Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2713/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 03 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021- 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021- 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Võ Nhai và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

83.839,49

100

 

83.839,49

83.839,49

100

1

Đất nông nghiệp

78.341,41

93,44

 

76.282,61

76.282,61

90,99

1.1

Đất trồng lúa

4.040,80

4,82

 

3.519,23

3.519,23

4,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.556,24

3,05

 

2.214,43

2.214,43

2,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.744,95

4,47

 

3.306,07

3.306,07

3,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.293,91

3,93

 

3.795,59

3.795,59

4,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.957,44

19,03

 

15.753,08

15.753,08

18,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

19.937,76

23,78

 

18.704,89

18.704,89

22,31

1.6

Đất rừng sản xuất

31.111,33

37,11

 

30.427,74

30.427,74

36,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

250,89

0,3

 

275,76

275,76

0,33

1.8

Đất làm muối

0

0

 

0,00

0

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

4,33

0,01

 

500,25

500,25

0,6

2

Đất phi nông nghiệp

3.529,53

4,21

 

6.441,61

6.441,61

7,68

2.1

Đất quốc phòng

87,71

0,1

 

606,03

606,03

0,72

2.2

Đất an ninh

1,24

0

 

10,35

10,35

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

0

0

 

0,00

0

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

0

0

 

0,00

0

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

29,69

0,04

 

145,54

145,54

0,17

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,48

0

 

120,04

120,04

0,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36,72

0,04

 

98,12

98,12

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

444,97

0,53

 

878,07

878,07

1,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.089,32

1,3

 

1.504,73

1.504,73

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0

0

 

0,00

0

0,00

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7,97

0,01

 

28,25

28,25

0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,02

0

 

21,47

21,47

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

777

0,93

 

961,08

961,08

1,15

2.14

Đất ở tại đô thị

30,25

0,04

 

72,66

72,66

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,38

0,02

 

19,86

19,86

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,79

0

 

12,24

12,24

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0

0

 

0,00

0

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,27

0

 

3,24

3,24

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

24,99

0,03

 

119,27

119,27

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

60,95

0,07

 

895,56

895,56

1,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0

0

 

0,00

0

0,00

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

14,22

0,02

 

24,24

24,24

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,83

0

 

6,74

6,74

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

900,43

1,07

 

893,15

893,15

1,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,3

0,01

 

20,97

20,97

0,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0

0

 

0,00

0

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.968,55

2,35

 

1.115,27

1.115,27

1,33

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.909,19

111,15

184,83

62,06

343,14

55,69

59,92

113,80

201,38

580,41

267,68

381,48

53,78

211,36

217,15

65,36

1.1

Đất trồng lúa

345,27

44,64

5,31

7,26

26,73

7,04

10,44

33,41

15,82

43,07

64,97

28,27

7,76

15,35

17,49

17,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

261,40

32,58

4,27

4,41

21,99

4,25

8,27

26,52

13,54

31,40

57,55

18,34

3,55

11,06

13,69

9,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

304,31

13,93

13,64

10,51

10,72

5,41

22,96

22,35

37,08

23,72

26,28

32,75

16,18

27,16

24,12

17,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

170,71

9,47

2,56

5,58

11,42

4,62

6,48

8,40

8,90

23,30

30,65

11,27

5,00

13,15

17,69

12,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

39,87

 

 

2,50

37,21

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

8,24

 

 

 

6,68

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.032,87

40,83

163,32

36,21

250,20

36,91

19,96

47,41

139,42

490,26

145,65

308,38

24,75

154,85

156,89

17,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6,95

2,28

 

 

0,18

0,98

0,08

0,51

0,16

0,06

0,13

0,81

0,04

0,66

0,96

0,10

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,97

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

0,05

0,19

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

1.905,38

65,47

53,10

18,30

116,58

53,45

257,04

153,13

98,58

125,60

59,31

369,73

329,24

100,13

31,60

74,12

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

130,57

5,00

10,00

9,00

3,00

9,00

7,00

2,00

5,00

5,07

14,00

7,00

9,50

5,00

13,00

27,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

22,00

0,30

2,00

1,80

1,00

1,85

3,40

1,10

1,60

0,55

0,25

1,70

1,45

1,60

1,95

1,45

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

0,30

0,10

0,50

0,60

0,10

0,20

0,50

0,35

0,20

0,15

0,55

0,40

0,30

0,65

0,10

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.747,81

59,87

41,00

7,00

111,98

42,50

246,44

149,53

91,63

119,78

44,91

360,48

317,89

93,23

16,00

45,57

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất ở

4,59

2,28

 

 

 

 

0,03

0,11

1,43

 

0,01

0,65

0,02

 

0,06

 

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

850,39

 

 

 

 

 

 

15,00

 

330,0

 

150,0

0,39

5,00

350,00

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

850,00

 

 

 

 

 

 

15,00

 

330,0

 

150,00

 

5,00

350,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,89

 

 

 

 

 

 

1,79

 

0,20

 

0,07

0,17

0,28

0,25

0,13

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,85

 

 

 

 

 

 

1,79

 

0,20

 

0,07

0,14

0,28

0,25

0,12

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01