- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 238 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 166 quy trình, gồm: 138 quy trình nội bộ, 28 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 33 quy trình, gồm: 28 quy trình nội bộ, 5 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 39 quy trình, gồm: 32 quy trình nội bộ, 7 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình số 01/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TỪ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG NÀY SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG KHÁC TRONG CÙNG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 02 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ TỪ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRƯỜNG HỢP NGƯỜI TẬP SỰ THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM NGỪNG TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng và ghi nội dung tạm ngừng tập sự vào sổ theo dõi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ LẠI HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG SAU KHI CHẤM DỨT TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc
| Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định về việc đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định về việc đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỪ CHỐI HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 9.1/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CÔNG CHỨNG VIÊN HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự thì tổ chức hành nghề công chứng thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp). | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 9.2/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CÔNG CHỨNG VIÊN HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự không thỏa thuận được với tổ chức hành nghề công chứng thì đề nghị Sở Tư pháp chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự). | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 11/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi tên vào Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối đăng ký hành nghề. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định ghi tên vào Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối đăng ký hành nghề. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 13/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 14/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (Trường hợp tự chấm dứt)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng và văn bản thông báo về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng và văn bản thông báo về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG HỢP NHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 18/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NHẬN SÁP NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 19/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 20/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TỪ VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG DO MỘT CÔNG CHỨNG VIÊN THÀNH LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 21/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG BẢN DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng bản dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng bản dịch | 0,5 ngày làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 22/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH SOẠN THẢO SẴN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng, giao dịch. | 0,5 ngày làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 23/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH DO CÔNG CHỨNG VIÊN SOẠN THẢO THEO ĐỀ NGHỊ CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng, giao dịch. | 0,5 ngày làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 24/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiển sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng, giao dịch và ghi lời chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | ½ giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 25/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng thế chấp bất động sản theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 26/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng di chúc theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng di chúc | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 27/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản (sau khi niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản) theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | 0,5 ngày làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 28/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản khai nhận di sản (sau khi niêm yết việc thụ lý công chứng văn khai nhận di sản) theo mẫu quy định và ý duyệt hồ sơ công chứng Văn bản khai nhận di sản. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 29/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản từ chối nhận di sản (sau khi niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản từ chối nhận di sản) theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng Văn bản bản từ chối nhận di sản. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 30/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng ủy quyền theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng ủy quyền. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) (Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 31/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VĂN BẢN CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp bản sao văn bản công chứng cho người yêu cầu và ký duyệt hồ sơ cấp bản sao văn bản công chứng. | 0,5 ngày làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 32/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện niêm phong bản di chúc trước mặt người lập di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ và giao cho người lập di chúc. | 01 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 33/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 34/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 35/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA VĂN PHÒNG LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc Văn bản từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 0 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 36/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY LUẬT TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN, CÔNG TY LUẬT HỢP DANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh hoặc Văn bản từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 37/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 38.1/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 38.2/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Thông báo về việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, Chứng chỉ hành nghề luật sư đến các cơ quan, tổ chức liên quan. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Thông báo về việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, Chứng chỉ hành nghề luật sư đến các cơ quan, tổ chức liên quan. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 38.3/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 39/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 40/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 41/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 42/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT CÔNG TY LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 43/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SÁP NHẬP CÔNG TY LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 44/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VÀ CÔNG TY LUẬT HỢP DANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 45/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI VĂN PHÒNG LUẬT SƯ THÀNH CÔNG TY LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 46/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT VIỆT NAM CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 47/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 48/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 49/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở phụ trách |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 50/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 51/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHO CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 52/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦASỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 53/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRONG TRƯỜNG HỢP THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ QUẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 54/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy định; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 55/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 56.1/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ Thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 56.2/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 57/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 58/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 59/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 60/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ Thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 61/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG, CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 62/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp theo quy định; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 63.1/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đến Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê, Cơ quan công an cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi Văn phòng giám định tư pháp đặt trụ sở. