- 1 Luật Điện Lực 2004
- 2 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3 Luật viễn thông năm 2009
- 4 Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- 5 Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 6 Nghị định 72/2012/NĐ-CP về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật
- 7 Luật Xây dựng 2014
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật Quy hoạch 2017
- 10 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán 12 hạng mục thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thanh Bình tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I
- 13 Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 14 Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2019 về đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật khung trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2747/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Đà Lạt giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng làm cơ quan đầu mối; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Giao thông vận tải; Công Thương; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG DỰ KIẾN THỰC HIỆN NGẦM HÓA HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Kế hoạch được ban hành theo Quyết định số: 2747/QĐ-UBND, ngày 12/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT | TÊN ĐƯỜNG | CHIỀU DÀI (m) | QUY MÔ, HÌNH THỨC NGẦM HÓA | TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (triệu đồng) | ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
I. | Giai đoạn 2021-2022 13,650 55,229 | |||||
1 | Trần Phú | 1,500 | Hào kỹ thuật | 7,590 | UBND TP. Đà Lạt | Nằm trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
2 | Nguyên Tử Lực | 3,300 | Hào kỹ thuật | 8,349 | UBND TP. Đà Lạt | Đang triển khai nâng cấp đường GT |
3 | Phan Đình Phùng | 1,800 | Hào kỹ thuật | 5,465 | UBND TP. Đà Lạt | |
4 | Hùng Vương | 2,100 | Hào kỹ thuật | 10,626 | UBND TP. Đà Lạt | Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
5 | Hoàng Văn Thụ | 3,900 | Hào kỹ thuật | 19,734 | UBND TP. Đà Lạt | |
6 | Trần Quốc Toản | 1,050 | Hào kỹ thuật | 3,465 | UBND TP. Đà Lạt | |
II. | Giai đoạn 2023-2025 16,160 81,770 | |||||
1 | Triệu Việt Vương | 2,550 | Hào kỹ thuật | 12,903 | UBND TP. Đà Lạt | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (dự kiến) |
2 | Ba Tháng Hai | 950 | Hào kỹ thuật | 4,807 | UBND TP. Đà Lạt | |
3 | Lê Hồng Phong | 730 | Hào kỹ thuật | 3,694 | UBND TP. Đà Lạt | |
4 | Đinh Tiên Hoàng | 1,900 | Hào kỹ thuật | 9,614 | UBND TP. Đà Lạt | |
5 | Nguyễn Văn Cừ | 380 | Hào kỹ thuật | 1,923 | UBND TP. Đà Lạt | |
6 | Trần Quý Cáp | 300 | Hào kỹ thuật | 1,518 | UBND TP. Đà Lạt | |
7 | Trần Hưng Đạo | 400 | Hào kỹ thuật | 11,132 | UBND TP. Đà Lạt | |
1,800 | ||||||
8 | Ba Tháng Tư | 1,300 | Hào kỹ thuật | 6,578 | UBND TP. Đà Lạt | |
9 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3,400 | Hào kỹ thuật | 17,204 | UBND TP. Đà Lạt | |
10 | Phù Đổng Thiên Vương | 2,450 | Hào kỹ thuật | 12,397 | UBND TP. Đà Lạt |
STT | TÊN ĐƯỜNG | CHIỀU DÀI (m) | QUY MÔ, HÌNH THỨC NGẦM HÓA | TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (triệu đồng) | GHI CHÚ |
I | Giai đoạn 2021-2022 11,166 | ||||
1 | Hồ Tùng Mậu | 1300 | Hào kỹ thuật | 6,500 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
2 | Chu Văn An | 350 | Cống bể cáp | 420 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
3 | Bùi Thị Xuân | 1630 | cống bể cáp | 1,956 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
4 | Nguyễn Công Trứ | 1100 | cống bể cáp | 1,320 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
5 | Nguyễn Lương Bằng | 580 | cống bể cáp | 580 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
6 | Nguyễn Trung Trực | 390 | cống bể cáp | 390 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
II | Giai đoạn 2022-2025 55,655 | ||||
1 | Khu hòa bình | 3000 | Hào kỹ thuật | 15,000 | Đầu tư mới |
2 | Bà Triệu | 300 | cống bể cáp | 360 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
3 | Bạch Đằng | 1300 | cống bể cáp | 1,560 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
7 | Hai Bà Trưng | 2850 | cống bể cáp | 3,420 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
4 | Đào Duy Từ | 480 | cống bể cáp | 576 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
6 | Đoàn Thị Điểm | 500 | cống bể cáp | 600 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
7 | Đồng Tâm | 619 | cống bể cáp | 743 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
8 | Hà Huy Tập | 810 | cống bể cáp | 972 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
9 | Mạc Đĩnh Chi | 1000 | cống bể cáp | 1,200 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
10 | Hải Thượng | 420 | cống bể cáp | 504 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
11 | Hoàng Diệu | 1300 | cống bể cáp | 1,560 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
12 | Hoàng Hoa Thám | 1600 | cống bể cáp | 1,920 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
13 | Huyền Trân Công Chúa | 1650 | cống bể cáp | 1,980 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
14 | La Sơn Phu Tử | 270 | cống bể cáp | 324 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
15 | Lữ Gia | 1000 | cống bể cáp | 1,200 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
16 | Lý Nam Đế | 1170 | cống bể cáp | 1,404 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
17 | Mai Hắc Đế | 300 | cống bể cáp | 360 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
18 | Mê Linh | 1650 | cống bể cáp | 1,980 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
19 | Nguyễn Lương Bằng | 580 | cống bể cáp | 696 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
20 | Nguyễn Trung Trực | 390 | cống bể cáp | 468 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
21 | Nhà Chung | 500 | cống bể cáp | 600 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
22 | Paster | 850 | cống bể cáp | 1,020 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
23 | Phạm Ngũ Lão | 450 | cống bể cáp | 540 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
24 | Sương Nguyệt Ánh | 520 | cống bể cáp | 624 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
25 | Thông Thiên Học | 800 | cống bể cáp | 960 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
26 | Tô Hiến Thành | 900 | cống bể cáp | 1,080 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
27 | Tô Hiệu | 1950 | cống bể cáp | 2,340 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
28 | Trần Bình Trọng | 1050 | cống bể cáp | 1,260 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
29 | Trần Quang Diệu | 800 | cống bể cáp | 960 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
30 | Trần Quang Khải | 1100 | cống bể cáp | 1,320 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
31 | Vạn kiếp | 1840 | cống bể cáp | 2,208 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
32 | Võ Trường Toản | 1380 | cống bể cáp | 1,656 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
33 | Phan Chu Trinh | 980 | cống bể cáp | 1,176 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
34 | Ngô Quyền | 1420 | cống bể cáp | 1,704 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
35 | Nguyễn Văn Trỗi | 1150 | cống bể cáp | 1,380 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
- 1 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán 12 hạng mục thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thanh Bình tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I
- 2 Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 3 Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2019 về đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật khung trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025