ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ KHU ĐẤT NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN TÂN PHÚ HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH 13;
Căn cứ Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định 1990/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình 2188/TTr-SXD ngày 27/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đất nhà ở xã hội, ký hiệu lô G thuộc khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, với các nội dung như sau:
1. Về diện tích đất nhà ở xã hội, điều chỉnh từ 5.059,18m2 thành 5.073,18m2 do sau khi đo đạc địa chính có chênh lệch tăng 14m2.
2. Về quy hoạch sử dụng đất.
- Đất nhà ở xã hội có ký hiệu lô từ G1-G59, diện tích 3.795,68m2, chiếm 74,82%.
- Đất cây xanh diện tích 77,46 m2, chiếm 1,53%.
- Đất giao thông diện tích 1.200,04 m2, chiếm 23,66%.
(Có bản đồ quy hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Những nội dung không thuộc nội dung điều chỉnh nêu trên vẫn thực hiện theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 và 1990/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (Bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú, đơn vị tổ chức lập quy hoạch và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 quy định về xác định quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Dải cây xanh mặt nước thuộc khu số 2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ: 1/500)
- 4 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu số 06, 07 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
- 5 Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hai bên bờ suối Ngòi Đum đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 8 Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 11 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 1 Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hai bên bờ suối Ngòi Đum đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu số 06, 07 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
- 3 Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Dải cây xanh mặt nước thuộc khu số 2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ: 1/500)
- 4 Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 quy định về xác định quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang