 

 

 

 

0,50

0,01

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1,48

0,35

 

 

 

 

0,03

1,03

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,1

 

0,03

 

 

0,07

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác