Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2722/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 02 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 686/TTr-STNMT ngày 09 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.979,68

100

 

 

34.979,68

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.725,66

84,98

29.195,80

 

29.195,80

83,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.229,78

9,23

2.933,86

 

2.933,86

8,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.357,10

3,88

 

999,98

999,98

2,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.400,66

21,16

7.760,99

 

7.760,99

22,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.713,29

7,76

2.713,30

 

2.713,30

7,76

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

14.223,26

40,66

12.554,92

 

12.554,92

35,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

782,97

2,24

 

756,77

756,77

2,16

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,61

0,05

 

1.475,98

1.475,98

4,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.021,04

14,35

5.669,24

 

5.669,24

16,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,75

1,82

684,30

 

684,30

1,96

2.2

Đất an ninh

CAN

344,52

0,98

352,08

 

352,08

1,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

208,60

 

208,60

0,6

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,35

0,02

63,66

 

63,66

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,84

0,13

56,95

 

56,95

0,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

241,64

0,69

210,50

 

210,50

0,6

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,19

0,02

 

88,51

88,51

0,25

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó:

DHT

1.661,35

4,75

1.850,99

 

1.850,99

5,29

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,51

0,02

49,22

 

49,22

0,14

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,56

0,02

21,75

 

21,75

0,06

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,0001

 

0,04

0,04

0,0001

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,1

0,0003

 

6,96

6,96

0,02

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.311,19

3,75

1.359,14

 

1.359,14

3,89

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

106,58

0,3

149,66

 

149,66

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,11

0,04

16,31

 

16,31

0,05

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,17

0,01

5,17

 

5,17

0,01

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,34

0,02

 

13,04

13,04

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

535,14

1,53

 

441,37

441,37

1,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

65,03

0,19

 

73,22

73,22

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,63

0,05

 

17,77

17,77

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

232,98

0,67

114,64

 

114,64

0,33


PHỤ LỤC 02.

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Đu

Xã Cổ Lũng

Xã Hợp Thành

Xã Phú Đô

Xã Phấn Mễ

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

Xã Yên Đổ

Xã Ôn Lương

Xã Động Đạt

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

886,67

39,83

69,23

160,91

10,09

44,36

41,83

54,23

67,31

47,26

62,82

45,17

14,79

12,60

35,48

180,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

148,72

5,88

27,43

17,48

1,15

3,37

15,08

2,80

10,72

14,33

11,08

4,09

2,82

4,34

2,39

25,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,81

0,77

11,05

12,81

0,70

1,16

8,57

1,90

1,36

7,37

7,87

2,62

1,44

1,27

1,84

19,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

235,94

9,52

18,71

56,85

3,08

7,61

3,06

14,33

12,74

11,27

20,68

12,87

4,80

3,75

6,42

50,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,20

9,39

7,67

13,67

0,88

1,54

0,94

1,41

1,32

1,75

11,58

5,97

1,28

0,94

2,26

4,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

428,10

15,02

14,12

72,58

4,14

31,82

21,32

34,94

40,60

18,76

18,93

22,17

5,87

3,57

24,27

99,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,52

0,02

0,71

0,33

0,02

0,02

1.38

0,02

1,93

1,14

0,55

0,07

0,02

 

0,14

0,17

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,19

 

0,59

 

0,82

 

0,05

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.982,70

22,89

17,89

72,89

71,35

52,57

94,23

415,44

89,53

78,84

90,71

320,90

282,25

224,02

61,33

87,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.478,16

10,14

10,14

38,11

37,65

37,41

49,50

329,25

65,21

59,95

68,87

296,87

173,10

202,15

39,18

60,63

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,43

1,00

0,33

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

PHỤ LỤC 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Đu

Xã Cổ Lũng

Xã Hợp Thành

Xã Phú Đô

Xã Phấn Mễ

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

Xã Yên Đổ

Xã Ôn Lương

Xã Động Đạt

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,11

 

 

 

 

 

1,54

3,14

 

 

29,53

24,33

32,57

15,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,43

9,17

17,57

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

70,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,10

15,15

15,00

15,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,68

 

 

 

 

 

1,54

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,23

0,47

 

 

 

 

1,90

0,03

 

0,87

1,57

1,00

 

1,56

 

4,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,61

 

 

 

 

 

1,88

 

 

 

1,57

 

 

1,56

 

1,60

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,36

0,04

 

 

 

 

 

0,03

 

0,26

 

1,00

 

 

 

0,03

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK