ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2736/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 22 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2008 - 2010.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật;
Tiếp theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1498/STC-HCSN ngày 29/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí (chi tiết hóa mục C.2.7, Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng) tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010.
Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng một phần viện phí được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2008.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ (CHI TIẾT HÓA MỤC C.2.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2006/QĐ-UBND) TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2008 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2736/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Các loại dịch vụ | Phân loại | Giá thu theo QĐ 28/2006 | ||||
TT | QĐ 1904 | Năm 2008 | Năm 2009 - 2010 | ||||
|
| PHẪU THUẬT |
|
|
| ||
| KHỐI U |
|
|
| |||
1 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
2 | 6 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
3 | 13 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
4 | 14 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
5 | 16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
6 | 17 | Cắt chi có vét hạch | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
7 | 18 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
8 | 19 | Cắt ung thư thận | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
9 | 20 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
10 | 23 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
11 | 24 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
12 | 25 | Cắt ung thư môi có tạo hình | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
13 | 26 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
14 | 27 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
15 | 30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính ≥ 5cm | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
16 | 31 | Cắt một nửa lưỡi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
17 | 32 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
18 | 33 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
19 | 35 | Cắt u giáp trạng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
20 | 36 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
21 | 37 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính < 5cm | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
22 | 38 | Khoét nhãn cầu | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
23 | 40 | Khoét chóp cổ tử cung | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
24 | 41 | Cắt bỏ tinh hoàn | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
25 | 47 | Cắt polype cổ tử cung | III | 300,000 | 450,000 | ||
26 | 48 | Cắt u thành âm đạo | III | 300,000 | 450,000 | ||
| THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
| |||
27 | 10 | Cắt u bán cầu đại não | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
28 | 11 | Phẫu thuật áp xe não | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
29 | 14 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
30 | 18 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
31 | 21 | Khâu nối thần kinh ngoại biên | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
32 | 22 | Phẫu thuật viêm xương sọ | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
33 | 23 | Khoan sọ thăm dò | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
34 | 25 | Ghép khuyết xương sọ | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
35 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | III | 300,000 | 450,000 | ||
| MẮT |
|
|
| |||
36 | 61 | Cắt bỏ chắp có bọc | III | 300,000 | 450,000 | ||
| TAI MŨI HỌNG |
|
|
| |||
37 | 6 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
38 | 7 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
39 | 8 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
40 | 15 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
41 | 16 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
42 | 17 | Phẫu thuật xoang trán | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
43 | 19 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
44 | 21 | Cắt u thành bên họng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
45 | 23 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
46 | 28 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
47 | 31 | Cắt dính thanh quản | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
48 | 32 | Phẫu thuật chữa ngáy | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
49 | 33 | Dẫn lưu áp xe thực quản | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
50 | 34 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
51 | 35 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
52 | 36 | Thắt động mạch hàm trong | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
53 | 37 | Thắt động mạch sàng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
54 | 39 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
55 | 42 | Khâu lỗ thủng thực quản | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
56 | 43 | Thắt động mạch cảnh ngoài | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
57 | 44 | Vá nhĩ đơn thuần | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
58 | 45 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
59 | 46 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
60 | 47 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
61 | 48 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
62 | 54 | Cắt polype mũi | III | 300,000 | 450,000 | ||
63 | 56 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | III | 300,000 | 450,000 | ||
64 | 58 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | III | 300,000 | 450,000 | ||
| RĂNG HÀM MẶT |
|
|
| |||
65 | 7 | Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
66 | 8 | Phẫu thuật khe hở môi hai bên | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
67 | 9 | Phẫu thuật khe hở môi vòm miệng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
68 | 24 | Cắt u nang giáp móng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
69 | 27 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
70 | 28 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
71 | 29 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
72 | 48 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | III | 300,000 | 450,000 | ||
73 | 50 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | III | 300,000 | 450,000 | ||
74 | 55 | Mài răng làm cầu răng | III | 300,000 | 450,000 | ||
75 | 62 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | III | 300,000 | 450,000 | ||
76 | 67 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm | III | 300,000 | 450,000 | ||
77 | 68 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | III | 300,000 | 450,000 | ||
| TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
| |||
78 | 24 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
79 | 36 | Khâu vết thương mạch máu chi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
80 | 37 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
81 | 38 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
82 | 41 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
83 | 44 | Bóc nhân tuyến giáp | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
84 | 50 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | III | 300,000 | 450,000 | ||
85 | 52 | Thắt các động mạch ngoại vi | III | 300,000 | 450,000 | ||
86 | 55 | Khâu kín vết thương thủng ngực | III | 300,000 | 450,000 | ||
| LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
| |||
87 | 14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
88 | 15 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
89 | 28 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
90 | 29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
91 | 30 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
92 | 37 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | III | 300,000 | 450,000 | ||
| TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
| |||
93 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
94 | 3 | Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
95 | 4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
96 | 5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
97 | 6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
98 | 7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
99 | 8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
100 | 9 | Cắt lại đại tràng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
101 | 10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
102 | 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
103 | 12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
104 | 15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
105 | 16 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
106 | 17 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
107 | 18 | Cắt túi thừa tá tràng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
108 | 19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
109 | 21 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
110 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
111 | 23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
112 | 24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
113 | 25 | Cắt dây thần kinh số X có hay không kèm tạo hình | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
114 | 26 | Cắt đoạn ruột non | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
115 | 27 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
116 | 28 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
117 | 30 | Cắt bỏ trĩ vòng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
118 | 31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
119 | 32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
120 | 33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
121 | 34 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
122 | 35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
123 | 36 | Nối vị tràng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
124 | 37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
125 | 38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
126 | 40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
127 | 41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
128 | 42 | Làm hậu môn nhân tạo | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
129 | 43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
130 | 44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
131 | 46 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
132 | 47 | Cắt cơ tròn trong | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
133 | 48 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
134 | 50 | Mở bụng thăm dò | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
135 | 51 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
136 | 53 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
137 | 54 | Mở thông dạ dày | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
138 | 55 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
139 | 56 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
140 | 58 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
141 | 60 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | III | 300,000 | 450,000 | ||
142 | 61 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | III | 300,000 | 450,000 | ||
143 | 62 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | III | 300,000 | 450,000 | ||
| GAN - MẬT - TỤY |
|
|
| |||
144 | 3 | Cắt gan phải hoặc gan trái | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
145 | 9 | Cắt phân thùy gan | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
146 | 10 | Cắt phân thùy dưới gan phải | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
147 | 11 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
148 | 13 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
149 | 14 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
150 | 15 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
151 | 16 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
152 | 17 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
153 | 18 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
154 | 19 | Cắt thân và đuôi tụy | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
155 | 20 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
156 | 22 | Cắt phân thùy dưới gan trái | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
157 | 23 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
158 | 24 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
159 | 25 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
160 | 26 | Nối ống mật chủ - tá tràng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
161 | 27 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
162 | 28 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
163 | 29 | Nối nang tụy - dạ dày | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
164 | 30 | Nối nang tụy - hỗng tràng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
165 | 31 | Cắt lách do chấn thương | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
166 | 32 | Nối túi mật - hỗng tràng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
167 | 33 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
168 | 34 | Dẫn lưu áp xe tụy | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
169 | 35 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
170 | 36 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
171 | 37 | Dẫn lưu túi mật | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
172 | 38 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
173 | 39 | Dẫn lưu áp xe gan | III | 300,000 | 450,000 | ||
| TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
| |||
174 | 8 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
175 | 9 | Cắt một nửa thận | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
176 | 10 | Cắt u thận lành tính | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
177 | 11 | Lấy sỏi san hô thận | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
178 | 13 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
179 | 14 | Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
180 | 15 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
181 | 16 | Cắt thận đơn thuần | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
182 | 17 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
183 | 18 | Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
184 | 19 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
185 | 21 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
186 | 22 | Cắt nối niệu quản | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
187 | 23 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
188 | 24 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
189 | 25 | Cắm niệu quản bàng quang | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
190 | 26 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
191 | 27 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
192 | 28 | Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
193 | 29 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
194 | 30 | Cắt u bàng quang đường trên | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
195 | 31 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
196 | 32 | Cắt cổ bàng quang | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
197 | 33 | Cắt nối niệu đạo sau | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
198 | 34 | Phẫu thuật treo thận | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
199 | 35 | Lấy sỏi niệu quản | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
200 | 36 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
201 | 37 | Chữa cương cứng dương vật | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
202 | 38 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
203 | 39 | Cắt nối niệu đạo trước | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
204 | 40 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
205 | 41 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
206 | 42 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
207 | 43 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
208 | 44 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
209 | 45 | Dẫn lưu thận qua da | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
210 | 46 | Lấy sỏi bàng quang | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
211 | 47 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
212 | 49 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
213 | 50 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | III | 300,000 | 450,000 | ||
214 | 51 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | III | 300,000 | 450,000 | ||
215 | 52 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | III | 300,000 | 450,000 | ||
216 | 53 | Cắt u nang thừng tinh | III | 300,000 | 450,000 | ||
217 | 54 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | III | 300,000 | 450,000 | ||
218 | 55 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | III | 300,000 | 450,000 | ||
219 | 56 | Cắt u lành dương vật | III | 300,000 | 450,000 | ||
220 | 58 | Cắt túi thừa niệu đạo | III | 300,000 | 450,000 | ||
221 | 61 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | III | 300,000 | 450,000 | ||
222 | 62 | Chích áp xe tầng sinh môn | III | 300,000 | 450,000 | ||
| PHỤ SẢN |
|
|
| |||
223 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
224 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
225 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
226 | 6 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
227 | 7 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
228 | 8 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
229 | 9 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
230 | 12 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
231 | 13 | Lấy khối máu tụ thành nang | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
232 | 16 | Lấy thai triệt sản | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
233 | 18 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
234 | 19 | Cắt cụt cổ tử cung | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
235 | 20 | Phẫu thuật treo tử cung | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
236 | 23 | Làm lại thành âm đạo | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
237 | 26 | Khâu tử cung do nạo thủng | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
238 | 28 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
239 | 31 | Cắt polype cổ tử cung | III | 300,000 | 450,000 | ||
| NHI |
|
|
| |||
240 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
241 | 18 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
242 | 27 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
243 | 29 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
244 | 30 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
245 | 31 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
246 | 32 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
247 | 33 | Cắt u nang mạc nối lớn | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
248 | 34 | Đóng hậu môn nhân tạo | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
249 | 38 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
250 | 39 | Cắt túi thừa Meckel | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
251 | 40 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
252 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
253 | 42 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
254 | 43 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
255 | 45 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
256 | 47 | Nong hậu môn dưới gây mê | III | 300,000 | 450,000 | ||
257 | 53 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
258 | 55 | Dẫn lưu túi mật | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
259 | 56 | Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
260 | 57 | Trồng lại niệu quản một bên | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
261 | 59 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
262 | 60 | Lấy sỏi nhu mô thận | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
263 | 61 | Nối niệu quản với niệu quản | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
264 | 63 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
265 | 64 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
266 | 65 | Cắt túi sa niệu quản | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
267 | 66 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
268 | 67 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
269 | 68 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
270 | 69 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
271 | 70 | Dẫn lưu hai thận | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
272 | 71 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
273 | 72 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
274 | 73 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
275 | 75 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
276 | 76 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
277 | 77 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
278 | 78 | Dẫn lưu một thận | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
279 | 79 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
280 | 80 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
281 | 81 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
282 | 83 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
283 | 85 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | III | 300,000 | 450,000 | ||
284 | 101 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
285 | 102 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
286 | 103 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
287 | 111 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
288 | 116 | Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
289 | 118 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
290 | 119 | Phẫu thuật vẹo khủyu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
291 | 121 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
292 | 122 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
293 | 123 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
294 | 125 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
295 | 137 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
296 | 141 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
| CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
| |||
297 | 35 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
298 | 36 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
299 | 37 | Ghép trong mất đoạn xương | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
300 | 38 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
301 | 40 | Vá da dày toàn bộ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 10cm vuông | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
302 | 44 | Cắt u máu lan tỏa đường kính bằng hoặc trên 10cm | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
303 | 45 | Cắt u bạch mạch đường kính bằng hoặc trên 10cm | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
304 | 50 | Phẫu thật trật khớp cùng đòn | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
305 | 58 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
306 | 62 | Phẫu thuật toác khớp mu | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
307 | 68 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
308 | 69 | Phẫu thuật điều trị cal lệch không kết hợp xương | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
309 | 70 | Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
310 | 72 | Nối gân gấp | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
311 | 73 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm vuông | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
312 | 76 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
313 | 77 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
314 | 78 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
315 | 79 | Cắt u thần kinh | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
316 | 81 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
317 | 82 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
318 | 83 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
319 | 85 | Phẫu thật gãy xương đòn | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
320 | 92 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
321 | 101 | Cắt u xương sụn | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
322 | 102 | Nối gân duỗi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
323 | 106 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
324 | 110 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
325 | 111 | Cắt cụt cẳng tay | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
326 | 112 | Tháo khớp khủyu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
327 | 113 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
328 | 114 | Tháo khớp cổ tay | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
329 | 115 | Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, đục sửa trục | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
330 | 116 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
331 | 117 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
332 | 118 | Tháo khớp gối | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
333 | 119 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
334 | 120 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
335 | 121 | Cắt cụt cẳng chân | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
336 | 122 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
337 | 123 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
338 | 124 | Phẫu thuật chân chữ X bằng đục sửa trục | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
339 | 125 | Phẫu thuật co gân Achille | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
340 | 126 | Tháo một nửa bàn chân trước | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
341 | 128 | Cắt u máu khu trú, đường kính < 5cm | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
342 | 130 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
343 | 132 | Cắt cụt cánh tay | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
344 | 134 | Cắt u bao gân | IIB | 600,000 | 800,000 | ||
345 | 136 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
346 | 145 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | III | 300,000 | 450,000 | ||
347 | 146 | Tháo đốt bàn | III | 300,000 | 450,000 | ||
| BỎNG |
|
|
| |||
| A. Người lớn |
|
|
| |||
348 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
349 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
350 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
351 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
352 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | III | 300,000 | 450,000 | ||
353 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | III | 300,000 | 450,000 | ||
| B. Trẻ em |
|
|
| |||
354 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | IC | 900,000 | 1,200,000 | ||
355 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
356 | 9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
357 | 10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể | IIC | 600,000 | 800,000 | ||
358 | 11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | III | 300,000 | 450,000 | ||
359 | 12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | III | 300,000 | 450,000 | ||
| TẠO HÌNH |
|
|
| |||
360 | 7 | Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên | ĐB | 1,500,000 | 2,000,000 | ||
361 | 27 | Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
362 | 31 | Tạo hình vành tai | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
363 | 32 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
364 | 86 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | III | 300,000 | 450,000 | ||
365 | 87 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | III | 300,000 | 450,000 | ||
| NỘI SOI |
|
|
| |||
366 | 11 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
367 | 18 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
368 | 19 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
369 | 21 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
370 | 22 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
371 | 25 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | IA | 900,000 | 1,200,000 | ||
372 | 27 | Cắt ruột thừa qua nội soi | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
373 | 29 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | IB | 900,000 | 1,200,000 | ||
374 | 33 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
375 | 37 | Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi | IIA | 600,000 | 800,000 | ||
| |||||||
STT | Các loại dịch vụ | Phân loại | Giá thu theo QĐ 28/2006 | ||||
TT | QĐ 2590 | Năm 2008 | Năm 2009 - 2010 | ||||
|
| THỦ THUẬT |
|
|
| ||
| TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
| |||
1 | 6 | Đặt ống thông Blackermore, Linton | I | 300,000 | 400,000 | ||
| PHỤ SẢN |
|
|
| |||
2 | 10 | Forceps | I | 300,000 | 400,000 | ||
3 | 13 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | I | 300,000 | 400,000 | ||
4 | 22 | Giác hút | II | 200,000 | 300,000 | ||
5 | 23 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | II | 200,000 | 300,000 | ||
| HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
| |||
6 | 6 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | ĐB | 500,000 | 600,000 | ||
7 | 7 | Gây tê màng cứng để giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | ĐB | 500,000 | 600,000 | ||
8 | 39 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau | III | 100,000 | 150,000 | ||
| NỘI SOI |
|
|
| |||
9 | 5 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | I | 300,000 | 400,000 | ||
- 1 Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 3 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)