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 63.2/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đến Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê, Cơ quan công an cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi Văn phòng giám định tư pháp đặt trụ sở. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 64/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI TÊN GỌI, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA VĂN PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 65/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG TRƯỜNG HỢP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BỊ HƯ HỎNG HOẶC BỊ MẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 66/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 67/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp đấu giá viên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định để thực hiện thu hồi thẻ đấu giá viên; soạn thảo Quyết định thu hồi thẻ đấu giá viên. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thu hồi thẻ đấu giá viên. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 68/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 69/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 70/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THÀNH LẬP TRƯỚC NGÀY LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH CHUYỂN ĐỔI TOÀN BỘ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 71/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THÀNH LẬP TRƯỚC NGÀY LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ KINH DOANH CÁC NGÀNH NGHỀ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 72/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 73/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 74/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 75/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp nghiên cứu hồ sơ, xem xét trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản không đáp ứng đủ các điều kiện đăng ký hoạt động theo quy định để thực hiện thu hồi Giấy đăng ký hoạt động; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 76/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỦ KIỆN THỰC HIỆN HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến. | 40 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến. | 20 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 63 ngày |
|
Quy trình số 77/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ chối. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn thảo Văn bản lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ chối. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 78/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 79/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC KHỎI DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC CỦA SỞ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện xóa tên hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết định xóa tên hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 80/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. | 07 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 10,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 81/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI TÊN GỌI TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 82/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm hòa giải thương mại đặt địa chỉ trụ sở mới); hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm hòa giải thương mại đăng ký hoạt động trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở). | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 83/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 84/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI/CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 85/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 86/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 87/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 88/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI TÊN GỌI, TRƯỞNG CHI NHÁNH TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 89/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Chi nhánh đặt địa chỉ trụ sở mới); hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở). | 4,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 90/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 91/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. | 04 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 92/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 93/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 94/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 95/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI, GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu, xem xét các trường hợp Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy định; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 96/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 97/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 98/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 99/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu, xem xét các trường hợp Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy định; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài. | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 100/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và k0 tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 101/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM TRONG PHẠM VI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 102/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 103/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 104/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI, CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 105/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI TẠI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài ở nước ngoài. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 106/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 107/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ, TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 0,5 ngày làm việc (4 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 108/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI DANH SÁCH TRỌNG TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản công bố Danh sách trọng tài viên đã được thay đổi. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản công bố Danh sách trọng tài viên đã được thay đổi. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 109/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI, CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 110/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 111/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản xóa tên Quản tài viên khỏi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản xóa tên Quản tài viên khỏi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 112/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VIỆC THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, lập danh sách chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương để công bố trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp và gửi báo cáo Bộ Tư pháp. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt danh sách chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương để công bố trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp và gửi báo cáo Bộ Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 113/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỢP DANH CỦA CÔNG TY HỢP DANH HOẶC THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 114/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 115/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA QUẢN TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thực hiện thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 116/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề của doanh nghiệp trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản thực hiện thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề của doanh nghiệp trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 117/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUẢN TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp Quản tài viên bị tạm đình chỉ hành nghề theo quy định; soạn thảo Quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 118/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢNTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản bị tạm đình chỉ hành nghề theo quy định; soạn thảo Quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 119/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét trường hợp thời gian tạm đình chỉ đã hết mà lý do tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản vẫn còn thì thực hiện gia hạn tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; soạn thảo Quyết định gia hạn thời gian tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định gia hạn thời gian tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 120/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUẢN TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét, soạn thảo Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên khi thuộc một trong các trường hợp theo quy định của pháp luật. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 121/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nghiên cứu hồ sơ, xem xét, soạn thảo Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản khi thuộc một trong các trường hợp theo quy định của pháp luật. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 4 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
04 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 122/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LỰA CHỌN, KÝ HỢP ĐỒNG VỚI LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu thực hiện việc đánh giá, lựa chọn luật sư ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Trung tâm và thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ; soạn thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và luật sư. | 12 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thông báo kết quả lựa chọn luật sư; Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và luật sư. | 05 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
05 bước |
| 17,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 123/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LỰA CHỌN, KÝ HỢP ĐỒNG VỚI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ, TỔ CHỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu thực hiện việc đánh giá, lựa chọn tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp và thông báo kết quả lựa chọn đến tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã nộp hồ sơ; soạn thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 12 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật; Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 05 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 17,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 124/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật có đề nghị. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 125/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | - Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý). |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý. | - Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | |
02 bước |
| Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
|
Quy trình số 126/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cừa |
Bước 6 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 7 | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cừa |
09 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 127/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cừa |
Bước 6 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 7 | Ký duyệt Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cừa |
09 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 128/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phân một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 129/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phân một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, quyết định bổ sung nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt quyết định bổ sung nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 130/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI THỰC HIỆN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | - Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý). |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | - Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 131/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | - Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý). |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người khiếu nại. | 01 ngày làm việc | - Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trả lời người khiếu nại. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
* Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp ly hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người khiếu nại. | 06 ngày làm việc | Thanh tra Sở Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trả lời người khiếu nại. | 3,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số 132/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phân một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 133/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC RÚT YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | - Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý). |
Bước 2 | Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. | 01 ngày làm việc | - Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 134/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu tại Sở Tư pháp; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc | Phòng Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Trích lục hộ tịch | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Đóng dấu,chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 135/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN LÀ NGƯỜI GỐC VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, đối chiếu cơ sở dữ liệu, tài liệu có liên quan | 0,5 ngày làm việc | Phòng Hành chính tư pháp |
| * Trường hợp có đủ cơ sở xác định người đó có nguồn gốc Việt Nam |
|
|
Bước 3 | Ghi nội dung Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu) trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Phòng Hành chính tư pháp |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
| * Trường hợp không có đủ cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam |
|
|
Bước 3 | Soạn thảo dự thảo Văn bản thông báo cho người yêu cầu về việc không có đủ cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Phòng Hành chính tư pháp |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 136/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 3 | Ký cấp bản sao văn bản công chứng cho người yêu cầu. | 01 giờ làm việc | Công chứng viên |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 137/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên. |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 138/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên. |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký. | 02 giờ làm việc | Công chứng viên. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình liên thông số 01/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 02/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Nghiên cứu, kiểm tra, rà soát Văn phòng công chứng bị thu hồi quyết định cho phép thành lập trong các trường hợp theo quy định; lập hồ sơ và soạn thảo Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | UBND tỉnh Quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
04 bước |
|
| 06 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 03/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 04/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SÁP NHẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 05/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 06/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG DO MỘT CÔNG CHỨNG VIÊN THÀNH LẬP THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 06 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 07/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên (sau khi lấy ý kiến của Sở Nội vụ thẩm định Đề án thành lập Hội Công chứng viên). | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 08/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG BAN CHỦ NHIỆM, HỘI ĐỒNG KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT NHIỆM KỲ MỚI CỦA ĐOÀN LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư (sau khi lấy ý kiến của Sở Nội vụ). | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. | UBND tỉnh | 10,5 ngày làm việc | 10,5 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15,5 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 09/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ CHUẨN KẾT QUẢ ĐẠI HỘI LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 10/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ ĐOÀN LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Nghiên cứu, kiểm tra, rà soát trường hợp Đoàn luật sư bị giải thể khi không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư; lập hồ sơ và soạn thảo Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định giải thể Đoàn luật sư. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Đoàn luật sư. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | UBND tỉnh Quyết định giải thể Đoàn luật sư. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
04 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 11/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi lấy ý kiến tham gia của Sở Tư pháp). | Phòng chuyên môn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | Lãnh đạo cơ quan | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 14 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 19 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 12/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi lấy thống nhất ý kiến với Sở Tư pháp). | Phòng chuyên môn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. | Lãnh đạo cơ quan | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 12 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 13/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (sau khi thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp). | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 9,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 22 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 14/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (sau khi thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp). | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 9,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 22 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 15/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 16/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT, TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
10 bước |
|
| 09 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | Văn phòng Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương |
Bước 7 | Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 9 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
11 bước |
|
| 11 ngày làm việc |
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Cán bộ, công chức các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 10,5 ngày làm việc |
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 5,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 10 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 11 | Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 14 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 15 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 17 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
17 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp | Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 17 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 18 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 20 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
20 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 17/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT, TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
10 bước |
|
| 09 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | Văn phòng Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương |
Bước 7 | Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 9 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
11 bước |
|
| 11 ngày làm việc |
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Cán bộ, công chức các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 10,5 ngày làm việc |
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 5,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 10 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 11 | Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 14 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 15 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 17 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
17 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp | Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 17 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 18 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 20 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
20 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 18/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT, TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
10 bước |
|
| 09 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
| Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | Văn phòng Sở Tư pháp | 03 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | 09 ngày làm việc đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương |
Bước 7 | Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 9 | Ký phê duyệt và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
11 bước |
|
| 11 ngày làm việc |
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Cán bộ, công chức các cơ quan, đơn vị có liên quan | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 11 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 12 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1 giờ làm việc | ||
14 bước |
|
| 10,5 ngày làm việc |
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh | 5,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 10 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 11 | Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời Sở Tư pháp | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 14 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 15 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 17 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
17 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 1/4 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/4 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp | Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương | 4,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương |
Bước 7 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản và gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Văn phòng Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp | Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Công an, Tòa án, Viện kiểm sát |
Bước 17 | Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 18 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa | Văn thư Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 20 | Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1/2 giờ làm việc | ||
20 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 19/BTNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẨU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường (Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì Bộ phận 1 cửa phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 02 ngày làm việc), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa của cơ quan giải quyết bồi thường | 0,5 ngày làm việc | 10.5 ngày làm việc | cơ quan giải quyết bồi thường |
Bước 3 | Yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. | Phòng chuyên môn được giao | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | ||
Bước 4 | Bổ sung hồ sơ | Người yêu cầu bồi thường | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Phòng chuyên môn được giao Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường | Phòng chuyên môn được giao | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký, phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử giải quyết bồi thường | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường): Người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu Lãnh cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh cơ quan giải quyết bồi thường ký, phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến bước 10) Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường (chuyển đến bước 18) | Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường | 0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất |
|
|
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Xem xét, cấp kinh phí, chuyển kết quả về cơ quan giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa Sở Tài chính | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài chính |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa | 2 giờ làm việc | 25.5 ngày làm việc | cơ quan giải quyết bồi thường |
Bước 13 | Thẩm định, tham mưu ban hành Quyết định mức tạm ứng | Người được cử giải quyết bồi thường | 2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. | Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Xác minh thiệt hại và hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại | Người được cử giải quyết bồi thường | 12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ | ||
Bước 16 | Tiến hành và hoàn thành việc thương lượng việc bồi thường. | Người được cử giải quyết bồi thường | 09 ngày làm việc |
|
|
Bước 17 | Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 18 | Ký phê duyệt và trao Quyết định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa để phát hành. | Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường | 02 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 20 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa và gửi kết quả cho người yêu cầu bồi thường | Bộ phận một cửa | 02 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 33 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 20/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Kiểm tra Sổ đăng ký NCN có yếu tố nước ngoài lưu tại Sở Tư pháp; xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành Văn bản | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Tiếp nhận Văn bản, chuyển cho Phòng Hành chính tư pháp | Văn thư | ½ giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 7 | Lưu hồ sơ, chuyển cho Bộ phận một cửa | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 1,5 giờ làm việc | ||
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 21/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ Ở VIỆT NAM NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến của những người có liên quan; xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Phòng Hành chính tư pháp | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, gửi UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Tổ chức lễ giao nhận con nuôi | Phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 22/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin trong Thông báo có quốc tịch nước ngoài; soạn thảo Văn bản đề nghị Phòng Tư pháp cấp huyện, UBND cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh trình Lãnh đạo Sở | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | ½ giờ làm việc | ||
Bước 5 | Kiểm tra Sổ đăng ký khai sinh lưu trữ tại Phòng Tư pháp, đồng thời soạn thảo Văn bản đề nghị UBND cấp xã ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 6 | Kiểm tra, ghi chú thông tin vào Sổ đăng ký khai sinh; soạn thảo văn bản báo cáo Phòng Tư pháp kết quả ghi chú | Công chức TPHT | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 7 | Xây dựng Văn bản báo cáo Sở Tư pháp kết quả ghi chú thông tin | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp | Văn thư | ½ giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
| * Trường hợp còn sổ đã ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh |
|
| ||
Bước 9 | Xem xét, lưu trữ hồ sơ | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
| * Trường hợp Sổ đăng ký khai sinh không còn lưu trữ tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
|
| ||
Bước 10 | Soạn thảo Văn bản báo cáo Bộ Tư pháp kết quả ghi chú trình Lãnh đạo Sở | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | ½ giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 2,5 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 23/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo dự thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp | Phòng chuyên môn | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 6 | Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp | Văn thư | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 7 | Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc xin nhập quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi UBND tỉnh | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 11 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài; đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ Tư pháp |
Bước 12 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Văn phòng Chủ tịch nước | 30 ngày | 30 ngày | Văn phòng Chủ tịch nước |
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 69 ngày |
|
|
Quy trình liên thông số 24/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp | Phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 6 | Tiếp nhận văn bản, chuyển Phòng Hành chính tư pháp | Văn thư | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 7 | Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 11 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài; đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ Tư pháp |
Bước 12 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Văn phòng Chủ tịch nước | 20 ngày | 20 ngày | Văn phòng Chủ tịch nước |
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 67 ngày |
|
|
Quy trình liên thông số 25/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo dự thảo Văn bản đề nghị Báo Tuyên Quang đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam; Văn bản đề nghị Cục Công nghệ thông tin – Bộ Tư pháp đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp | Phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 6 | Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc thôi quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 7 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 10 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Bộ Tư pháp |
Bước 11 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Văn phòng Chủ tịch nước | 20 ngày | 20 ngày | Văn phòng Chủ tịch nước |
11 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 57 ngày |
|
|
Quy trình liên thông 26/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ: - Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: đối chiếu danh sách những người đã được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bị tước quốc tịch Việt Nam(chuyển đến bước 9). - Trường hợp không có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam(chuyển đến bước 3) | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh xác minh về quốc tịch Việt Nam của người yêu cầu trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Tra cứu thông tin, trả lời cho Sở Tư pháp | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ Tư pháp |
Bước 7 | Kiểm tra, xác minh thông tin, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Công an tỉnh |
Bước 8 | Vào sổ văn bản đến, chuyển Phòng Hành chính tư pháp | Văn thư | 02 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 9 | Xem xét, ghi nội dung Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) trình Trưởng phòng xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở | Phòng Hành chính tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 27/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận cấp tỉnh, Công an, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sựvà cơ quan nhà nước cấp tỉnh khác; cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật kiểm tra hồ sơ, thẩm định về tiêu chuẩn báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; soạn thảo Quyết định và Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, trình Giám đốc Sở. | Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Giám đốc Sở ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Văn thư Sở Tư pháp vào Sổ, đóng dấu, gửi Tờ trình đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | |||
Bước 5 | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3,5 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 28/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tiếp nhận văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh của các cơ quan, đơn vị; cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Quyết định và Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, trình Giám đốc Sở. | Phòng PBGDPL | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Giám đốc Sở ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Văn thư Sở Tư pháp vào Sổ, đóng dấu, gửi Tờ trình đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | |||
Bước 5 | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3,5 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu tại Phòng Tư pháp; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt Trích lục hộ tịch | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào sổ Trích lục hộ tịch, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký vào Giấy khai sinh | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác minh; soạn thảo chứng nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 07 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ, chuyển Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝKHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục khai tử | ½ giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ đăng ký khai tử, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 7 | Soạn thảo văn bản thông báo cho Bộ Ngoại giao để thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước mà người chết là công dân trình Lãnh đạo UBND huyện. | Phòng Tư pháp | |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | ½ giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản | ½ giờ làm việc | Văn thư |
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝLẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thông tin, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục khai tử | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ đăng ký khai tử, lưu trữ hồ sơ | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝNHẬN CHA, MẸ, CON
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã; soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
| * Đối với trường hợp giám hộ cử |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký giám hộ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
| * Đối với trường hợp giám hộ đương nhiên |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký giám hộ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 Bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝCHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 03 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ và cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ, lưu hồ sơ | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã. Soạn thảo Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện | 08 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước3 | Xem xét, ký vào Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, lưu trữ hồ sơ | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
| * Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | 03 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
| * Đối với việc bổ sung hộ tịch |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục bổ sung hộ tịch(theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục bổ sung hộ tịch | ½ giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 Bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 11/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI CHÚ VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; soạn thảo Trích lục ghi chú kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục ghi chú kết hôn | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, lưu trữ hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI CHÚ VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; soạn thảo Trích lục ghi chú ly hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục ghi chú ly hôn | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi vào Sổ ghi chú ly hôn; lưu trữ hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
Quy trình số 13/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục hộ tịch tương ứng (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục hộ tịch | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch; lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 14/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp hoặc qua Bưu điện) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký cấp bản sao văn bản công chứng cho người yêu cầu. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 15/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp; Công chức Tư pháp – Hộ tịch; Công chứng viên. |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp; Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chứng viên. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 16/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 17/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 18/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 19/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ qua thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa). | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt sửa lỗi kỹ thuật trong hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số20/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký cấp bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 21/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký người dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 22/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký người dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 23/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 24CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thựcvăn bản thỏa thuận phân chia di sản. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 25/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thựcvăn bản khai nhận di sản. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 26/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHỤC HỒI DANH DỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
| Trường hợp chủ động phục hồi danh dự (Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động tổ chức thực hiện phục hồi danh dự) |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, …), tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việcsau khi nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Phòng chuyên môn được giao |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả TTHC | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 6 | Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
| Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại |
|
| * Trường hợp phục hồi danh dự theo yêu cầu cầu người bị thiệt hại (Người bị thiệt hại có văn bản yêu cầu bồi thường) |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, …), tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Phòng chuyên môn được giao |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả TTHC | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 6 | Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
| Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
|
Quy trình số 27/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật của các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận cấp huyện, Công an, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện, Ban chỉ huy quân sự và cơ quan nhà nước cấp huyện khác; chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 2 | Công chức Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ, tiêu chuẩn báo cáo viên pháp luật cấp huyện; soạn thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện, trình Trưởng Phòng Tư pháp xem xét. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Trưởng Phòng Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp huyện để trả kết quả cho các phòng, ban, đơn vị đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện và báo cáo viên pháp luật được công nhận. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp huyện |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 28/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật của các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận cấp huyện, Công an, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện, Ban chỉ huy quân sự và cơ quan nhà nước cấp huyện khác; chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 2 | Công chức Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện, trình Trưởng Phòng Tư pháp xem xét. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 3 | Trưởng Phòng Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tư pháp |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp huyện để trả kết quả cho các phòng, ban, đơn vị đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện và báo cáo viên pháp luật được miễn nhiệm. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp huyện |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 2 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ hồ sơ: - Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi đã đăng ký khai sinh trước đây (chuyển đến bước 8) - Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi không phải là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây (chuyển đến bước 3) | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND/Sở Tư pháp nơi đã đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về việc về việc lưu giữ sổ hộ tịch | Phòng Hành chính tư pháp/ Phòng Tư pháp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp/UBND cấp huyện |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp | Văn thư UBND huyện | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 8 | Soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư UBND huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ | Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀITHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ: - Trường hợp đăng ký lại tại nơi đã đăng ký kết hôn trước đây (chuyển đến bước 8) - Trường hợp đăng ký lại tại nơi không phải là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây(chuyển đến bước 3) | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND/Sở Tư pháp nơi đã đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về việc về việc lưu giữ sổ hộ tịch | Phòng Hành chính tư pháp/ Phòng Tư pháp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp/UBND cấp huyện |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp | Văn thư | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 8 | Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn (theo mẫu), trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi nội dung kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, lưu trữ hồ sơ | Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ: - Trường hợp chỉ cư trú ở một nơi (chuyển đến bước 8) - Trường hợp có cư trú ở nơi khác (chuyển đến bước 3) | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi người có yêu cầu cư trú trước khi xuất cảnh kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp | Văn thư UBND huyện | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 8 | Soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu), trình Lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ | Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 04/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KHI HÒA GIẢI VIÊN GẶP TAI NẠN HOẶC RỦI RO ẢNH HƯỚNG ĐẾN SỨC KHỎE, TÍNH MẠNG TRONG KHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HÒA GIẢITHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên; kiểm tra, hướng dẫn, viết giấy tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ Tịch | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Chủ tịch UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên đến UBND cấp huyện | Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Văn thư UBND cấp huyện vào sổ văn bản đến | Văn thư UBND huyện | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện phân công Phòng Tư pháp tham mưuthực hiện. | Chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải; Soạn thảo Quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ, soạn thảo văn bản trả lời không hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Ký Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã trả kết quả cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên đề nghị hỗ trợ. | Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 11 | Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc chi tiền hỗ trợ. | UBND xã | 01 ngày làm việc | ||
11 bước |
|
| 6,5 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số 05/BTNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẨU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, dịch vụ bưu chính), và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 10.5 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 3 | Yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. | Phòng Tư pháp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | ||
Bước 4 | Bổ sung hồ sơ | Người yêu cầu bồi thường | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | ||
|
|
|
| ||
