ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục 13 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 về việc công bố Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1169/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||||||
1 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp, địa chỉ: Số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Không quy định | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. | x | x | x |
|
2 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x | x | x |
|
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | x | x | x |
|
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x | x | x |
|
7 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. | x | x | x |
|
8 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp | 2.700.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
II | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp: Số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tưsố 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
| x | x | x |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | x | x | x |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | x | x | x |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | x | x | x |
|
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp | Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. | x | x | x |
|
- 1 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1725/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 5 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 8 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 11 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 6 Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 8 Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 1439a/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận