Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Theo đề nghị của Gim đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đ
ng trực thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP
UB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THh
1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2020

Năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

So với ước thực hiện 2020 (%)

A

Chtiêu kinh tế

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010

Tỷ đồng

49.836,42

54.663,82

109,69

GRDP năm 2021 tính theo 04 khu vực

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

42.834,99

47.188,07

110,16

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

8.768,11

9.162,67

104,50

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

19.906,68

22.633,25

113,70

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

16.548,30

19.351,00

116,94

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

8.480,06

9.766,72

115,17

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

8.068,25

9.584,28

118,79

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tđồng

4.970,90

5.567,40

112,00

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

3.097,35

4.016,87

129,69

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

3.358,37

3.282,25

97,73

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

14.160,21

15.392,15

108,70

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

7.001,43

7.475,76

106,77

 

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

84.823,4

99.154,6

116,90

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

72.906,7

85.594,3

117,40

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

16.084,4

17.722,3

110,18

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

32.947,6

40.442,3

122,75

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

27.872,9

35.442,3

127,16

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

17.018,4

17.390,6

102,19

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

10.854,5

18.051,7

166,31

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

5.471,9

11.412,7

208,57

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

5.382,6

6.639,1

123,34

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

5.074,7

5.000,0

98,53

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

23.874,6

27.429,7

114,89

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

11.916,7

13.560,3

113,79

 

3

Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

Tổng sn phẩm trên địa bàn (GRDP)

%

100,0

100,0

 

 

 

Tổng giá tr tăng thêm

%

86,0

863

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

%

19,0

17,9

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

%

38,8

40,8

 

 

 

Công nghiệp

%

32,9

35,7

 

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

%

20,1

17,5

 

 

 

- SP công nghiệp khác

%

12,8

18,2

 

 

 

+ CN không tính dầu, thép

%

6,5

11,5

 

 

 

+ CN thép

%

6,3

6,7

 

 

 

Xây dựng

%

6,0

5,0

 

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

%

28,1

27,7

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

14,0

13,7

 

 

4

GRDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

+ Theo VND

Triệu đồng

68,8

80,3

 

 

 

+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2019: 23.500 đ; Năm 2020: 24.000; Năm 2021: 24.300)

USD

 

3.306

 

 

5

Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)

Triệu đồng/lao động

116,4

135,9

 

 

 

Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010)

Triệu đồng/lao động

68,4

74,9

109,5

 

6

Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010

Tỷ đồng

162.07734

182.774,88

112,77

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

16.756,55

17.510,59

104,50

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

Tỷ đồng

8.650,81

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.435,08

 

 

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

6.670,66

 

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

120.335,327

138.105,08

114,77

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

109.154,39

127.177,58

116,51

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

60.313,36

69.464,57

115,17

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

48.841,03

57.713,01

118,17

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

31.817,36

35.635,44

112,00

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

17.023,67

22.077,57

129,69

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

11.180,94

10.927,51

97,73

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

24.985,47

27.159,20

108,70

 

7

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

27.235,75

24.000-26.000

 

 

8

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.301

1.400

108

 

 

- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.650

1.750

106

 

9

Thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

14.165,87

18.097,00

127,8

 

+

Trong đó thu ni địa

Tỷ đồng

10.250,35

13.055,70

127,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu từ tiền sử dng đất

Tỷ đồng

1.046

2.600

248,6

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

110

112

101,8

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

8.635,91

11.246,02

130,2

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

1.755,31

3.315,86

188,9

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia

Tỷ đồng

6.880,60

7.930,16

115,3

 

10

Chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tđồng

11.741,58

12.525,92

106,7

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Chi đầu tư

Tỷ đồng

3.066,69

4.258,63

138,9

 

+

Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tỉnh giản biên chế)

Tỷ đồng

8.672,75

8.018,32

92,5

 

11

Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

38,5

41,3

107,3

 

12

Tiêu chí quc gia về nông thôn mới

 

 

 

 

 

-

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

19

6

31,6

 

-

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

89

95

106,7

 

-

T lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

60

64

 

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

%

 

6

 

 

-

Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

huyện

3

4

 

 

-

Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

23,1%

30,8%

 

 

13

Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

690

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

9.177

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo

6.790

 

 

 

 

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số Hợp tác xã

HTX

263

268

101,90

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

15

15

100,00

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

311.589

307.837

98,80

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

Người

3.609

3.649

101,11

 

14

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

57

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

2.897

 

 

 

 

- Số dự án bthu hồi trong năm

Dự án

18

 

 

 

 

Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

Dự án

4

 

 

 

 

- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

286

 

 

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

572

 

 

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

384

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

41

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

317

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

20.000

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

173.838

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

673

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

297.891

 

 

 

 

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ

Triệu USD

250

200

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

250

450

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực

Triệu USD

1.968,57

2.018,57

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ

Dự án

4

5

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

35

40

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

62

66

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.968,58

2.018,58

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

4

4

 

 

 

- Vốn đăng ký cấp mới

Triệu USD

64,11

50

 

 

 

- Vốn đăng ký tăng thêm

Triệu USD

64,3

 

 

 

 

- Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

 

 

 

- Số dự án bi thu hồi trong kỳ

Dự án

5

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

Dự án

3

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong k

Triệu USD

9,367

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

64,3

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ

Triệu USD

0

 

 

 

B

Chỉ tiêu văn hóa - xã hội

 

 

 

 

 

1

Dân số trung hình

Người

1.232.958

1.234.312

100,1

 

 

Mật độ dân số

Ngưi/Km2

239,14

239,40

100,1

 

2

Số lao động được tạo việc làm (từ năm 2021 đổi thành chỉ tiêu: số lao động có việc làm tăng thêm)

Người

21.984

7.000-10.000

 

 

3

Lc lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

742.733

743.664

100,1

 

 

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế

Người

728.599

729.599

100,1

 

 

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

%

59,09

59,11

 

 

4

Tỷ lệ lao động qua đo tạo

%

58,42

59,91

 

Từ năm 2021 sử dụng chỉ tiêu này

 

Trong, đó, có văn bằng, chứng ch

%

22,18

22,78

 

5

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

45,58

43,37

 

 

6

Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

%

6,07

5,07

 

Năm 2021 tlệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

 

Trong đó, Miền núi

%

20,52

16,52

 

 

Đồng bằng

%

2,96

2,59

 

7

Tỷ lệ trưng đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

42,92

44,81

 

 

 

- Tiểu học

%

78,48

82,91

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

-

-

 

 

 

+ Trường THCS

%

86,36

86,36

 

 

 

+ Trường TH-THCS

%

26,92

26,92

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

63,16

63,16

 

 

8

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,53

29,53

100,0

 

9

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

7,45

7,63

102,4

 

10

Tlệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

92,0

92,0

 

 

C

Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,0

52,0

 

 

2

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

89,0

89

 

 

3

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

95,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

50,0

55,0

 

 

4

Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

4

 

 

5

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xlý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100,0

100,0

 

 

6

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

60,0

61,0

 

 

7

Thu gom chất thải rắn ở đô thị

%

90,0

90,0

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

60,0

61,0

 

 

9

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn Y tế đạt tiêu chuẩn

%

85,0

87,0

 

 

10

Tỷ lệ cây xanh đô th(TP.Q.Ngãi và các thị trấn)

m2/người

73% (tương đương 8.05m2/người)

9,4

 

Từ năm 2021 sử dụng đơn vị tính m2/người

11

Tỷ lệ bộ sử dụng điện

%

99,12

99,2

 

 

12

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

24,55

26,5

 

 

D

Cải cách hành chính

 

 

 

 

 

1

Thứ hạng ch số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

 

 

15-20/63 tỉnh; thành phố

 

 

2

Thử hạng chsố hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

 

 

50/63 tnh, thành phố

 

 

E

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN

%

92

95

 

 

 

Trong đó: Vững mạnh toàn diện

%

55

65

 

 

2

Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

%

90

80

 

 

 

Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

%

70

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

I

Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

16.756,55

17.510,59

 

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

8.650,81

 

 

 

 

Trong đó, Trồng trọt

-

 

 

 

 

Chăn nuôi

-

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

1.435,08

 

 

 

 

+ Thủy sản

6.670,66

 

 

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

478.303

489.639

102,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

418.775

429.926

102,7

 

 

+ Ngô

Tấn

59.528

59.713

100,3

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

70.988,200

72.093,000

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59

60

101,1

 

 

Sản lượng

Tấn

418.775,0

429.926,0

102,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.331

10.331

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58

58

100,3

 

 

Sản lượng

Tấn

59.527,5

59.713,2

100,3

 

 

- Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.946

6.157

103,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,7

23,9

100,9

 

 

Sản lượng

Tấn

14.093

14.729

104,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.456

3.456

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,4

21,2

104,0

 

 

Sản lượng

Tấn

7.052

7.334

104,0

 

 

- Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

17.342,0

16.600,0

95,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

197

197

100,2

 

 

Sản lượng

Tấn

340.847

327.020

95,9

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

909,0

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

578

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

52.558

 

 

 

 

- Rau, củ, quả

 

 

 

 

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

14.079

14.160

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

166

170

102,1

 

 

Sản lượng

Tấn

234.318

240.720

102,7

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

70.000

70.000

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

283.851

283.000

99,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,0

73,0

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

396.000

401.000

101,3

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

79.692

81.000

101,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

333.994

333.994

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

108.487

108.487

100,0

 

 

+ Rừng trồng

225.507

225.507

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

257.918

257.917

100,0

 

 

Trong đó:+ Rừng phồng hộ

114.782

114.782

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

143.136

143.136

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

130.969

131.518

 

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

664

1.220

183,7

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

24.515

25.480

103,9

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

145

700

482,8

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

24.370

24.780

101,7

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

1.755.250

2.106.300

120,0

 

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

52,00

52,00

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

260.868

211.400

81,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8.339

8.500

101,9

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

5.500

5.500

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.557

1.546

99,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

615

615

100,0

 

4

Muối

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

103

100

97,1

 

 

- Sản lượng

Tấn

8.000

8.000

100,0

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

77.924

79.817

102,4

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

77.924

79.817

102,4

 

6

y Dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu

16,50

17,00

103,0

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

19

6

31,6

 

 

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

89

95

106,7

 

 

Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

60,1

64,2

106,8

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

 

 

6,0

 

 

 

Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

3

4

 

 

7

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

95,0

97

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

50,0

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

Lúa

Ngô

Sắn

Lạc

Đậu các loại

Rau các loại

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

72.093

59,6

429.926

10.331

57,8

59.713

16.600

197,0

327.020

6.158

23,9

14.729

3.456

21,2

7.334

14.157

170,0

240.720

I

Đồng bằng

56.208

62,4

350.630

9.453

60,1

56.829

6.250

260,4

162.760

5.799

24,0

13.912

3.120

22,4

6.981

12.404

177,2

219.843

1

TP Q. Ngãi

4.780

64,5

30.832

1.174

57,9

6.800

280

270,0

7.560

475

22,0

1.045

163

23,5

383

2.620

195,0

51.080

2

Bình Sơn

9.770

59,8

58.436

1.761

56,0

9.860

1.300

210,0

27.300

1.202

24,9

2.993

582

22,0

1.281

1.468

192,0

28.182

3

Sơn Tịnh

7.630

59,3

45.244

1.215

50,5

6.136

1.750

280,0

49.000

840

22,7

1.907

170

18,7

318

1.360

190,0

25.840

4

Tư Nghĩa

7.700

65,0

50.060

1.280

62,0

7.936

1.250

290,0

36.250

550

22,7

1.250

187

21,0

392

1.111

210,0

23.333

5

Nghĩa Hành

6.228

64,3

40.018

1.760

66,2

11.650

720

250,0

18.000

585

23,8

1.392

661

24,0

1.587

1.060

165,0

17.497

6

Mộ Đức

10.600

65,5

69.450

1.732

65,7

11.377

800

250,0

20.000

1.347

25,3

3.405

1.330

22,3

2.968

3.713

128,3

47.638

7

TX. Đức Phổ

9.500

59,6

56.590

532

57,7

3.070

150

310,0

4.650

800

24,0

1.920

27

19,3

52

1.072

245,0

26.274

II

Miền núi

15.886

49,9

79.296

854

31,9

2.727

10.350

158,7

164.260

264

19,9

526

336

10,5

353

769

92,5

7.115

8

Trà Bồng

1.880

44,3

8.332

549

30,7

1.682

1.203

90,0

10.826

135

17,0

230

222

11,0

244

350

115,0

4.026

9

Sơn Hà

5.640

49,2

27.749

85

33,3

285

6.623

170,0

112.590

62

23,5

146

20

9,0

18

165

75,0

1.235

10

Sơn Tây

1.435

43,7

6.265

130

28,1

366

830

180,0

14.940

0

 

0

72

8,0

58

156

61,0

949

11

Minh Long

1.530

46,5

7.115

14

29,1

40

1.200

150,0

18.000

5

23,0

12

3

11,0

3

34

85,0

288

12

Ba Tơ

5.400

55,3

29.836,2

77

46,1

355

494

160,0

7.904

62

22,3

138

18

16,5

30

65

94,6

616

III

Hải đảo

0,0

 

0,0

23

68,4

157

 

 

 

95

30,7

292

 

 

 

983

140,0

13.762

13

Lý Sơn

0,0

 

0,0

23

68,4

157

 

 

 

95

30,7

292

 

 

 

983

140,0

13.762

 

T/đó Cây Tỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319,0

95,6

3.049,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (Con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

70.000

283.000

73,4

401.000

81.000

 

I

Đồng bằng

19.636

234.050

 

319.064

68.831

 

1

TP Quảng Ngãi

1.314

26.700

89,7

16.971

5.500

 

2

Bình Sơn

1.900

62.630

68,5

42.054

11.034

 

3

Sơn Tịnh

6.290

31.450

80,0

42.458

9.700

 

4

Tư Nghĩa

4.408

24.120

88,5

68.517

15.760

 

5

Nghĩa Hành

3.146

24.200

96,0

57.166

10.954

 

6

Mộ Đức

1.578

28.400

73,7

79.198

9.137

 

7

TX. Đức Phổ

1.000

36.550

94,2

12.700

6.746

 

II

Miền núi

50.364

48.950

 

81.936

12.105

 

8

Trà Bồng

685

14.820

31,2

15.508

1.524

 

9

Sơn Hà

13.362

18.240

31,8

21.240

4.905

 

10

Sơn Tây

1.865

8.350

1,0

7.564

1.430

 

11

Minh Long

5.736

2.290

61,0

8.637

1.567

 

12

Ba Tơ

28.716

5.250

74,4

28.987

2.680

 

III

Hải đảo

 

256

 

182

64

 

13

Lý Sơn

 

256

100,0

182

64,2

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Sản lượng đánh bắt (tấn)

Diện tích nuôi trồng (ha)

Sản lượng nuôi trồng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nuôi tôm

Khác

Nuôi tôm

Khác

 

TOÀN TỈNH

211.400

1.546

615

0

8.500

5.500

 

 

I

Đồng bằng

 

1.279

615

0

7.955

5.470

 

 

1

TP Quảng Ngãi

83.500

134

128

 

360

250

 

 

2

Bình Sơn

31.000

132

100

 

1.000

970

 

 

3

Sơn Tịnh

 

4

0

 

30

 

 

 

4

Tư Nghĩa

 

61

70

 

115

100

 

 

5

Nghĩa Hành

 

31

0

 

70

 

 

 

6

Mộ Đức

4.900

350

80

 

3.515

1.300

 

 

7

TX. Đức Phổ

66.500

567

237

 

2.865

2.850

 

 

II

Miền núi

 

267

0

0

235

0

0

 

8

Trà Bồng

 

21

 

 

75

 

 

 

9

Sơn Hà

 

11

 

 

18

 

 

 

10

Sơn Tây

 

4

 

 

16

 

 

 

11

Minh Long

 

21

 

 

30

 

 

 

12

Ba Tơ

 

210

 

 

96

 

 

 

III

Hải đảo

 

 

 

 

310

30

0

 

13

Lý Sơn

25.500

 

 

 

310

30

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng diện tích có rừng (ha)

Trồng mới rừng tập trung (ha)

Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng (ha)

Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

Quản lý bảo vệ rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng có tính cây phân tán (%)

Gỗ rừng trồng khai thác (m3)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

 

TOÀN TỈNH

333.994

108.487

225.507

25.480

700

24.780

257.917

114.782

143.136

1.220

131.518

52,0

2.106.300

 

I

Đồng bằng

75.876

9.865

66.011

5.540

-

5.540

50.272

11.754

38.518

62

14.325

 

470.900

 

1

TP Quảng Ngãi

1.599

6

1.593

80

 

80

653

77

577

0

81

13,8

6.800

 

2

Bình Sơn

19.138

1.171

17.967

1.060

 

1.060

9.289

2.148

7.142

0

2.139

32,3

90.100

 

3

Sơn Tịnh

9.740

141

9.599

1.120

 

1.120

4.366

269

4.096

0

336

35,4

95.200

 

4

Tư Nghĩa

7.507

2.397

5.111

470

 

470

5.785

2.265

3.520

0

2.501

29,8

39.950

 

5

Nghĩa Hành

12.834

2.617

10.217

960

 

960

10.245

993

9.252

0

2.864

44,4

81.600

 

6

Mộ Đức

6.889

1.247

5.641

370

 

370

5.461

2.406

3.055

0

2.407

33,9

31.450

 

7

TX. Đức Phổ

18.170

2.287

15.883

1.480

 

1.480

14.473

3.597

10.876

62

3.997

41,2

125.800

 

II

Miền núi

258.002

98.622

159.380

19.940

700

19.240

207.555

102.942

104.613

1.158

117.107

 

1.635.400

 

8

Trà Bồng

57.350

21.898

35.452

4.840

140

4.700

43.818

20.417

23.401

858

25.081

64,8

399.500

 

9

Sơn Hà

54.466

17.094

37.372

2.470

140

2.330

38.700

24.888

13.812

100

22.798

52,9

198.050

 

10

Sơn Tây

30.433

12.902

17.531

2.260

140

2.120

21.390

14.523

6.868

50

15.130

54,6

180.200

 

11

Minh Long

19.592

8.777

10.816

1.470

140

1.330

17.084

8.893

8.192

50

9.280

58,6

113.050

 

12

Ba Tơ

96.160

37.951

58.210

8.900

140

8.760

86.562

34.221

52.341

100

44.818

66,0

744.600

 

III

Hải đảo

116

-

116

0

0

0

90

86

4

0

86

10,2

0

 

13

Lý Sơn

116

-

116

0

 

 

90

86

4

 

86

10,2

0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THNH PHỐ

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Tổng số (ha)

Trong đó: Tưới bằng CTKC

 

TOÀN TỈNH

79.817

79.817

 

A

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

47.410

47.410

 

B

Các huyện, thành phố

 

 

 

I

Đồng bằng

 

 

 

1

TP Quảng Ngãi

149

149

 

2

Bình Sơn

6.579

6.579

 

5

Sơn Tịnh

890

890

 

4

Tư Nghĩa

507

507

 

5

Nghĩa Hành

2.719

2.719

 

6

Mộ Đức

3.819

3.819

 

7

TX. Đức Phổ

4.547

4.547

 

II

Miền núi

 

 

 

8

Trà Bồng

1.280

1.280

 

9

Sơn Hà

2.539

2.539

 

10

Sơn Tây

1.487

1.487

 

11

Minh Long

1.628

1.628

 

12

Ba Tơ

6.064

6.064

 

III

Hải đảo

 

 

 

13

Lý Sơn

200

200

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (HP)

%

103,6

107,5

 

 

Trong đó: Chế biến, chế tạo

%

103,6

107,5

2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

10.913

13.200

121,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

2.562

 

0,0

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

10.613

13.000

122,5

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

83.614

120.000

143,5

 

 

- Bia

1000 lít

170.235

150.000

88,1

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

107.348

110.000

102,5

 

 

- Lọc hóa dầu

Tấn

5.991.973

6.900.000

115,2

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

30.451

36.000

118,2

 

 

- Gạch xây các loại

1000 viên

407.692

520.000

127,5

 

 

- Đá khai thác các loại

1000m3

1.450

1.300

89,7

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

74.537

75.000

100,6

 

 

- Quần áo may sn

1000 chiếc

11.504

19.000

165,2

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kw/h

1.139

1.000,0

87,8

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu kw/h

1.620

1.700,0

104,9

 

 

- Nước máy

1000m3

15.069

16.500

109,5

 

 

- Dăm bột giấy

Tấn

640 000

700.000

109,4

 

 

- Tai nghe

Nghìn cái

3.618

4.000

110,6

 

 

- Cuộn cảm

Nghìn cái

106.993

100.000

93,5

 

 

- Giày da các loại

Nghìn cái

7.377

8.000

108,4

 

 

- Sợi bông

Tấn

31.354

40.000

127,6

 

 

- Thép xây dựng (Hòa Phát)

1.000 tấn

3.200

4.150

129,7

 

3

Tỉ lệ hộ sử dụng điện

%

99,1

99,2

100,1

 

II

THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

53.630

54.857

102,3

 

2

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1.301

1.400

107,7

 

*

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

16

18

112,5

 

 

+ Tinh bột mỳ

102

120

117,6

 

 

+ Đồ gỗ

4

4

100,0

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

150

160

106,7

 

 

+ May mặc

60

60

100,0

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

7,5

9

120,0

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

120

120

100,0

 

 

+ Dầu FO

41

65

158,5

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

90

125

138,9

 

 

+ Điện tcác loại và linh kiện

4

4

100,0

 

 

+ Giày da các loại

118

120

101,7

 

 

+ Thép

 

440

450

102,3

 

 

+ Hàng hóa khác (cuộn cảm, thiết bị, hệ thống điều phối khí xả, bọc đệm ghế, đệm lò xo, bộ phận của ghế, bộ dây điện, bộ dây nguồn, nệm mút)

148

145

98,0

 

3

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1.650

1.750

106,1

 

*

Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chyếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

120

120

100,0

 

 

+ Sắt thép

600

650

108,3

 

 

+ Dầu thô

650

670

103,1

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

145

135

93,1

 

 

+ Bông các loại

90

110

122,2

 

 

+ Nguyên liệu, hương liệu, vật liệu sản xuất bia, sữa, bánh kẹo

8

9

112,5

 

 

+ Khác

37

56

151,4

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Lập lưới địa chính

Điểm

 

276

 

 

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Ha

 

20.254

 

 

3

Đo đạc, bổ sung, chính lý bản đồ địa chính

Thửa

 

74.352

 

 

4

Cập nhật hồ sơ địa chính

Thửa

120.493

 

 

 

5

Thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

184

173

94

 

 

- Cấp huyện

Huyện

14

13

93

 

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

1

1

100

 

6

Kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

184

 

 

 

 

- Cấp huyện

Huyện

14

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

1

 

 

 

7

Công tác tuyên truyền pháp luật

 

 

 

 

 

 

- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường

Tập

 

 

 

 

8

Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Quan trắc giám sát môi trường

Đợt

3

3

100

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

60

61

102

 

 

- Thu gom chất thải rắn ở đô thị

%

90

90

100

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

60

61

102

 

 

- Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

4

200

 

 

- Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100,0

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

89

89

 

 

2

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn)

m2/người

73%

(tương đương 8,05m2/) người

8,55

 

 

3

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tnh

%

24,55

26,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Số thuê bao

Thuê bao

1.000.000

1.015.000

101,5

 

2

Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân

%

79

80

101,3

 

3

Số thuê bao internet đã quy đổi

Thuê bao

930.000

950.000

102,2

 

4

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

155

155

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

95,7

95,7

100,0

Không tính 9 phường thuộc TP Quảng Ngãi vì khu vực này thuộc trung tâm tỉnh, có nhiều loại hnh thay thế nên Bưu điện tỉnh không phát triển điểm BĐVHX ở các phường này

6

Số xã có thư báo trong ngày

173

173

100,0

 

7

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

%

99

99

100,0

 

8

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

%

98

98

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

4.972

5.146

103,5

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000HK.km

1.149.019

1.189.234

103,5

 

2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

10.507

10.948

104,2

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 Tấn.km

1.675.266

1.745.627

104,2

 

3

Doanh thu vận tải

Tỷ đồng

3.500

3.647

104,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

1

Tổng số Hợp tác xã

HTX

263

268

101,9

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

15

15

100,0

 

2

Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

311.589

307.837

98,8

 

 

Trong đó: Xã viên mới

145

200

137,9

 

3

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

1.719

1.749

101,7

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

30,0

35,0

 

 

 

- Đại học, trên đại học

12,0

13,0

 

 

5

Tổng số lao động trong hp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

Người

3.609

3.649

101,1

 

6

Tổng doanh thu hợp tác xã

Tr.đồng

1.500

1.600

106,7

 

7

Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

75

82

109,3

 

8

Thu nhập bình quân một xã viên HTX

35

41

117,1

 

9

Thu nhập bình quân một lao động của HTX

35

41

117,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

Cháu

46.151

47.260

102,4

 

2

Giáo dục phổ thông

H.sinh

214.607

218.390

101,8

 

 

- Tiểu học

101.710

106.422

104,6

 

 

- Trung học cơ sở

76.253

73.816

96,8

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

1.410

1.410

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

36.644

38.152

104,1

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

500

500

100,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

H.sinh

2.127

2.339

110,0

 

4

Đào tạo

H.sinh

2.770

2.600

93,9

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

Học sinh

710

350

49,3

 

 

- Cao đẳng

1.300

1.000

76,9

 

 

- Đại học

760

680

89,5

 

II

T lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

92

93

 

 

III

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

99,5

99,1

 

 

 

- Trung học cơ sở

96,9

96,9

 

 

 

- Trung học phổ thông

74,0

72,0

 

 

IV

Tỷ lệ phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

173

173

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

100

100

 

 

V

Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

1

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

 

 

 

 

 

- Mầm non

91

95

104,4

208

 

- Tiểu học

124

131

105,6

156

 

- Trung học cơ sở

128

128

100,0

 

 

Trong đó: Trường THCS

114

114

100,0

132

 

Trường TH-THCS

14

14

100,0

52

 

- Trung học ph thông

24

24

100,0

38

2

Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

42,92

44,81

 

 

 

- Tiểu học

%

78,48

82,91

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

 

Trong đó: Trường THCS

%

86,36

86,36

 

 

 

Trường TH-THCS

%

26,92

26,92

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

63,16

63,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Giáo dục Mầm non công lập

Giáo dục phổ thông công lập

THCS dân tộc nội trú

Giáo dục thường xuyên

Tổng số

Nhà trẻ công lập

Mẫu giáo công lập

Tiểu học

THCS

Tổng số THPT

THPT Công lập

THPT chuyên

Tổng số

Tuyển mới

Tổng số

Tuyển mới

 

TỔNG SỐ

47.260

4.918

42.342

106.422

73.816

38.152

37.099

12.705

1.053

350

1.400

2.339

1

TP Quảng Ngãi

6.554

838

5.716

24.094

16.233

8.890

7.837

2.635

1.053

350

 

86

2

Bình Sơn

6.535

262

6.273

15.381

10.519

5.342

5.342

1.805

 

 

 

290

3

Sơn Tịnh

2.471

222

2.249

7.220

4.783

1.341

1.341

450

 

 

 

575

4

Tư Nghĩa

4.357

518

3.839

9.800

6.779

4.599

4.599

1.560

 

 

 

 

5

Nghĩa Hành

2.814

380

2.434

6.242

4.435

2.347

2.347

785

 

 

 

 

6

Mộ Đức

3.931

456

3.475

7.486

5.921

4.072

4.072

1.340

 

 

 

444

7

TX. Đức Phổ

4.916

572

4.344

9.329

7.227

3.385

3.385

1.110

 

 

 

578

8

Trà Bồng

3.778

390

3.388

6.111

3.980

1.676

1.676

620

 

 

440

45

9

Sơn Hà

4.128

390

3.738

8.013

5.816

2.550

2.550

930

 

 

280

86

10

Sơn Tây

1.513

234

1.279

2.485

1.699

732

732

320

 

 

200

 

11

Minh Long

1.371

189

1.182

1.933

988

493

493

180

 

 

200

 

12

Ba Tơ

3.607

227

3.380

6.352

4.096

1.549

1.549

600

 

 

280

122

13

Lý Sơn

1.285

240

1.045

1.876

1.340

676

676

230

 

 

 

113

14

DTNT tỉnh

 

 

 

 

 

500

500

140

 

 

 

 

15

GD trẻ khuyết tật

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

I

CHỈ TIÊU Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

3.825

3.835

100,3

 

 

Trong đó: - Tuyến tỉnh

2.215

2.225

100,5

 

 

- Tuyến huyện

1.610

1.610

100,0

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

29,53

29,53

100,0

 

 

- Số giường bệnh quốc lập/vạn dân

Giường

29,1

29,1

100,0

 

 

- Số giường bệnh tư/vạn dân

Giường

0,43

0,43

100,0

 

3

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

7,45

7,63

102,4

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

X, Ph

171

171

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

100

100

 

 

6

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt

trạm

173

173

100,0

 

7

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

8

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

Xã, Ph

153

153

100,0

 

9

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y

%

88,44

88,44

 

 

10

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

12,0

11,5

 

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

13,0

13,0

 

 

12

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

85,0

87,0

 

 

13

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

92,0

92,0

 

 

II

CÔNG TÁC DÂN SỐ

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 Người

1.232,958

1.234,312

100,1

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,4

8,4

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,1

0,1

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

111,2

111,2

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,1

74,2

100,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHTIÊU

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3.825

3.835

100,3

I

Bệnh viện tuyến tỉnh

2.215

2.225

100,5

1

Bệnh viện đa khoa

900

900

100,0

2

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

110

110

100,0

3

Bệnh viện Sản - Nhi

600

600

100,0

4

Bệnh viện tâm thần

100

110

110,0

5

Trung tâm Mắt

25

25

100,0

6

Bệnh viện Y học cổ truyền

220

220

100,0

7

Bệnh viện ĐK khu vực Đặng Thùy Trâm

260

260

100,0

II

Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế tuyến huyện

1.610

1.610

100,0

1

Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi

60

60

100,0

2

Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn

230

230

100,0

3

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh

220

220

100,0

4

Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa

160

160

100,0

5

Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành

120

120

100,0

6

Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức

170

170

100,0

7

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng

170

170

100,0

8

Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà

150

150

100,0

9

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây

70

70

100,0

10

Trung tâm Y tế huyện Minh Long

80

80

100,0

11

Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ

120

120

100,0

12

Trung tâm Y tế Quân - Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn

60

60

100,0

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Dân số trung bình (người)

Tỷ lệ giảm sinh ()

Ghi chú

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

 

 

TỔNG SỐ

1.232.958

1.234.312

0,10

0,10

 

1

TP. Quảng Ngãi

261.654

261.922

0,20

0,20

 

2

Huyện Bình Sơn

181.347

181.532

0,19

0,19

 

3

Huyện Sơn Tịnh

95.919

96.017

0,20

0,20

 

4

Huyện Tư Nghĩa

128.763

128.895

0,22

0,22

 

5

Huyện Nghĩa Hành

82.315

82.399

0,12

0,12

 