Bước 5 | Phòng Tư pháp tham mưu Lãnh cơ quan giải quyết bồi thường ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường | Phòng Tư pháp | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký, phê duyệt | Lãnh cơ UBND huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử giải quyết bồi thường | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường): Người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu Lãnh đạo UBND huyện việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh UBND huyện ký, phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến bước 10) Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh đạo UBND huyện phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường (chuyển đến bước 18) | Lãnh đạo UBND huyện | 0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất |
|
|
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Xem xét, cấp kinh phí, chuyển kết quả về cơ quan giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa Sở Tài chính | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài chính |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa | 2 giờ làm việc | 25.5 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 13 | Thẩm định, tham mưu ban hành Quyết định mức tạm ứng | Người được cử giải quyết bồi thường | 2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. | Lãnh UBND huyện | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Xác minh thiệt hại và hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại | Người được cử giải quyết bồi thường | 12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ | ||
Bước 16 | Tiến hành và hoàn thành việc thương lượng việc bồi thường. | Người được cử giải quyết bồi thường | 09 ngày làm việc |
|
|
Bước 17 | Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 18 | Ký phê duyệt và trao Quyết định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa để phát hành. | Lãnh đạo UBND huyện | 02 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 20 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa và gửi kết quả cho người yêu cầu bồi thường | Bộ phận một cửa | 02 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 33 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ;cập nhật thông tin khai sinh để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước5 | Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ | ½ giờ làm việc
| Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo chứng nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | ½ giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển lại cho công chức Tư pháp - hộ tịch | ½ giờlàm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ, chuyển Bộ phận một cửa xác nhận | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả. | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục khai tử | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ hộ tịch, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước5 | Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ | ½ giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ; soạn thảo Giấy khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh để lấy Số định danh cá nhân, soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh vàTrích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước5 | Ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục khai tử | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ hộ tịch, lưu trữ hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển cho công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước5 | Đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người yêu cầu ký Sổ. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu tiếp nhận | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu vào Giấy chứng nhận kết hôn | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn; trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các bên kết hôn ký vào Sổ | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục khai tử | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu vào Trích lục khai tử | 0,5 ngày làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký Sổ. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | 03 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký giám hộ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 11/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | 1,5 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
| * Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch(theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; lưu trữ hồ sơ | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
| * Đối với việc bổ sung hộ tịch |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch(theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục bổ sung hộ tịch | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ | ½ giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 13/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | ½ giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu tại UBND xã; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Trích lục hộ tịch | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | ½ giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Ghi vào sổ Trích lục hộ tịch và lưu trữ hồ sơ | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | |
6 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 14 /NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ;lấy ý kiến của những người có liên quan | 05 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 12 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 4 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển lại cho công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước6 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi, chuyển Bộ phận một cửa xác nhận | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
7 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | Công chức Văn phòng |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
5 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp hoặc qua Bưu điện) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký cấp bản sao văn bản công chứng cho người yêu cầu. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 1/2 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) |
|
Quy trình số 17/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 18/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
|
Quy trình số 19/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦYBAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch. |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 20/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ qua thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa). | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch. |
Bước 3 | Ký duyệt sửa lỗi kỹ thuật trong hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lđạo cấp xã. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 21/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch. |
Bước 3 | Ký cấp bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên PM một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc (Trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) |
|
Quy trình số 22/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 23/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực di chúc theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực di chúc. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 24/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 25/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 26/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định. | 02 giờ làm việc | Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản khai nhận di sản. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 27/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HÒA GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viêncủaTrưởng ban công tác Mặt trận các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã; chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định; soạn thảo Quyết định công nhận hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 | Chủ tịch UBND xã ký Quyết định công nhận hòa giải viên. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ dân phố đề nghị công nhận hòa giải viên. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 28/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải của Trưởng ban công tác Mặt trận của các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã; chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định; soạn thảo Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnđếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ dân phố đề nghị công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 29/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhậnvăn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên của Trưởng ban công tác Mặt trận của các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã; chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định; soạn thảo Quyết định thôi làm hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | 01 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thôi làm hòa giải viên. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ dân phố đề nghị thôi làm hòa giải viên. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 30/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THANH TOÁN THÙ LAO CHO GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhậnhồ sơ đề nghị thanh toán thù lao cho hòa giải viên của Tổ trưởng Tổ hòa giải của các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã; huyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch.. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thanh toán, chuyển công chức Tài chính - Kế toán; trường hợp không đủ điều kiện thanh toán, thông tin đến Tổ tưởng Tổ hòa giải để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 | Công chức Tài chính - Kế toán soạn thảo Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên và các chứng từ khác theo quy định, trình Chủ tịch UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tài chính - Kế toán |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Bước 6 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã thông báo cho Tổ trưởng Tổ hòa giải đến nhận thù lao hòa giải. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 31/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhậnđăng ký tự nguyện tham gia làm tuyên truyền viên pháp luật từ các thôn/xóm/tổ nhân dân; chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã căn cứ danh sách tự nguyện đăng ký tham gia làm tuyên truyền viên pháp luật, thực trạng đội ngũ công chức của Ủy ban nhân dân cấp xã và nhu cầu xây dựng đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật, rà soát, lập danh sách người đủ tiêu chuẩn công nhận tuyên truyền viên pháp luật; soạn thảo Quyết định công nhận trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 32/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhậnđề nghị thôi làm tuyên truyền viên pháp luật từ các tuyên truyền viên pháp luật; chuyển đề nghị đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xãxem xét đề nghị và rà soát danh sách tuyên truyền viên pháp luật của xã, nếuthuộc một trong các trường hợp cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật theo quy định thì lập danh sách, soạn thảo quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định cho thôi làmtuyên truyền viên pháp luật. | 0,5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 2,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh; Lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm theo lệ phí chuyển cho cơ quan Công an có thẩm quyền; lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký thường trú cho trẻ em | Cán bộ được giao nhiệm vụ | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Công an xã/Công an huyện |
Bước 7 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em | Phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Bước 8 | Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả kết quả đăng ký thường trú chuyển Bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
9 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
| Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 2,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh; Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em | Phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Bước 7 | Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả kết quả đăng ký thường trú chuyển Bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
8 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ: - Trường hợp đăng ký tại nơi đã đăng ký khai sinh trước đây (chuyển đến bước 8). - Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi không phải là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây(chuyển đến bước 3) | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Công chức Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND xã (được yêu cầu xác minh) |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển công chức Tư pháp – Hộ tịch | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi vào sổ đăng ký khai sinh và lưu trữ hồ sơ | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ: - Trường hợp đăng ký lại tại nơi đã đăng ký trước đây (chuyển đến bước 8). - Trường hợp đăng ký lại kết hôn tại nơi không phải là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây(chuyển đến bước 3). | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch,trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Công chức Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về việc lưu giữ sổ hộ tịch | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 03 ngày làm | 03 ngày làm việc | UBND xã (được yêu cầu xác minh) |
Bước 7 | Tiếp nhận Văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch | Công chức Văn phòng | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch | Công chức Văn phòng | 01 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi vào sổ đăng ký kết hôn và lưu trữ hồ sơ.Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; chuyển Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả thủ tục hành chính | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
| Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ: - Trường hợp đăng ký tại nơi đã đăng ký trước đây (chuyển đến bước 8). - Trường hợp đăng ký khai sinh tại nơi không phải là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây(chuyển đến bước 3). | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch; trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về việcngười yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND xã (được yêu cầu xác minh) |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xem xét, ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi vào sổ đăng ký khai sinh và lưu trữ hồ sơ | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người có yêu cầu: - Trường hợp không phải xác minh (chuyển đến bước 8). - Trường hợp phải xác minh ở nơi khác (chuyển đến bước 3). | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi người đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn nhân của người đó | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản | Công chức Văn phòng | 02 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về tình trạng hôn nhân trong thời gian thường trú tại địa phương của người có yêu cầu. | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND xã (được yêu cầu xác minh) |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch | Công chức Văn phòng | ½ giờ làm việc | 01 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 03 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xem xét, ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Công chức Văn phòng | ½ giờ làm việc | ||
Bước 11 | Ghi vào sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu trữ hồ sơ | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc | ||
12 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số 07/BTNN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẨU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường (Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì Bộ phận 1 cửa phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 02 ngày làm việc), chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 10.5 ngày làm việc | Uỷ ban nhân dân xã |
Bước 3 | Công chức Tư pháp - hộ tịch có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | ||
Bước 4 | Bổ sung hồ sơ | Người yêu cầu bồi thường | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Công chức Tư pháp - hộ tịch tham mưu Lãnh đạo UBND xã ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử giải quyết bồi thường | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường): Người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu Lãnh đạo UBND xã việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh đạo UBND xã ký, phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến bước 10) Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh đạo UBND xã phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường (chuyển đến bước 18) | Lãnh đạo UBND xã | 0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất |
|
|
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Xem xét, cấp kinh phí, chuyển kết quả về UBND xã | Sở Tài chính | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tài chính |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa | 2 giờ làm việc | 25.5 ngày làm việc | Uỷ ban nhân dân xã |
Bước 13 | Thẩm định, tham mưu ban hành Quyết định mức tạm ứng | Người được cử giải quyết bồi thường | 2 giờ làm việc | ||
Bước 14 | Quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. | Lãnh đạo UBND xã | 0.5 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Xác minh thiệt hại và hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại | Người được cử giải quyết bồi thường | 12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ | ||
Bước 16 | Tiến hành và hoàn thành việc thương lượng việc bồi thường. | Người được cử giải quyết bồi thường | 09 ngày làm việc |
|
|
Bước 17 | Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường | Người được cử giải quyết bồi thường | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 18 | Ký phê duyệt và trao Quyết định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa để phát hành. | Lãnh đạo cơ UBND xã | 02 giờ làm việc | ||
Bước 19 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 20 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa và gửi kết quả cho người yêu cầu bồi thường | Bộ phận một cửa | 02 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 33 ngày làm việc |
|
|
- 1 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông thực hiện các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông thực hiện các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang