Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2737/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, kỳ họp thứ Tư về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 07/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương liên quan; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban TT UBMTTQVN tỉnh (p/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC-TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Quốc Việt

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

41.687

44.610

107,0

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.369

14.080

105,3

 

Công nghiệp, xây dựng

"

14.142

15.300

108,2

 

Dịch vụ

"

12.347

13.290

107,6

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.829

1.940

106,1

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

64.845

71.090

109,6

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

21.838

23.260

106,5

 

Công nghiệp, xây dựng

"

19.050

21.470

112,7

 

Dịch vụ

"

21.163

23.300

110,1

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.794

3.060

109,5

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

33,7

32,7

 

 

Công nghiệp, xây dựng

"

29,4

30,2

 

 

Dịch vụ

"

32,6

32,8

 

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

4,3

4,3

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

54,3

59,5

109,6

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

18.873

21.000

111,3

4

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.150

104,5

5

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.220

4.401

84,3

6

Chi ngân sách

Tỷ đồng

10.160

10.640

104,7

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

27,0

30,0

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

8

Tỷ lệ hộ nghèo

%

1,24*

2,56**

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,33*

0,5**

 

9

Tỷ lệ lao động ngư - nông - lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

48,0

46,0

 

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

51,8

53,0

 

11

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

1,02

5 - 6

 

12

Giải quyết việc làm

Người

28.000

39.700

141,8

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30,0

30,5

101,7

14

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,0

92,0

 

15

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc

%

95,5

96,0

 

16

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện

%

5,0

6,5

 

17

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

83,0

87,0

 

18

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

46

53

115,2

 

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56,0

64,6

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

19

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

94,1

94,5

 

20

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

86,0

87,0

 

21

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

80,0

86,0

 

22

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,8

26,0

 

Ghi chú:

* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020

** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

613.700

630.000

102,7

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

218.400

230.000

105,3

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

230.000

230.000

100,0

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

9.500

10.000

105,3

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

383.700

400.000

104,2

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi

Tấn

208.900

220.000

105,3

2

Tổng diện tích nuôi tôm

 

280.000

280.000

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

7.926

7.900

99,7

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

3.668

3.700

100,9

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

161.467

172.000

106,5

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

1.1

Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,1

4,5

109,8

1.2

Sản lượng lúa

Tấn

460.000

500.000

108,7

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

160.000

210.000

131,3

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

4.500.000

4.600.000

102,2

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

1

Trồng rừng mới

Ha

300

300

100,0

2

Diện tích có rừng tập trung

Ha

94.319

94.691

100,4

3

Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,8

26,0

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

94,1

94,5

 

2

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

46

53

115,2

3

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56,0

64,6

 

4

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

4,4

9,4

 

5

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

0

1

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

92,0

93,5

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

1

Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

170.000

157.000

92,4

2

Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

4.400

6.500

147,7

3

Sản lượng đạm, NPK

Tấn

950.000

1.000.000

105,3

4

Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.350

1.700

125,9

5

Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

115.000

130.000

113,0

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,96

99,97

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

62.370

69.300

111,1

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.150

104,5

 

Trong đó: Hàng thủy sản

"

1.014

1.070

105,5

 

Đạm

"

85

78

91,8

 

Khác

"

1

2

200,0

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100,0

100,0

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

 

 

 

1

Đường bộ

"

229

458

200,0

2

Đường thủy

"

814

1.461

179,5

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

 

 

 

1

Đường bộ

"

14.437

43.221

299,4

2

Đường thủy

"

1.097

3.296

300,5

III

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

350

200

57,1

IV

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100,0

100,0

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...

%

100,0

100,0

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

5

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

86,0

87,0

2

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

80,0

86,0

II

XÂY DỰNG

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

27,0

30,0

2

Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão

%

92,0

93,0

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

238.184

240.000

 

1

Mẫu giáo

"

31.794

32.000

100,6

2

Phổ thông

"

206.390

208.000

100,8

2.1

Tiểu học

"

108.568

109.000

100,4

2.2

Trung học cơ sở

"

65.570

66.000

100,7

2.3

Trung học phổ thông

"

32.252

33.000

102,3

II

Số giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

13.014

13.200

 

1

Mẫu giáo

"

2.011

2.050

101,9

2

Phổ thông

"

11.003

11.150

101,3

2.1

Tiểu học

"

5.806

5.850

100,8

2.2

Trung học cơ sở

"

3.378

3.450

102,1

2.3

Trung học phổ thông

"

1.819

1.850

101,7

B

ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

1.100

1.000

90,9

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

450

450

100,0

C

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

319

330

103,4

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

63,7

65,9

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

72,0

75,0

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100,0

100,0

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Giường bệnh

Giường

4.017

4.097

102,0

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.800

2.880

102,9

2

Giường bệnh cấp huyện

"

610

610

100,0

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

100

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

100

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30,0

30,5

101,7

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

10,8

10,6

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,0

92,0

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

14,2

14,4

101,4

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

96,0

>96,5

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

88,0

89,0

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

69,5

75,6

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

88,9

100,0

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

33,0

33,5

 

2

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

28,0

28,5

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch

Lượt người

700.000

1.200.000

171,4

1.1

Khách quốc tế

Lượt người

1.000

2.000

200,0

1.2

Khách trong nước

Lượt người

699.000

1.198.000

171,4

2

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1.000

1.500

150,0

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

1

Dân số

 

 

 

 

1.1

Dân số

Người

1.193.975

1.194.213

 

1.2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,805

0,800

 

1.3

Giảm tỷ lệ sinh

%

0,005

0,005

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

28.000

39.700

141,8

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

14.500

28.000

193,1

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

51,8

53,0

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,5

25,6

 

5

Tỷ lệ lao động ngư - nông - lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

48

46

 

6

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

1,02

5 - 6

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo

%

1,24*

2,56**

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,33*

0,5**

 

8

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc

%

95,5

96,0

 

9

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

5,0

6,5

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

83,0

87,0

 

11

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

11.1

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100,0

100,0

 

11.2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

77,0

79,0

 

Ghi chú:

* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020

** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025