6

Huyện Mộ Đức

112.681

112.796

0,20

0,20

 

7

TX. Đức Phổ

120.816

120.940

0,21

0,21

 

8

Huyện Trà Bồng

53.036

53.182

0,20

0,20

 

9

Huyện Sơn Hà

78.439

78.520

0,19

0,19

 

10

Huyện Sơn Tây

21.191

21.213

0,20

0,20

 

11

Huyện Minh Long

18.737

18.756

0,20

0,20

 

12

Huyện Ba Tơ

59.485

59.546

0,18

0,18

 

13

Huyện Lý Sơn

18.575

18.594

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ Y TẾ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

I

Hệ Cao đẳng

S.viên

232

495

213,4

 

1

Cao đẳng điều dưỡng hệ chính quy

71

225

316,9

 

2

Cao đẳng dược chính quy

140

220

157,1

 

3

Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy

5

30

600,0

 

4

Cao đẳng xét nghiệm hệ chính quy

16

20

125,0

 

II

Hệ Sơ cấp

H. viên

0

30

 

 

1

Nhân viên chăm sóc người cao tuổi

0

30

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi ch: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

I

Lao động - việc làm

 

 

 

 

 

1

Số người trong độ tuổi lao động

1000 người

742.733

743.664

100,1

 

 

Trong đó: + Thành thị

126.265

126.423

100,1

 

 

+ Nông thôn

616.468

617.241

100,1

 

2

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

728.599

729.599

100,1

 

 

Trong đó: số lao động được tạo việc làm mới

21.984

7.000-10.000

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

 

3.430-4.900

 

 

3

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

45,58

43,37

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

4

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị

%

3,5

2,9

83,1

 

 

Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

85

1,5

1,7

 

II

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở dạy nghề

Cơ sở

23

25

108,7

 

2

Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong

H.sinh

10.314

10.000

97,0

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

1.125

900

80,0

 

 

- Trung cấp

1.204

1.100

91,4

 

 

- Sơ cấp

7.985

8.000

100,2

 

3

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H.sinh

19.893

19.200

96,5

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

5.166

4.500

87,1

 

 

- Trung cấp

6.742

6.700

99,4

 

 

- Sơ cấp

7.985

8.000

100,2

 

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

58,42

59,91

 

 

 

Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ

%

22,18

22,78

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

 

 

 

 

III

Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

369.056

371.229

100,6

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

2

Số hộ nghèo

22.409

 

18.828

84,0

 

Trong đó: Khu vực miền núi

13.218

10.707

81,0

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

5.555

3.581

64,5

 

Trong đó: Khu vực miền núi

Hộ

3.545

2.511

70,8

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

6,07

5,07

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

20,52

16,52

 

IV

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1

Đối tượng cần trợ cấp xã hội

Người

85.420

87.510

102,4

 

 

- Người cao tuổi

43.049

44.380

103,1

 

 

- Người tàn tật

31.523

32.063

101,7

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

672

787

117,1

 

 

- Đối tượng khác

10.176

10.280

101,0

 

2

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường

Người

85.420

87.510

102,4

 

 

- Người cao tuổi

43.049

44.380

103,1

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

1.904

1.956

102,7

 

 

- Người tàn tật

31.523

32.063

101,7

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

672

787

117,1

 

 

- Đối tượng khác

10.176

10.280

101,0

 

3

Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

Người

161

185

114,9

 

 

- Người cao tuổi

66

67

101,5

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

66

67

101,5

 

 

- Người tàn tật

59

79

133,9

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

39

39

108,3

 

V

Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

NTLS

6

16

266,7

 

2

Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

Người

294

280

 

 

VI

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Người

180

180

100,0

 

2

Số người cai nghiện tại các trung tâm

8

8

100,0

 

VII

Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Em

11.870

11.667

98,3

 

2

Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

Tr.đ

17.470

18.000

103

 

3

Số xã, phưng, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

74

76

103,0

 

4

Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Ước hộ nghèo cuối năm 2020 (theo chuẩn nghèo đa chiều)

Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2021

Số hộ nghèo giảm

Tổng số họ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Số hộ nghèo giảm

Tổng số họ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

TỔNG CỘNG

5.555

369.056

22.409

6,07

3.581

371.229

18.828

5,07

I

Đồng bằng

1.942

298.343

8.817

2,96

1.055

300.206

7.762

2,59

1

TP. Quảng Ngãi

95

71.376

1.027

1,44

50

71.986

977

1,36

2

Bình Sơn

575

60.047

2.486

4,14

375

60.290

2.111

3,50

3

Sơn Tịnh

60

26.539

516

1,94

30

26.857

486

1,81

4

Tư Nghĩa

235

38.794

657

1,69

100

38.947

557

1,43

5

Nghĩa Hành

257

25.947

1.191

4,59

150

26.072

1.041

3,99

6

Mộ Đức

380

35.177

1.442

4,10

200

35.307

1.242

3,52

7

TX. Đức Phổ

340

40.463

1.498

3,70

150

40.747

1.348

3,31

II

Miền Núi

3.545

64.406

13.218

20,52

2.511

64.799

10.707

16,52

8

Trà Bồng

785

14.043

4.560

32,47

641

14.111

3.919

27,77

9

Sơn Hà

1.187

22.217

3.418

15,38

850

22.392

2.568

11,47

10

Sơn Tây

269

5.677

1.826

32,16

220

5.667

1.606

28,34

11

Minh Long

295

5.094

615

12,07

100

5.270

515

9,77

12

Ba Tơ

1.009

17.375

2.799

16,11

700

17.359

2.099

12,09

III

Hải đảo

68

6.307

374

5,93

15

6.224

359

5,77

13

Lý Sơn

68

6.307

374

5,93

15

6.224

359

5,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

1

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

- Số buổi hoạt động biểu diễn

Buổi

40

40

100%

 

 

- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền

70

100

143%

 

2

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cuộc triển lãm

Cuộc

6

4

67%

 

 

- Tổng số cuộc hội chợ

 

 

 

 

3

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, báo trong thư viện

Bản

184.223

190.223

103%

 

 

Trong đó: Bổ sung trong năm

9.223

6.000

65%

 

 

- Tổng số bạn đọc trong năm

L.người

178.000

182.000

102%

 

4

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

+ Tlệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

88

88

100%

 

 

+ Tlệ thôn, khối phổ đạt chuẩn văn hóa

%

78

80

103%

 

 

+ Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

96

96

100%

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

100

105

105%

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

57,8

60,7

105%

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

%

36

37

103%

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

%

25

26

104%

 

3

Số vận động viên đạt đẳng cấp

VĐV

43

40

93%

 

 

- Cấp I

24

22

92%

 

 

- Kiện tướng quốc gia

19

18

95%

 

4

Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

Chiếc

104

102

98%

 

 

- Huy chương vàng

26

25

96%

 

 

- Huy chương bạc

30

31

103%

 

 

- Huy chương đồng

48

46

96%

 

5

Tổ chức các cuộc thi đấu

Cuộc

26

26

100%

 

 

- Trong tỉnh

21

21

100%

 

 

- Miền Trung

2

2

100%

 

 

- Toàn quốc

3

3

100%

 

6

Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

VĐV

2.170

2.170

100%

 

 

- Trong tỉnh

1.700

1.700

100%

 

 

- Miền Trung

190

190

100%

 

 

- Toàn quốc

280

280

100%

 

7

Công tác đào tạo

 

 

 

 

 

 

Đào tạo học sinh năng khiếu

H. Sinh

300

300

100%

 

 

Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh phí NSNN

H. Sinh

250

250

100%

 

III

DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

453.000

900.000

199%

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

9.055

20.000

221%

 

2

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

504

950

188%

 

 

Trong đó: Ngoại tệ

Tr.USD

1,6

2,0

129%

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện

Kế hoạch

KH 2021/ Ước TH

Ghi chú

I

Nghiên cứu khoa

 

 

 

 

 

 

Tổng số đề tài

Đề tài

49

48

98,0

 

 

- Cấp nhà nước

7

8

114,3

 

 

- Cấp tỉnh

37

38

102,7

 

 

- Cấp cơ sở

3

2

66,7

 

II

Quản lý công nghệ

 

 

 

 

 

 

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng

DN

8

-

 

Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến

DN

28

-

 

 

- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN

DN

18

 

 

 

- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

DN

50

30

60,0

 

III

An toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

- H.dn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y

Cơ sở

14

12

85,7

 

IV

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

- Về quản lý khoa học

Lần

1

0

0,0

 

 

- Về quản lý sở hữu trí tuệ

3

 

 

Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cnh tranh của DN

 

 

 

 

 

V

Phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

Hội nghị

11

10

90,9

 

VI

Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo

Cơ sở

86

60

69,8

 

 

- Kiểm định phương tiện đo các loại

PTĐ

12.000

12.000

100,0

 

 

- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

Mẫu

650

650

100,0

 

VII

Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN

 

 

 

 

 

 

- Xuất bn tập san thông tin KHCN

Số

6

6

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình

Số

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh

Số

12

12

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TTH 2020 (%)

Ghi chú

1

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

4.745

4.745

100

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

312

312

100

 

2

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

6.752

6.752

100

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

6.566

6.614

101

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

134

138

103

 

 

+ Tiếng nước ngoài

52

0

0

 

3

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

I

HỆ ĐẠI HỌC

S.viên

660

866

131,2

 

1

Chính qui

436

550

126,1

 

2

Liên thông Cao đẳng lên Đại học, vừa học vừa làm

210

300

142,9

 

3

Không chính quy: SV Lào (diện Hiệp

14

16

114,3

 

II

HỆ CAO ĐẲNG

S.viên

147

191

129,9

 

1

Chính qui (sư phạm)

115

159

138,3

 

2

Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, vừa học vừa làm

32

32

100,0

 

III

CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người

200

200

100,0

 

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/người

1.007

1.257

124,8

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển sinh mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

1

Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

Học viên

340

340

100

 

 

- Hệ chính quy

200

200

100

 

 

- Hệ không chính quy

140

140

100

 

2

Bồi dưỡng

Học viên

 

 

 

Đào tạo theo NĐ số 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng và theo nhu cầu của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh

 

- Ngắn hạn

497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

1

Trình độ Cao đẳng

S.viên

70

150

2143

 

 

- Chính quy

70

100

142,9

 

 

- Liên thông trung cấp lên cao đẳng

0

50

 

 

2

Trình độ Trung cấp

H. sinh

950

900

94,7

 

 

- Hệ chính quy

H. sinh

950

900

94,7

 

3

Trình độ sơ cấp

H.viên

1.718

1.880

109,4

Trường sẽ thu học phí người học và theo đặt hàng đào

4

Đào tạo thường xuyên

H.viên

8.953

8.700

973

 

TỔNG CỘNG

SV/HS/HV

11.691

11.630

993

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

17

18

105,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

36.776

37.632

102,3

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

29.986

30.832

102,8

 

 

+ Ngô

Tấn

6.791

6.800

100,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

4.710

4.780

101,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

63,7

64,5

101,3

 

 

Sản lượng

Tấn

29.986

30.832

102,8

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.174

1.174

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,8

57,9

100,1

 

 

Sản lượng

Tấn

6.791

6.800

100,1

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

283

280

98,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

235,4

270,0

114,7

 

 

Sản lượng

Tấn

6.662

7.560

113,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

7

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

617,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

451

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

309

475

153,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,0

99,7

 

 

Sản lượng

Tấn

683

1.045

153,1

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

163

163

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,0

23,5

112,1

 

 

Sản lượng

Tấn

342

383

112,1

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

2.619

2.620

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

192,1

195,0

101,5

 

 

Sản lượng

Tấn

50.322

51.080

101,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.314

1.314

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

26.762

26.700

99,8

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

89,5

89,7

 

 

 

+ Đàn heo

Con

16971

16.971

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.231,6

5.500

105,1

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

653

653

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

77

77

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

577

577

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

98.100

83.500

85,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

364

360

98,9

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

175

250

142,9

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

144

134

93,1

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

128

128

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

149

149

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

149

149

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

6.343

6.554

103,3

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

23.042

24.094

104,6

 

 

- Trung học cơ sở

17.116

16.233

94,8

 

 

- Trung học phổ thông

8.716

8.890

102,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

83

86

103,6

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

261.654

261.922

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

71.376

71.986

100,9

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

1.027

977

95,1

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

95

50

52,6

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,44

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

66.193

68.296

103,2

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

56.392

58.436

103,6

 

 

+ Ngô

Tấn

9.802

9.860

100,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

9.369

9.770

104,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

60,2

59,8

99,4

 

 

Sản lượng

Tấn

56.392

58.436

103,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.761

1.761

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

55,7

56,0

100,6

 

 

Sản lượng

Tấn

9.802

9.860

100,6

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.306

1.300

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

255,0

210,0

82,3

 

 

Sản lượng

Tấn

33.304

27.300

82,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

165

 

 

 

 

Năng suất

Ta/ha

660,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.866

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

1.192

1.202

100,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,0

24,9

99,8

 

 

Sản lượng

Tấn

2.975

2.993

100,6

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

582

582

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,3

22,0

108,3

 

 

Sản lượng

Tấn

1.183

1.281

108,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.468

1.468

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

194,2

192,0

98,9

 

 

Sản lượng

Tấn

28.500

28.182

98,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.900

1.900

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

62.829

62.630

99,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

68,3

68,5

100,3

 

 

+ Đàn heo

Con

37.054

42.054

113,5

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

11.034

11.034

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.050

1.060

101,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

1.050

1.060

101,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

9.289

9.289

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

2.148

2.148

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

7.142

7.142

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bt

Tấn

34.868

31.000

88,9

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

1.000

1.000

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

1.000

970

97,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

133

132

99,2

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

100

100

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.380

6.579

103,1

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

6.380

6.579

103,1

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

6.162

6.535

106,1

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

14,396

15.381

106,8

 

 

- Trung học cơ sở

10.900

10.519

96,5

 

 

- Trung học phổ thông

5.238

5.342

102,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

274

290

105,8

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

181.347

181.532

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%

0,19

0,19

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

230

230

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

60.047

60.290

100,4

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

2.486

2.111

84,9

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

575

375

65,2

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,14

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

52.627

51.380

97,6

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

46.536

45.244

97,2

 

 

+ Ngô

Tấn

6.091

6.136

100,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

7.596

7.630

100,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,3

59,3

96,8

 

 

Sản lượng

Tấn

46.536

45.244

97,2

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.215

1.215

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

50,1

50,5

100,7

 

 

Sản lượng

Tấn

6.091

6.136

100,7

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.750

1.750

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

224,0

280,0

125,0

 

 

Sản lượng

Tấn

39.200

49.000

125,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

6

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

463,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

278

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

845

840

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,2

22,7

97,8

 

 

Sản lượng

Tấn

1.962

1.907

97,2

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

170

170

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,7

18,7

105,8

 

 

Sản lượng

Tấn

301

318

105,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.360

1.360

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,6

190,0

104,1

 

 

Sản lượng

Tấn

24.828

25.840

104,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

6.290

6.290

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

31.450

31.450

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

80,0

80,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

38.458

42.458

110,4

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.700

9.700

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.120

1.120

100,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

1.120

1.120

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

4.366

4.366

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

269

269

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

4.096

4.096

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

30

30

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

4

4

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

864

890

103,1

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

864

890

103,1

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

2.414

2.471

102,4

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

6.725

7.220

107,4

 

 

- Trung học cơ sở

5.115

4.783

93,5

 

 

- Trung học phổ thông

1.296

1.341

103,5

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

523

575

109,9

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

95.919

96.017

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

220

220

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

26.539

26.857

101,2

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

516

486

94,2

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

60

30

50,0

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,94

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

57.887

57.996

100,2

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

49.971

50.060

100,2

 

 

+ Ngô

Tấn

7.916

7.936

100,3

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

7.787

7.700

98,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,2

65,0

101,3

 

 

Sản lượng

Tấn

49.971

50.060

100,2

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.280

1.280

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,8

62,0

100,3

 

 

Sản lượng

Tấn

7.916

7.936

100,3

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.356

1.250

92,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

316,0

290,0

91,8

 

 

Sản lượng

Tấn

42.850

36.250

84,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

56

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

610,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.420

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

575

550

95,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,5

22,7

101,0

 

 

Sản lượng

Tấn

1.294

1.250

96,6

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

187

187

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,5

21,0

113,4

 

 

Sản lưng

Tấn

346

392

113,4

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.034

1.111

107,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

211,8

210,0

99,2

 

 

Sản lượng

Tấn

21.900

23.333

106,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.408

4.408

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

24.120

24.120

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

88,5

88,5

 

 

 

+ Đàn heo

Con

63.517

68.517

107,9

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

14.760

15.760

106,8

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

470

470

100,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

470

470

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

5.785

5.785

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

2.265

2.265

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

3.520

3.520

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

115

115

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

115

100

87,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

61

61

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

70

70

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

468

507

108,2

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

 

468

507

108,2

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.264

4.357

102,2

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

9.047

9.800

108,3

 

 

- Trung học cơ sở

7.132

6.779

95,1

 

 

- Trung học phổ thông

4.388

4.599

104,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

128.763

128.895

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

%

0,22

0,22

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

160

160

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

38.794

38.947

100,4

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

2

Số hộ nghèo

657

557

84,8

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

235

100

42,6

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,69

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

52.215

51.668

99,0

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

40.617

40.018

98,5

 

 

+ Ngô

Tấn

11.598

11.650

100,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

6.228

6.228

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,2

64,3

98,5

 

 

Sản lượng

Tấn

40.617

40.018

98,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.760

1.760

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,9

66,2

100,4

 

 

Sản lượng

Tấn

11.598

11.650

100,5

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

728

720

98,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

264,0

250,0

94,7

 

 

Sản lượng

Tấn

19.219

18.000

93,7

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

68

 

0,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

650,0

 

0,0

 

 

Sản lượng

Tấn

4.388

 

0,0

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

589

585

99,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,0

23,8

99,0

 

 

Sản lượng

Tấn

1.415

1.392

98,4

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

661

661

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,1

24,0

103,9

 

 

Sản lượng

Tấn

1.527

1.587

103,9

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.060

1.060

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

160,6

165,0

102,7

 

 

Sản lượng

Tấn

17.030

17.497

102,7

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

3.146

3.146

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

24.332

24.200

99,5

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

95,5

96,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

54.716

57.166

104,5

 

 

+ Sản lượng thịt hoi xuất chuồng

Tấn

10.954

10.954

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

960

960

100,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

960

960

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

10.245

10.245

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

993

993

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

9.252

9.252

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

70

70

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

31

31

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

2.576

2.719

105,6

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

2.576

2.719

105,6

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

2.735

2.814

102,9

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu hộc

Học sinh

5.811

6.242

107,4

 

 

- Trung học cơ sở

4.622

4.435

96,0

 

 

- Trung học phổ thông

2.331

2.347

100,7

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

82.315

82.399

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,12

0,12

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

25.947

26.072

100,5

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

2

Số hộ nghèo

1.191

1.041

87,4

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

257

150

58,4

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,59

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

80.365

80.827

100,6

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

68.987

69.450

100,7

 

 

+ Ngô

Tấn

11.377

11.377

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.476

10.600

101,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,9

65,5

99,5

 

 

Sản lượng

Tấn

68.987

69.450

100,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.732

1.732

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,7

65,7

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

11.377

11.377

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

870

800

92,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

181,6

250,0

137,7

 

 

Sản lượng

Tấn

15.800

20.000

126,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

250

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

629,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.740

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

1.274

1.347

105,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,6

25,3

102,9

 

 

Sản lượng

Tấn

3.131

3.405

108,8

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

1.330

1.330

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,3

22,3

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

2.968

2.968

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

3.713

3.713

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

120,7

128,3

106,3

 

 

Sản lượng

Tấn

44.799

47.638

106,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.568

1.578

100,6

 

 

+ Đàn bò

Con

28.403

28.400

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,7

73,7

 

 

 

+ Đàn heo

Con

72.198

79.198

109,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.098

9.137

100,4

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

370

370

100,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

370

370

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

5.461

5.461

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

2.406

2.406

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

3.055

3.055

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

5.900

4.900

83,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

3.415

3.515

102,9

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

1.380

1.300

94,2

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

350

350

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

80

80

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.831

3.819

99,7

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

3.831

3.819

99,7

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.924

3.931

100,2

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

7.268

7.486

103,0

 

 

- Trung học cơ sở

6.330

5.921

93,5

 

 

- Trung học phổ thông

4.139

4.072

98,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

410

444

108,3

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

112.681

112.796

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

35.177

35.307

100,4

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

1.442

1.242

86,1

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

380

200

52,6

4.

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,10

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

52.773

59.660

113,1

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

49.703

56.590

113,9

 

 

+ Ngô

Tấn

3.070

3.070

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

8.720

9.500

108,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,0

59,6

104,5

 

 

Sản lượng

Tấn

49.703

56.590

113,9

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

532

532

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,7

57,7

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

3.070

3.070

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

150

150

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

168,0

310,0

184,5

 

 

Sản lượng

Tấn

2.520

4.650

184,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

37

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

400,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.480

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

851

800

94,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,5

24,0

102,1

 

 

Sản lượng

Tấn

2.000

1.920

96,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

27

27

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,7

19,3

122,9

 

 

Sản lượng

Tấn

42

52

122,9

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.072

1.072

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

247,0

245,0

99,2

 

 

Sản lượng

Tấn

26.493

26.274

99,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

910

1.000

109,9

 

 

+ Đàn bò

Con

36.550

36.550

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

94,2

94,2

 

 

 

+ Đàn heo

Con

12.700

12.700

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

6.746

6.746

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.480

1.480

100,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

1.480

1.480

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

14.473

14.473

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

3.597

3.597

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

10.876

10.876

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

95.500

66.500

69,6

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

2.800

2.865

102,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

2.800

2.850

101,8

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

567

567

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

237

237

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

4.405

4.547

103,2

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

4.405

4.547

103,2

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dc và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.716

4.916

104,2

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiu học

Học sinh

9.023

9.329

103,4

 

 

- Trung học cơ sở

7.572

7.227

95,4

 

 

- Trung học phổ thông

3.378

3.385

100,2

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

571

578

101,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

120.816

120.940

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,21

0,21

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

 

 

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

40.463

40,747

100,7

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2,

Số hộ nghèo

1.498

1.348

90,0

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

340

150

44,1

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

3,70

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

29.027

30.191

104,0

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

28.672

29.836

104,1

 

 

+ Ngô

Tấn

355

355

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.218

5.400

103,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,9

55,3

100,6

 

 

Sản lượng

Tấn

28.672,2

29.836,2

104,1

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

77

77

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

46,1

46,1

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

355

355

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

494

494

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

168,0

160,0

95,2

 

 

Sản lượng

Tấn

8.300

7.904

95,2

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

251

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

509,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.779

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

33

62

185,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,6

22,3

103,4

 

 

Sản lượng

Tấn

72

138

191,9

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

18

18

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,0

16,5

103,0

 

 

Sản lượng

Tấn

29

30

103,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

65

65

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

90,9

94,6

104,1

 

 

Sản lượng

Tấn

592

616

104,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

28.500

28.716

100,8

 

 

+ Đàn bò

Con

5.251

5.250

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

74,4

74,4

 

 

 

+ Đàn heo

Con

27.987

28.987

103,6

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

2.680

2.680

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

8.492

8.900

104,8

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

32

140

439,8

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

8.460

8.760

103,5

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

86.562

86.562

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

34.221

34.221

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

52.341

52.341

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

96

96

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

210

210

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

5.800

6.064

104,6

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

5.800

6.064

104,6

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.484

3.607

103,5

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

6.222

6.352

102,1

 

 

- Trung học cơ sở

3.888

4.096

105,3

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

280

280

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

1.330

1.549

116,5

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

91

122

134,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

59.485

59.546

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,18

0,18

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

17.375

17.359

99,9

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

2.799

2.099

75,0

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

1.009

700

69,4

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

16,11

12,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.113

7.154

100,6

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

7.073

7.115

100,6

 

 

+ Ngô

Tấn

40

40

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.528

1.530

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

46,3

46,5

100,4

 

 

Sản lượng

Tấn

7.073

7.115

100,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

14

14

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

29,1

29,1

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

40

40

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.250

1.200

96,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

151,1

150,0

99,3

 

 

Sản lượng

Tấn

18.883

18.000

95,3

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

4,8

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

500,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

240

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5

5

106,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,0

23,0

100,2

 

 

Sản lượng

Tấn

12

12

106,2

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3

3

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,3

11,0

106,3

 

 

Sản lượng

Tấn

3

3

106,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

34

34

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

81,3

85,0

104,6

 

 

Sản lượng

Tấn

276

288

104,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.736

5.736

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

2.298

2.290

99,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

60,8

61,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

8.637

8.637

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.567

1.567

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.346

1.470

109,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

16

140

903,2

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

1.330

1.330

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

17.084

17.084

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

8.893

8.893

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

8.192

8.192

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thuỳ sản nuôi trồng

Tấn

30

30

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

21

21

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.504

1.628

108,2

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

1.504

1.628

108,2

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.191

1.371

115,1

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học

1.867

1.933

103,5

 

 

- Trung học cơ sở

935

988

105,7

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

200

200

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

430

493

114,7

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.737

18.756

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

80

80

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.094

5.270

103,5

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo, đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

615

515

83,7

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

295

100

33,9

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

12,07

9,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

26.827

28.034

104,5

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

26.542

27.749

104,5

 

 

+ Ngô

Tấn

285

285

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.543

5.640

101,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,9

49,2

102,7

 

 

Sản lượng

Tấn

26.542

27.749

104,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

85

85

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33,3

33,3

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

285

285

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

6.792

6.623

97,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

173,4

170,0

98,0

 

 

Sản lượng

Tấn

117.786

112.590

95,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

65

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

441,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.855

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

75

62

82,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,9

23,5

102,6

 

 

Sản lượng

Tấn

172

146

84,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

20

20

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,6

9,0

104,6

 

 

Sản lượng

Tấn

17

18

104,6

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

165

165

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

74,4

75,0

100,9

 

 

Sản lượng

Tấn

1.225

1.235

100,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

13.162

13.362

101,5

 

 

+ Đàn bò

Con

18.243

18.240

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

31,8

31,8

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

20.240

21.240

104,9

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.905

4.905

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.376

2.470

104,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

46

140

305,9

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

2.330

2.330

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

38.700

38.700

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

24.888

24.888

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

13.812

13.812

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

18

18

100,0

Nuôi chủ yếu trên Hồ Nước Trong

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

11

11

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng điện tích được tưới

Ha

2.455

2.539

103,4

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

2.455

2,539

103,4

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.303

4.128

95,9

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

7.972

8.013

100,5

 

 

- Trung học cơ sở

5.704

5.816

102,0

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

280

280

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

2.194

2.550

116,2

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

66

86

130,3

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

78.439

78.520

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,19

0,19

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

22.217

22.392

100,8

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

2

Số hộ nghèo

3.418

2.568

75,1

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

1.187

850

71,6

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

15,38

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

6.755

6.631

98,2

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

6.389

6.265

98,1

 

 

+ Ngô

Tấn

366

366

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.546

1.435

92,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

41,3

43,7

105,6

 

 

Sản lượng

Tấn

6.389

6.265

98,1

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

130

130

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

28,1

28,1

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

366

366

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

954

830

87,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,0

180,0

98,9

 

 

Sản lượng

Tấn

17.363

14.940

86,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

72

72

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,0

8,0

114,5

 

 

Sản lượng

Tấn

50

58

114,5

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

156

156

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59,6

61,0

102,4

 

 

Sản lượng

Tấn

927

949

102,4

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.865

1.865

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

8.350

8.350

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

1,0

1,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

7.564

7.564

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.430

1.430

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.147

2.260

105,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

27

140

526,3

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

2.120

2.120

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

21.390

21.390

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

14.523

14.523

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

6.868

6.868

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

16

16

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

4

4

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.168

1.487

127,3

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

1.168

1.487

127,3

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.570

1.513

96,4

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học

2.459

2.485

101,1

 

 

- Trung học cơ sở

1.713

1.699

99,2

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

203

200

98,5

 

 

- Trung học phổ thông

535

732

136,8

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

21.191

21.213

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

70

70

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.677

5.667

99,8

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

2

Số hộ nghèo

1.826

1.606

88,0

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

269

220

81,8

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

32,16

28,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

9.589

10.014

104,4

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

7.907

8.332

105,4

 

 

+ Ngô

Tấn

1.682

1.682

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

2.266

1.880

83,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

34,9

44,3

127,0

 

 

Sản lượng

Tấn

7.907

8.332

105,4

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

549

549

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

30,7

30,7

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

1.682

1.682

100,0

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.409

1.203

85,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

134,6

90,0

66,9

 

 

Sản lượng

Tấn

18.961

10.826

57,1

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

127

135

106,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,6

17,0

108,9

 

 

Sản lượng

Tấn

198

230

116,2

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

222

222

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

11,0

11,0

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

244

244

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

350

350

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

106,8

115,0

107,7

 

 

Sản lượng

Tấn

3.739

4.026

107,7

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

685

685

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

14.825

14.820

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

31,2

31,2

 

 

 

+ Đàn heo

Con

15.508

15.508

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.524

1.524

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

4.625

4.840

104,6

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

25

140

560,0

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

4.600

4.700

102,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

43.818

43.818

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

20.417

20.417

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

23.401

23.401

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

75

75

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

21

21

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.416

1.280

90,4

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

1.416

1.280

90,4

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.746

3.778

100,9

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học

6.001

6.111

101,8

 

 

- Trung học cơ sở

3.768

3.980

105,6

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

440

440

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

1.519

1.676

110,3

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học

31

45

145,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

53.036

53.182

100,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,20

0,20

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

14.043

14.111

100,5

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

4.560

3.919

85,9

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

785

641

81,7

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

32,47

27,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tỉnh

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

157

157

100,0

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

 

 

 

 

 

+ Ngô

Tấn

157

157

100

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

23

23

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

68,4

68,4

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

157

157

100,0

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

71

95

133,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,4

30,7

121,0

 

 

Sản lượng

Tấn

180

292

161,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

983

983

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

139,2

140,0

100,5

 

 

Sản lượng

Tấn

13.688

13.762

100,5

 

 

Sản phẩm đặc trưng

 

 

 

 

 

 

* Tỏi: Diện tích

Ha

319,0

319,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

95,6

95,6

100,0

 

 

Sản lượng

Tấn

3.049,6

3.049,6

100,0

 

 

* Hành: Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

256

256

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

100,0

100,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

182

182

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

64,2

64,2

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

90

90

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

86

86

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

4

4

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

26.500

25.500

96,2

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

310

310

100,0

Nuôi lồng trên biển

4

Thủy lợi

 

100

100

100,0

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

120

200

166,7

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

120

200

166,7

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.299

1.285

98,9

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.776

1.876

105,6

 

 

- Trung học cơ sở

1.458

1.340

91,9

 

 

- Trung học phổ thông

654

676

103,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

78

113

144,9

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.575

18.594

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,33

0,3.3

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

6.307

6.224

98,7

Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

2

Số hộ nghèo

374

359

96,0

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

68

15

22,1

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

5,93

5,77